Mục lục
Giá xe Fortuner 2021 cập nhật mới nhất
Giá xe Toyota Fortuner có nhiều biến động trong năm với một số phiên bản được giảm sâu và cũng có những phiên bản bị tăng giá. Để biết chi tiết, mời bạn xem qua bảng giá Fortuner mà Picar vừa mới cập dưới đây:
Phiên bản | Giá xe Fortuner niêm yết | Hình thức hiện tại |
Giá Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu) | 1.388.000.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner Legender 2.8 4X4 AT (Máy dầu) | 1.426.000.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner 2.4 4×2 AT (Máy dầu) | 1.080.000.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner 2.4 4×2 MT (Máy dầu) | 995.000.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner Legender 2.4 4X2 AT (Máy dầu) | 1.195.000.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner 2.7 4×4 AT (Máy xăng) | 1.230.000.000 | Nhập khẩu |
Giá Fortuner 2.7 4×2 AT (Máy xăng) | 1.130.000.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Toyota Fortuner 2021 lăn bánh
Phiên bản | Giá xe Fortuner lăn bánh tại Hà Nội | Giá xe Fortuner lăn bánh tại TP.HCM | Hình thức hiện tại |
Giá Fortuner 2.8 4×4 AT (Máy dầu) | 1.557.333.000 | 1.540.573.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner Legender 2.8 4X4 AT | 1.619.893.000 | 1.582.373.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner 2.4 4×2 AT (Máy dầu) | 1.232.373.000 | 1.201.773.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner 2.4 4×2 MT (Máy dầu) | 1.137.173.000 | 1.108.273.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner Legender 2.4 4X2 AT | 1.361.173.000 | 1.328.273.000 | Lắp ráp |
Giá Fortuner 2.7 4×4 AT (Máy xăng) | 1.400.373.000 | 1.366.773.000 | Nhập khẩu |
Giá Fortuner 2.7 4×2 AT (Máy xăng) | 1.288.373.000 | 1.256.773.000 | Nhập khẩu |
Giá xe Fortuner cũ
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) |
Toyota Fortuner 2.8 4×4 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) | 1,354 |
Toyota Fortuner 2.7 4×2 TRD (Máy xăng – 6AT – Lắp ráp) | 1,199 |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) | 1,096 |
Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – 6MT – Lắp ráp) | 1,033 |
Toyota Fortuner 2.7 4×4 (Máy xăng – 6AT – Nhập khẩu) | 1,236 |
Toyota Fortuner 2.7 4×2 (Máy xăng – 6AT Nhập khẩu ) | 1,150 |
So sánh giá xe Toyota Fortuner trong cùng phân khúc
Điểm lợi thế cho Fortuner nhà Toyota là được phân phối nhiều phiên bản, với mức giá đa dạng phù hợp với nhiều túi tiền và tăng khả năng cạnh tranh với đối thủ trên thị trường.
Đối thủ hiện tại của Fortuner là các mẫu xe Ford Everest, Nissan Terra và Chevrolet Trailblazer. Với mức giá thấp nhất là 995 triệu đồng, Fortuner hiện đang nhỉnh hơn so với giá xe Chevrolet Trailblazer và Nissan Terra, nhưng thấp hơn giá xe Ford Everest.
>>> Vốn là kỳ phùng địch thủ trong bao năm qua, cuộc đối đầu giữa Ford Everest và Toyota Fortuner chưa bao giờ chấm dứt. Dòng xe nào đáng mua hơn? Cập nhật ngay bài viết So sánh Fortuner và Everest sẽ tìm được câu trả lời thích hợp.
Tổng quan về Toyota Fortuner 2021
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể DxRxC | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2745 |
Chiều rộng cơ sở trước/ sau(mm) | 1545/1555 |
Khoảng sáng gầm xe mm | 279 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2140 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2735 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 |
Động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2735 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung. Tăng áp biến thiên/ Common rail direct injection & Variable nozzle turbocharger (VNT) |
Loại nhiên liệu | Dầu/ diesel |
Công suất tối đa KW (HP)/vòng/phút | 150 (201)/ 3400 |
Mô men xoắn tối đa Nm | 500 |
Tốc độ tối đa | 180 |
Thiết kế ngoại thất
Đầu xe mới được trau chuốt kỹ lưỡng và sở các đường nét thu hút hơn so với bản trước. Điểm nhấn thuộc về phần lưới tản nhiệt có ba thanh ngang nổi bật đi kèm với đó là các đường nét được mạ crom sáng bóng, rực rỡ.
Ánh sáng xanh của cụm đèn pha cũng là một chi tiết độc đáo không kém. Cản sau xe có kiểu dáng góc cạnh, sắc nét. Bên cạnh đó cụm đèn sương mù được mạ crom vừa đẹp mắt vừa cá tính.
Thân xe Fortuner lần này có các đường gân chạy dọc lồi lõm mang lại một cái nhìn lạ mắt, đi kèm với đó là các nét bo cong rất tinh tế và mềm mại. Gương chiếu hậu được mạ crom sáng bóng, tích hợp với chức năng chỉnh/ gập điện rất tiện lợi. Ngoài ra nó còn có cả hệ thống báo rẽ giúp tài xế dễ dàng quan sát trong quá trình vận chuyển.
