Giá xe Vinfast Lux A2.0 bản tiêu chuẩn, cao cấp và nâng cao chỉ từ 1,1 tỷ đồng lại thêm loạt khuyến mãi khủng có hạn đến 2022 khiến đối thủ cùng phân khúc e dè.
Mang dáng dấp mẫu sedan Đức, Vinfast Lux A2.0 nhận được sự quan tâm đông đảo người dùng. Ngay lập tức, hàng loạt người dùng Việt đã đặt tìm đến các thông tin chi tiết về dòng xe này, cũng như giá Lux A2.0 ra sao khi đang dần dần khuấy đồng thị trường xe ô tô nội địa dường như “chìm nghỉm” hiện nay tại Việt Nam -Theo Picar thông tin.
[ninja_form id=9]Mục lục
Sơ lược về Vinfast Lux A2.0
Sau màn ra mắt cực kỳ hoành tráng tại Paris Motor Show tháng 10/2018, phiên bản xe VinFast LUX A2.0 – mẫu xe ô tô đầu tiên mang nguồn gốc Việt – chính thức ra mắt khách hàng.
Khách Việt được chính thức ra mắt dòng xe tại sự kiện ra mắt ngày 20/11/2018 do đơn vị VinFast Việt Nam tổ chức ở Công viên Thống Nhất, Hà Nội.
Thông số kỹ thuật xe Vinfast Lux A2.0
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 |
Thiết kế ngoại thất
Ở phần đầu xe, mẫu sedan thương hiệu Việt trang bị lưới tản nhiệt chữ V cách điệu có thanh nan ngang và uốn quanh theo logo hãng. Bên phải logo chữ “V” là phần thanh nẹp crôm đặt nằm ngang tạo nên hình chữ “P” đại diện tên VinFast.
Phía dưới khu cản trước là loạt chi tiết nhỏ kiểu dáng nếp gấp liền kề bắt mắt.
Nhằm nhắm tới sự sang trọng và sự tao nhã của mẫu sedan hạng D “mới toanh”. Qua bàn tay của các nhà thiết kế Ý từ công ty Pininfarina danh tiếng, hiện nay phiên bản VinFast LUX A2.0 đặc biệt được sở hữu phần nắp ca-pô dài, đậm nét thanh lịch và đầy phong thái “quý tộc”.
Ở phần đuôi của phiên bản xe VinFast LUX A2.0 lại có cảm giác mang đến như một phiên bản xe đến từ tương lai với bộ cụm đèn hậu LED vô cùng hút mắt người nhìn. Tương tự phần đầu xe, một lần nữa phần thiết kế chữ V được cách điệu lại tiếp tục được xuất hiện khi ôm mình trong phần dải đèn LED màu đỏ tươi. Nó cực kỳ nổi bật trên phần thiết kế ốp màu đen bóng của phần nắp cốp.
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Ngoại thất | ||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần. Đèn ban ngày LED Hỗ trợ tự động bật/tắt kèm chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, thêm khả năng sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Phiên bản màu sắc
Đến với phiên bản xe ô tô sedan VinFast LUX A2.0, người dùng Việt được tự do lựa chọn giữa 8 loại màu ngoại thất xe và 3 tùy chọn màu nội thất cực kỳ nhã nhặn như sau:
Màu nội thất là các màu đỏ, xanh, bạc, đen, nâu cam, xám và trắng. Còn màu nội thất bao gồm màu be, màu đen, và màu nâu.
Thiết kế nội thất và tiện nghi
Được phát triển từ bộ khung gầm của phiên bản thuộc hãng BMW – BMW 5-Series, lần ra mắt này VinFast LUX A2.0 được thiết kế có không gian bên trong rộng rãi. Các đường nét sang trọng với loạt chi tiết được cho bọc da. Tổng thể toàn bộ các chi tiết được cho phối hợp với một số điểm nhấn bằng chất liệu kim loại khá hấp dẫn.
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Nội thất | ||
Smart Key/khởi động bằng nút bấm | Có | |
Màn hình thông tin 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm, đàm thoại rảnh tay, kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, lọc không khí bằng ion, 2 vùng độc lập | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
Tiện nghi | ||
Màn hình cảm ứng màu 10,4 inch | Có | |
Tích hợp bản đồ/chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
Khả năng vận hành
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
Động cơ và Vận hành | ||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, van biến thiên, tăng áp ống kép, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực /vòng-phút) | 174 /4.500 – 6.000 | 228 /5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng-phút) | 300 /1.750 – 4.000 | 350 /1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, giá đỡ bằng nhôm, tay đòn kép | |
Hệ thống treo sau | Độc lập 5 liên kết đòn dẫn hướng Thanh ổn định ngang |
Trang bị an toàn
Thông số | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 cao cấp |
An toàn, an ninh | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xe khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo dùng phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, mã hóa chìa khóa. Báo chống trộm | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Ngoài ra, người dùng còn có thể được tùy chọn lắp thêm loạt trang bị nâng cao theo gói mà hãng Vinfast đã đưa ra trước đó.
Giá xe Vinfast Lux A2.0 mới nhất
Bảng giá xe ô tô Vinfast Lux A2.0 tháng | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá Ưu đãi | Giá trả góp (0% lãi suất 2 năm đầu) | Giá trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng) | |
Giá xuất hóa đơn | Khách trả trước (triệu đồng) | ||||
Lux A2.0 sedan tiêu chuẩn | 1.179 tỷ đồng | 928.100.000 VNĐ | 1.031.200.000 | 1.031.200.000 | 92 |
Lux A2.0 sedan nâng cao | 1.269 tỷ đồng | 998.500.000 VNĐ | 1.116.100.000 | 1.116.100.000 | 99 |
Lux A2.0 sedan cao cấp | 1.419 tỷ đồng | 1.131 tỷ đồng | 1.256.600.000 | 1.256.600.000 | 112 |
Vinfast Lux A2.0 giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh Vinfast Lũ A2.0 sẽ áp dụng theo các mức phí đúng như quy định pháp luật Việt Nam quy định. Cụ thể như sau:
Giá lăn bánh xe ô tô Vinfast LUX A2.0 sedan bản tiêu chuẩn 945.402.200 VNĐ
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 928.100.000 | 928.100.000 | 928.100.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.921.500 | 13.921.500 | 13.921.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 964.402.200 | 964.402.200 | 945.402.200 |
Giá lăn bánh xe ô tô Vinfast LUX A2.0 sedan bản nâng cao 1.016.858.200 tỷ đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 998.500.000 | 998.500.000 | 998.500.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.977.500 | 14.977.500 | 14.977.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.035.858.200 | 1.035.858.200 | 1.016.858.200 |
Giá lăn bánh xe ô tô Vinfast LUX A2.0 sedan bản cao cấp 1.151.345.700 tỷ đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.131.000.000 | 1.131.000.000 | 1.131.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.965.000 | 16.965.000 | 16.965.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.170.345.700 | 1.170.345.700 | 1.151.345.700 |
Cập nhật giá Vinfast Lux A2.0 cũ
Giá Vinfast Lux A2.0 2019 cũ
Khoảng trên dưới 1 tỷ đồng, chênh lệch trong múc 100 triệu, khách hàng có nhu cầu mua Lux A2.0 Vinfast cũ 2019 đã có thể “rước em nó về dinh” được rồi đấy ạ. Bản Plus sẽ có giá thấp hơn bản Premium khoảng 50 triệu đồng.
Giá Vinfast Lux A2.0 2020 đã qua sử dụng
Riêng trong năm 2020 thì phiên bản Vinfast Lux A2.0 có thể do ảnh hưởng thị trường của dịch bệnh mà không quá nhộn nhịp về tin rao mua và bán lại bản Lux A2.0 2020. Picar sẽ cập nhật ngay khi có thông tin đến khách hàng
Khuyến mãi khi mua Vinfast Lux A2.0
VinFast mang nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng, được tích hợp giá trị chính sách “Trước bạ 0 đồng”. Bộ quà tặng tri ân áp dụng vào giá xe Lux a2.0.
Khách hàng khi mua ô tô Lux A2.0 được hưởng giá mới sau khi được trừ trực tiếp phần hỗ trợ lệ phí trước bạ. Quà tri ân (có giá trị 120 triệu đồng). VinFast tiếp tục áp dụng đồng thời nhiều ưu đãi cho khách chọn mua xe trả góp sẽ được hỗ trợ lãi suất 2 năm hay tùy chọn chiết khấu giảm trực tiếp 10% khi thanh toán ngay 100% giá trị xe.
Khách tham gia vào chương trình “Đổi cũ lấy mới” được tặng 50 triệu đồng khi đổi xe cũ thương hiệu bất kỳ sang sử dụng xe VinFast. Khách có thể dùng voucher mua xe VinFast do phía Vinhomes tặng khách mua nhà. Tất cả dòng VinFast miễn phí gửi xe 6 tiếng/lần ở các Trung tâm Thương mại Vincom, hoặc Khu đô thị Vinhomes toàn quốc đến hết thời gian tháng 12/2022.
So sánh giá Vinfast Lux A2.0 so với các đối thủ
Mức giá bán niêm yết hiện tại của Vinfast Lux A2.0 giá từ 1,179 tỷ đồng. Trong khi đó thì đối thủ Toyota Camry giá từ 1,029 tỷ đồng thấp và ưu thế hơn một chút về giá.
Còn đối thủ Mazda 6 giá bán chỉ từ 889 triệu đồng, rẻ hơn đến trên dưới 300 triệu đồng. Đối thủ Kia Optima giá từ 759 triệu đồng cũng vẫn rẻ hơn Vinfast sedan khá nhiều.
Đánh giá chung về Vinfast Lux A2.0
Ưu điểm
- Thiết kế khá đẹp mắt và vô cùng hiện đại.
- Sử dụng công nghệ, động cơ tân tiến chuẩn đẳng cấp Châu Âu.
- Nội thất sang trọng, cảm giác dễ chịu.
Nhược điểm
- Giá thành cao khi được mang đi so với những đối thủ.
- Đuôi xe có phần khoa trương quá mức, thiếu tinh tế.
>>> Giá Vinfast Lux A2.0 tuy có cao hơn đối thủ, dù vậy đó lại không hẳn là điều bất lợi. Khách hàng dĩ nhiên sẽ được đi kèm với nhiều ưu đãi hơn khi mua dòng xe nội địa Việt Nam sản xuất ra. Bên cạnh đó, những đánh xe Vinfast Lux A2.0 trong bài viết này từ những người dùng đã qua sử dụng khoảng 1 năm sẽ cho bạn cái nhìn tổng quan hơn để quyết định có nên mua Lux A2.0 của Vinfast trong thời điểm hiện tại hay không.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn