Có bao giờ bạn tự hỏi cần chọn màu xe gì cho hợp tuổi? Biển số xe như thế nào sẽ mang đến cho bạn nhiều điều may mắn, thuận lợi? Bài viết về xem biển số xe hợp tuổi và chọn biển số xe hợp tuổi dưới đây sẽ giúp bạn hiểu về ý nghĩa của một biển số xe hợp tuổi, ý nghĩa của các con số có trong biển số xe. Từ đó, bạn có thể xác định được những một biển số xe hợp tuổi bạn nhất. Giờ thì hãy cũng Picar tìm hiểu ngay và luôn nào!

Vì sao nên học cách xem biển số xe hợp tuổi
Việc học cách xem biển số xe hợp tuổi sẽ giúp bạn hiểu và vận hành phong thủy các con số lên tướng mệnh của mình chuẩn nhất. Từ đó những điều bình an, may mắn sẽ đến với bạn liên tục. Công việc phát triển và tránh được những điều xui rủi, gây cản trở trong cuộc sống thường ngày.
Do vậy việc xem phong thủy biển số xe là điều cần thiết đối với các chủ xe khi mua xe ô tô mới.

Cách chọn biển số xe hợp tuổi
Chọn bằng ý nghĩa từng chữ số đơn lẻ
Cách chọn biển số xe hợp tuổi bằng ý nghĩa từ con số đơn lẻ là dễ áp dụng nhất. Bạn sẽ tìm kiếm con số trong bảng bên dưới và đối chiếu ý nghĩa của từng số, sau đó ghép lại thành dãy số đúng thứ tự là ra được nghĩa đầy đủ của biển số xe.
Số | Phiên âm | Hàm ý |
0 | Bất | Mang ý nghĩa của sự khởi đầu, sự khai ra tất cả |
1 | Nhất | Chắc chắn, đứng đầu, độc nhất vô nhị |
2 | Nhị | Mãi mãi, bền lâu |
3 | Tam | Phát tài, nhiều tiền tài |
4 | Tứ | Nhiều người cho rằng số 4 không đẹp vì tử mang ý nghĩa là chết |
5 | Ngũ | Ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn |
6 | Lục | Nhiều lộc, phúc |
7 | Thất | Được hiểu là mất mát |
8 | Bát | Phát tài, phát triển |
9 | Cửu | Trường tồn |
Xem số xe hợp tuổi theo ngũ hành
Vạn vật trên đời này đều vận hành theo quy luật ngũ hành, tức là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi một hành sẽ tương ứng với một sự vật khác nhau, trong đó:
- Kim ứng với Kim loại
- Mộc ứng với Cây cối
- Thủy là nước
- Hỏa là lửa
- Thổ là đất
Mệnh của mỗi người chúng ta sẽ ứng với một trong 5 hành. Dựa theo quy luật tương sinh – tương khắc, những con số nào mà tương sinh với mệnh thì sẽ mang lại may mắn, những điều tốt đẹp. Và những con số nào tương khắc với mệnh thì sẽ mang lại sự xui xẻo, phiền phức cho mình. Nên việc xem biển số xe hợp tuổi, hợp mệnh (tức là tương sinh) là điều rất quan trọng đối với người sở hữu.
Nếu không may sỡ hữu biển số bao gồm những con số tương khắc với mệnh thì có thể sẽ ảnh hưởng không tốt đến mỗi chúng ta. Bạn có thể tham khảo qua quy luật tương sinh – tương khắc sau đây để xem biển số xe có hợp tuổi không nhé.

Mệnh tương sinh:
- Kim sinh Thủy: Kim loại tan ra tạo nên dòng chảy như nước
- Thủy sinh Mộc: Nước cung cấp chất dinh dưỡng và là môi trường sống cho cây.
- Mộc sinh Hỏa: Cây cháy tạo ra lửa, cây càng khô càng dễ cháy, lửa càng phất.
- Hỏa sinh Thổ: Lửa cháy thành tro sinh ra đất
- Thổ sinh Kim: Đất là nơi hình thành nên các quặng kim loại quý giá
Mệnh tương khắc:
- Kim khắc Mộc: Dao kéo bằng kim loại chặt phát, làm hư hỏng cây, làm ngừng sự sống
- Mộc khắc Thổ: Cây sẽ hút hết chất dinh dưỡng có trong đất làm đất trở nên không cằn
- Thổ khắc Thủy: Các chỗ đất cao làm ngăn chặn dòng chảy của nước
- Thủy khắc Hỏa: Nước có thể dập tắt được lửa
- Hỏa khắc Kim: Lửa có thể làm nung chảy kim loại
Xem biển số xe hợp tuổi cũng dựa trên những quy luật tương sinh – tương khắc này. Sau đây là một số gợi ý cho việc chọn biển số xe hợp với tuổi:
Mệnh | Ưu tiên chọn các con số |
Kim | 7,8 |
Mộc | 1,2 |
Thủy | 9,0 |
Hỏa | 3,4 |
Thổ | 5,6 |
Tra cứu năm sinh của bạn thuộc mệnh gì theo bảng dưới đây
Mệnh Kim | Mệnh Mộc | Mệnh Thủy | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ |
Nhâm Thân
1932 |
Nhâm Ngọ
1942 |
Bính Tý
1936 |
Giáp Tuất
1934 |
Mậu Dần
1938 |
Quý Dậu
1933 |
Quý Mùi
1943 |
Đinh Sửu
1937 |
Ất Hợi
1935 |
Kỷ Mão
1939 |
Canh Thìn
1940 |
Canh Dần
1950 |
Giáp Thân
1944 |
Mậu Tý
1948 |
Bính Tuất 1946 |
Tân Tỵ
1941 |
Tân Mão
1951 |
Ất Dậu
1945 |
Kỷ Sửu
1949 |
Đinh Hợi
1947 |
Giáp Ngọ
1954 |
Mậu Tuất
1958 |
Nhâm Thìn
1952 |
Bính Thân 1956 | Canh Tý 1960 |
Ất Mùi
1955 |
Kỷ Hợi
1959 |
Quý Tỵ
1953 |
Đinh Dậu
1957 |
Tân Sửu
1961 |
Nhâm Dần
1962 |
Nhâm Tý
1972 |
Bính Ngọ
1966 |
Giáp Thìn
1964 |
Mậu Thân
1968 |
Quý Mão
1963 |
Quý Sửu
1973 |
Đinh Mùi
1967 |
Ất Tỵ
1965 |
Kỷ Dậu
1969 |
Canh Tuất
1970 |
Canh Thân
1980 |
Giáp Dần
1974 |
Mậu Ngọ
1978 |
Bính Thìn
1976 |
Tân Hợi
1971 |
Tân Dậu
1981 |
Ất Mão
1975 |
Kỷ Mùi
1979 |
Đinh Tỵ
1977 |
Giáp Tý
1984 |
Mậu Thìn
1988 |
Nhâm Tuất
1982 |
Bính Dần
1986 |
Canh Ngọ
1990 |
Ất Sửu
1985 |
Kỷ Tỵ
1989 |
Quý Hợi
1983 |
Đinh Mão
1987 |
Tân Mùi
1991 |
Theo ý nghĩa từng cặp số với nhau
Những con số mang nghĩa may mắn mà chủ sở hữu nên chọn khi xem biển số xe ô tô hợp tuổi:
0707: Không thất không thất | 4078: Bốn mùa không thất bát |
1102: Độc nhất vô nhị | 5168: Năm đầu lộc phát |
1122: Một là một, hai là hai | 6868: Lộc phát lộc phát |
2626: Mãi lộc mãi lộc | 6789: Số tiến, san bằng tất cả |
2828: Mãi phát mãi phát | 7979: Hai ông thần tài |
3636: Tài lộc tài lộc | 8888: Tứ quý toàn phát |
3838: Tài phát tài phát | 9999: Trường sinh bất lão hay trường tồn |
Những con số không tốt mà người mua xe nên tránh khi chọn biển số hợp tuổi
44: Tứ tử (Làm gì cũng chết)
49, 53: “49 chưa qua, 53 đã tới” (Hai tuổi 49 và 53 là hạn nặng nhất đời người)
78: Thất bát
Thực hiện phép tính chia và nhân cho 80 và đối chiếu ý nghĩa kết quả

Sau đây là phương pháp tính biển số xe được áp dụng rộng rãi khi lựa chọn mua ô tô:
- Bước 1: Lấy 4 hoặc 5 số sau cùng chia cho 80.
- Bước 2: Lấy kết quả bước 1 trừ phần nguyên và giữ lại số dư.
- Bước 3: Lấy số dư ở bước 2 nhân với 80
Kết quả là một con số có giá trị từ 01 đến 80. Lấy số này kiểm tra xem ý nghĩa của nó là gì trong bảng.
Bảng tổng hợp xem biển số xe hợp tuổi
Con số | Ý nghĩa | Con số | Ý nghĩa |
01 | Thiên địa thái bình | 41 | Đức vọng cao thượng |
02 | Không phân định | 42 | Sự nghiệp bất thành |
03 | Tấn tới như ý | 43 | Hoa trong mưa đêm |
04 | Bị bệnh | 44 | Buồn tủi, khổ đau |
05 | Trường thọ | 45 | Vận tốt |
06 | Cuộc sống an nhàn, dư dả | 46 | Gặp nhiều chuyển biến |
07 | Cương nghị, quyết đoán | 47 | Khai hoa nở nhụy |
08 | Ý chí kiên cường | 48 | Lập chí |
09 | Lúc lên voi khi xuống chó | 49 | Nhiều điều xấu |
10 | Vạn sự kết thúc | 50 | Một thành một bại |
11 | Gia vận tốt lành | 51 | Thịnh yếu xen kẽ |
12 | Ý chí mềm yếu | 52 | Biết trước được việc |
13 | Tài chí hơn người | 53 | Nội tâm ưu sầu |
14 | Nước mắt khổ đau | 54 | May rủi song hành |
15 | Đạt được phước thọ | 55 | Ngoài tốt trong khổ |
16 | Quý nhân hỗ trợ | 56 | Thảm thương |
17 | Vượt qua mọi khó khăn | 57 | Cây thông trong vườn tuyết |
18 | Có chí thì nên | 58 | Khổ trước sướng sau |
19 | Đoàn tụ ông bà | 59 | Mất phương hướng |
20 | Sự nghiệp thất bại | 60 | Tối tăm không ánh sáng |
21 | Thời vận lên xuống, thăng trầm | 61 | Danh lợi đầy đủ |
22 | Tiền vào như nước,
tiền ra như giọt sương mai |
62 | Căn bản yếu kém |
23 | Mặt trời mọc | 63 | Đạt được vinh hoa phú quý |
24 | Tài lộc đầy nhà | 64 | Cốt nhục chia cắt |
25 | Thông minh, nhạy bén | 65 | Phú quý trường thọ |
26 | Biến hóa kỳ dị | 66 | Trong ngoài không hòa nhã |
27 | Dục vọng vô tận | 67 | Đường danh lợi thông suốt |
28 | Tâm lý bất an | 68 | Lập nghiệp thương gia |
29 | Dục vọng lớn nhưng khó thành | 69 | Đứng ngồi không yên |
30 | Chết đi sống lại | 70 | Diệt vong thế hệ |
31 | Tài dũng được chí | 71 | Tinh thần khó chịu |
32 | Cầu được ước thấy | 72 | Suối vàng chờ đợi |
33 | Gia môn hưng thịnh | 73 | Ý chí cao mà sức yếu |
34 | Gia đình tan vỡ | 74 | Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 | Bình an ôn hòa | 75 | Thủ được binh an |
36 | Phong ba không ngừng | 76 | Vĩnh biệt ngàn thu |
37 | Hiển đạt uy quyền | 77 | Vui sướng cực đỉnh |
38 | Ý chí mềm yếu, thụ động | 78 | Gia đình buồn tủi |
39 | Vinh hoa phú quý | 79 | Hồi sức |
40 | Cẩn thận được an | 80 | Gặp nhiều xui xẻo |

Ngoài ra, theo quy luật ngũ hành, dựa vào số tuổi tìm ra mệnh. Từ đó, người mua xe có thể chọn cho mình những màu sắc phù hợp phong thủy và tuổi của mình. Dưới đây là bảng tham khảo cách chọn màu xe:
Cách chọn màu xe theo phong thuỷ và hợp mệnh | ||||
Màu tương sinh | Màu hòa hợp | Màu chế khắc | Màu bị khắc | |
Mệnh Kim | Vàng, Nâu đất | Trắng, xám, ghi | Xanh lục | Đỏ, Hồng, tím |
Mệnh Mộc | Đen, xanh nước | Xanh lục | Vàng, Nâu đất | Trắng, xám, ghi |
Mệnh Thuỷ | Trắng, xám, ghi | Đen, xanh nước | Đỏ, Hồng, tím | Vàng, Nâu đất |
Mệnh Hoả | Xanh lục | Đỏ, Hồng, tím | Trắng, xám, ghi | Đen, xanh nước |
Mệnh Thổ | Đỏ, Hồng, tím | Vàng, Nâu đất | Đen, xanh nước | Xanh lục |
>> Ý nghĩa biển số xe hiểu đúng và đủ để không bị gọi là mê tín nhưng vẫn có thể tìm được thêm vận may chỉ nhờ vào biển số xe may mắn hợp mệnh.
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn được phần nào hiểu hơn về xem biển số xe hợp tuổi. Từ đó, giúp bạn có thêm lời khuyên để chọn biển số xe hợp tuổi phục vụ cho việc đi lại hằng ngày, mang đến cho bạn sự may mắn, tài lộc và thuận lợi trong cuộc sống.
>>>Nếu bạn đang có nhu cầu mua cho mình một chiếc ô tô phù hợp, hãy ghé tham khảo ngay bảng giá xe ô tô các dòng xe bán chạy nhất nhất thị trường hiện nay đến từ các thương hiệu ô tô hàng đầu. Với đầy đủ các mẫu mã đến từ nhiều thương hiệu, đủ màu sắc và đa dạng về giá cả, hãy để Picar sẽ giúp bạn giải quyết nhu cầu này nhé. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết!
Bình luận