Đuôi xe thì sở hữu những đường nét bầu bĩnh, hài hòa. Điểm nhấn của khu vực này đó chính là bộ đèn hậu có thiết kế độc lạ, sắc sảo. Ngoài ra sau xe có thêm một cụm ống xả và anten hình vây cá mập khá bắt mắt.
Vốn dĩ diện mạo xe sẽ phản ánh rõ tính cách của chủ nhân, nên khách hàng ưa chuộng phong cách điềm đạm, tinh tế có thể cập nhật giá xe Toyota Innova cũn
Nội thất và tiện nghi
Bước vào khoang nội thất của Fortuner người dùng sẽ nhanh chóng bị hấp dẫn bởi các chi tiết trên xe đều mang lại vẻ đẹp sang trọng và tinh tế.
Đầu tiên là phần taplo được bọc da rất sạch sẽ và có cách bố trí các trang bị khá đẹp mắt. Kế đến là vô lăng cũng được bọc da, đồng thời còn ốp gỗ và tích hợp nhiều nút bấm chức năng tiện lợi, có cả lẫy chuyển số và cài đặt kiểm soát hành trình.
Mặc dù xe bị hạ thấp một chút về chiều cao nhưng bù lại xe có khoảng để chân rộng rãi ở cả 3 hàng ghế, thoải mái đối với những ai có chiều cao đến 1m8.
Xe có hệ thống bọc da có thể chỉnh điện 8 hướng, trong đó ghế lái có thiết kế vừa ôm thân người và tất nhiên là phải có chức năng chỉnh điện.
Bên cạnh đó xe còn được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình giải trí 7 hoặc 8 inch tùy phiên bản, hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto. Ngoài ra còn có sạc điện thoại không dây và cổng sạc cho hàng ghế sau.
Không những vậy xe còn có điều hòa tự động 2 vùng, mở cốp rảnh tay, âm thanh chất lượng 11 loa JBL và khởi động bằng nút bấm.
Màu sắc
Các mẫu xe Toyota Fortuner hiện đang bán trên thị trường có 5 lựa chọn màu sắc như sau: Đen, Bạc, Nâu, Trắng ngọc trai và Đồng.
Động cơ và an toàn
Khách hàng sẽ có 3 tùy chọn về động cơ cụ thể là động cơ dầu có dung tích 2.8 lít, động cơ xăng dung tích 2.7 lít và cuối cùng là động cơ dầu 2.5 lít. Do đó xe sẽ sản sinh mức công suất từ 148 đến 201 mã lực và mô men xoắn cao nhất 500 Nm.
Đi kèm với khối động cơ này chính là hộp số sàn 6 cấp, hộp số tự động 6 cấp với khả năng vận hành ổn định và có thể tăng tốc khá vượt trội.
Nhờ được trang bị hệ thống treo phía trước và sau nên Toyota Fortuner có thể mang lại cảm giác lái rất êm cũng như khả năng vận hành trơn tru, mượt mà trên nhiều đoạn đường khác nhau. Xe có mức tiêu hao nhiên liệu chỉ khoảng 9l/100km giúp tiết kiệm một khoản chi phí đổ xăng đáng kể.
Đánh giá chung
Ngoại hình của Fortuner đã được chăm chút tỉ mỉ hơn trước và hiện đang sở hữu một vẻ đẹp hiện đại, sang trọng và có cá tính riêng biệt. Không chỉ có ngoại thất và Toyota Fortuner còn được cải tiến vượt bậc về trang bị nội thất. Từ tiện nghi đến an toàn đều được chuẩn bị kỹ lưỡng và không gian nội thất cũng là một điểm cộng đáng ghi nhận.
Ngoại trừ khuyết điểm có mức giá khá cao thì Fortuner đều làm khách hàng hài lòng về nhiều khía cạnh. Xe Fortuner còn có động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, khả năng vận hành không có nhiều trắc trở và thích nghi với nhiều cung đường.
Bên cạnh đó, việc sửa chữa cũng rất dễ dàng bởi hệ thống Toyota có mặt tại rất nhiều nơi trong khu vực Việt Nam. Xe còn có khả năng giữ giá tốt nên khách hàng rất yên tâm khi có nhu cầu bán lại sau một thời gian sử dụng.
Như vậy là các bạn cũng đã tham khảo xong bảng giá xe Fortuner mà Picar vừa mới cập nhất mới nhất trong tháng. Với nhiều sự thay đổi tích cực về ngoại thất, nội thất và cả động cơ Fortuner cũng phần nào khẳng định sẽ chinh phục thêm nhiều khách hàng hơn nữa.
Giá xe Toyota Fortuner năm nay có nhiều thay đổi so với thế hệ trước, giảm có, tăng có nhưng vẫn rất đa dạng để phù hợp với nhiều yêu cầu của khách hàng. Bạn có thể cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác tại trang web Picar để có quyết định đúng đắn và phù hợp.
>>> Nếu Toyota Fortuner chưa đáp ứng được nhu cầu khách hàng về giá cả, thiết kế hay trang thiết bị; Mitsubishi Pajero Sport sẽ là một lựa chọn thay thế lý tưởng. Cùng phân khúc SUV 7 chỗ, dòng xe mang phong cách cá tính và trẻ trung hơn. Để dễ dàng so sánh Fortuner và Pajero Sport 2021, cập nhật giá xe Mitsubishi Pajero Sport ngay hôm nay.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn