Giữa năm 2020, gần 2 năm kể từ khi lần đầu tiên ra mắt thị trường Việt, xe Toyota Wigo đã được chính thức nâng cấp phiên bản (Facelift). Điểm nhấn nổi bật là một số thay đổi về thiết kế. Được bổ sung thêm trang bị mới. Từ đó dẫn đến sự thay đổi giá bán tăng cao hơn ở bản số sàn nhưng lại giảm hơn 20 triệu đồng ở bản số tự động AT. Cụ thể Picar sẽ cập nhật bên dưới bài viết.
Thông tin chung về Toyota Wigo 2021
Những ngày đầu công bố giá Wigo rộng rãi, Wigo từng thu hút được cực nhiều sự quan tâm. Nhưng việc Wigo có nguồn gốc là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc. Mẫu hatchback Wigo hạng A này dần lùi về phía sau do không cạnh tranh lại đối thủ về giá bán.
Xe Toyota Wigo hatchback thuộc loại xe 5 cửa cỡ nhỏ giá thành rẻ tại thị trường xe ô tô Việt. Là phân khúc luôn được ưa chuộng bởi giá rẻ dễ tiếp cận với nhiều gia đình có nhu cầu xe ô tô di chuyển gia đình. Đặc biệt là các gia đình trẻ. Phù hợp cho việc sử dụng cá nhân thậm chí là kinh doanh dịch vụ.
Các đối thủ đi trước vốn đã rất nổi tiếng trong thị trường này bao gồm Hyundai Grand i10 hay Kia Morning. Tuy nhiên, phân khúc này đã trở nên sôi động hơn kể từ khi giá Toyota Wigo được chính thức công bố và bán ra thị trường.
>> Vừa chào sân, Wigo Toyota đã ngay lập tức bị so sánh với đối thủ Hyundai i10. Nhìn chung, cả hai dòng xe đều linh hoạt sử dụng trong nội ô, thiết kế trẻ trung năng động. Tuy nhiên, nhiều ý kiến cho rằng Hyundai i10 lại được trang bị tiện nghi hơn và vững chắc hơn đối thủ. Thật hư thế nào, mời bạn đọc tham khảo bài viết so sánh Wigo và i10 để biết thêm chi tiết.
Thông số kỹ thuật
Thông số xe Wigo được cập nhật thời điểm hiện tại sau khi được nâng cấp giữa vòng đời như sau:
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3.660 x 1.600 x 1.520 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.455 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.410/1.405 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,7 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 965 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.290 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | |
Hệ thống treo trước/sau | Mcpherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Mâm xe | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 175/65 R14 | |
Lốp dự phòng | Vành thép | |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/Tang trống |
Đánh giá chung thì các yếu tố cần thiết để vận hành êm ái nhất dòng xe hatch hạng A đều được ứng dụng vào Wigo.
Thiết kế ngoại thất
Ở lần nâng cấp giữa vòng đời giữa năm 2021, xe Toyota Wigo 2021 được thiết kế phần đầu khá bắt mắt. Phần lưới tản nhiệt thoạt nhìn đã trông khỏe khoắn hơn hẳn. Wigo được sử dụng mâm hợp kim 14 inch với cụm đèn trước/sau được làm lại gần như hoàn toàn bên trong.
Gương chiếu hậu được nâng cấp từ gập cơ thành kiểu gập điện tiện nghi hơn . Đồng thời được tích hợp thêm xi-nhan báo rẽ. Điểm chung là cả 2 phiên bản đều được cải tiến. Ở vị trí cụm đèn trước vẫn cho sử dụng bóng halogen truyền thống còn cụm đèn sau thì được trang bị bóng LED.
Thân xe khá cơ bản nhưng không đơn điệu nhờ sự xuất hiện của một số đường gân nhẹ tạo chiều sâu cho xe. Bên cạnh đó, xe cũng được trang bị gương gập chỉnh điện tích hợp xi-nhan.
Thiết kế đuôi sau của Toyota Wigo 2021 lại bất ngờ thể thao hơn bởi những đường nét cứng cáp ở chi tiết cản sau, phía trên khu vực kính hậu cũng có thêm cánh gió khỏe khoắn và cụm đèn LED có thiết kế tách riêng khỏi xi-nhan.
Chi tiết cập nhật ngoại thất:
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT |
Cụm đèn trước | Halogen | |
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu (Projector) | |
Đèn chiếu xa | Phản xạ đa chiều | |
Đèn sương mù | Trước | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Gạt mưa trước sau | Gián đoạn | |
Tay nắm cửa | Tay nắm cửa | |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Chức năng sấy kính sau | Dạng thường |
Màu sắc
Hiện tại Toyota Wigo 2021 được xác định có 7 màu chính thức bao gồm: Trắng, xám, bạc, cam, đỏ, đen, vàng.
Nội thất và tiện nghi
Toyota Wigo 2021 được nâng cấp nhiều hơn ở phần nội thất. Cụ thể một số trang bị xuất hiện ở cả 2 phiên bản gồm chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm,…
Ngoài ra thì hệ thống giải trí ở bản số sàn MT được cho nâng cấp từ đầu CD thành màn hình cảm ứng 7 inch. Còn bản số tự động AT thì lại có thêm kết nối điện thoại.
Cụ thể những chi tiết được cập nhật như sau:
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT | |
Hệ thống ghế | Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Ghế người lái | Chỉnh tay 4 hướng, có túi lưng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng, có túi lưng | ||
Hàng ghế sau | Gập hoàn toàn | ||
Vô lăng | 3 chấu, trợ lực điện, tích hợp nút điều khiển âm thanh | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Nhắc nhở đèn bật | Có | ||
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | D only/ ghế lái | ||
Đèn cảnh báo cửa mở | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay với chế độ Max Cool | ||
Hệ thống âm thanh | DVD, 4 loa,kết nối điện thoại thông minh, kết nối AUX/USB/Bluetooth/Wifi, điều khiển giọng nói | DVD, 4 loa, điều khiển giọng nói, kết nối AUX/USB/Bluetooth | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên lái) |
Trang bị an toàn
Các tính năng an toàn của Toyota Wigo vẫn nằm ở mức cơ bản. Đạt chuẩn của dòng xe 5 cửa hạng A bao gồm phanh chống bó cứng ABS, khả năng phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ 2 túi khí, bổ sung thêm cảm biến lùi, camera lùi ở cả 2 phiên bản ở lần nâng cấp này.
Động cơ
Động cơ Toyota Wigo 2021 không có gì thay đổi trong lần nâng cấp giữa vòng đời này. Vẫn là máy xăng 4 xi-lanh với dung tích 1.2L để cho ra công suất tối đa 87 mã lực. Mô-men xoắn cực đại đạt 108 Nm đồng thời được trang bị hộp số có 2 tùy chọn bao gồm số sàn 5 cấp hay số tự động 4 cấp.
Chi tiết động cơ giữ nguyên từ lần ra mắt đầu bao gồm:
Thông số | Wigo 1.2 AT | Wigo 1.2 MT | ||
Loại động cơ | 3NR-VE | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất tối đa | 87/6000 (hp/rpm) | |||
Mô men xoắn tối đa | 108/4200 (Nm/rpm) | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước | |||
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100 km) | Ngoài đô thị | 4,36 | 4,21 | |
Kết hợp | 5,3 | 5,16 | ||
Trong đô thị | 6,87 | 6,8 |
Bảng giá xe Wigo mới nhất tại Việt Nam
Phiên bản | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết (VND) |
Giá xe Wigo MT | 1.2L – số sàn 5 cấp | 352.000.000 |
Giá xe Wigo AT | 1.2L – số tự động 4 cấp | 384.000.000 |
Tên thị trường hiện nay thì giá xe Wigo được ấn định mức giá bán giao động từ 350 triệu đến dưới 400 triệu giữa 2 phiên bản. Giá tăng cao hơn sau lần nâng cấp ở phiên bản MT số sàn và giảm nhẹ ở phiên bản AT số tự động.
Giá xe Toyota Wigo lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh sẽ áp dụng thêm một số mức phí, phụ thuộc nhiều vào khu vực tỉnh thành.
Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 |
Phí trước bạ | 42.240.000 | 35.200.000 | 35.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 416.620.700 | 409.580.700 | 390.580.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 4AT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 |
Phí trước bạ | 46.080.000 | 38.400.000 | 38.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 452.460.700 | 444.780.700 | 425.780.700 |
>> Với ngân sách mua ô tô từ 350-450 triệu đồng, ngoài Toyota Wigo khách hàng hoàn toàn có thể sở hữu thêm nhiều “ngựa chiến” hấp dẫn cả thiết kế và khả năng vận hành. Một trong số đó, chắc chắn phải kể qua Mitsubishi Mirage 1.2CVT Eco. Xe được đánh giá cao bởi khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt đối. Tham khảo giá xe Mitsubishi Mirage để biết thêm chi tiết.
Xe Toyota Wigo cũ giá bao nhiêu
Giá xe Toyota Wigo 2018
Giá xe Wigo cũ 2018 giao động giữa mức 250-350 triệu đồng. Mức giá còn phụ thuộc nhiều hơn vào vị trí khu vực bán đồng thời còn dựa vào các nâng cấp thêm theo yêu cầu cá nhân.
Giá xe Toyota Wigo 2019
Mức giá phiên bản xe Toyota Wigo cũ 2019 giao động ở mức từ 280 – 400 triệu đồng. Khách hàng có nhu cầu có thể liên hệ trục tiếp để các định được tình trạng xe ở thời điểm hiện tại ra sao.
Giá xe Toyota Wigo 2020 đã qua sử dụng
Hiện tại chưa có cập nhật nhiều về phiên bản xe Wigo cũ đã qua sử dụng trong năm 2020 muốn bán lại. Nếu có nhu cầu khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Tin khuyến mãi từ Toyota Wigo trong tháng này
Hiện tại hai phiên bản xe Wigo MT và Toyota Wigo AT chưa có thông tin khuyến mãi nào mới.
So sánh giá xe Toyota Wigo trong cùng phân khúc
Thuộc phân khúc hatchback hạng A, Toyota Wigo đang phải đối đầu cạnh tranh với khá nhiều đối thủ giá rẻ như Hyundai Grand i10, Mitsubishi Mirage hoặc Kia Morning.
Khi so sánh chi tiết về giá bán thì giá niêm yết 352 triệu đồng cho bản Wigo 1.2 MT. Vậy nên mẫu xe của Toyota đã đắt hơn Grand i10 trong khoảng chênh lệch đến 40 triệu đồng, nhưng vẫn rẻ hơn Mitsubishi Mirage có giá bán 380,5 triệu đồng.
Ở giá 384 triệu đồng bản 1.2 AT, thì lần này Wigo chỉ nhỉnh một chút so với bản Grand i10 1.0L 4AT có giá bán 380 triệu đồng nhưng lại rẻ hơn Morning Luxury và Mitsubishi Mirage CVT.
>> Nhìn chung, khi xét về giá Toyota Wigo có phần rẻ hơn Kia Morning và thiết kế trông cá tính hơn. Tuy nhiên, Kia Morning lại có 4 phiên bản để khách hàng lựa chọn và phần đầu mang vẻ dịu dàng, “hiền lành”. Cảm nhận sản phẩm như thế nào, khách hàng có thể tham khảo bảng giá xe KIA Morning 2021 để biết thêm chi tiết.
Đánh giá chung về ô tô Toyota Wigo
Ưu điểm
- Thiết kế khá khỏe khoắn nhìn bắt mắt hơn so với các phiên bản Hatchback hạng A khác.
- Xe nhỏ nhưng đánh giá chung không gian không quá chật hẹp so với những dòng xe khác cùng phân khúc.
- Kích thước phù hợp cho phục vụ gia đình ít người cũng như kinh doanh và dịch vụ.
- Tuy nội thất chỉ được ốp nhựa nhưng độ bên được đánh giá là khá cao.
- Động cơ bền bỉ và tương đối tiết kiệm nhiên liệu.
- Giá xe rẻ vẫn tương đối rẻ dù là dòng xe nhập khẩu.
Nhược điểm
- Cốp và cửa vẫn sử dụng chìa khóa cơ nên vẫn còn cảm giác tương đối bất tiện và chưa hiện đại.
>> Giá xe Wigo 2021 nhập khẩu đã có chút chỉnh sửa cho phù hợp hơn để cạnh tranh tốt hơn với các đối thủ. Phù hợp với nhu cầu của các gia đình ít người hoặc phục vụ thương mại. Liên hệ với Picar để được tư vấn thêm về giá bán cho phù hợp nhất với số tiền bạn có và dòng xe đúng với nhu cầu. Ngoài ra, bạn đọc đừng bỏ qua các dòng xe Toyota khác, tham khảo càng nhiều, lựa chọn sẽ thêm phần chính xác. Chúc bạn thành công.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn