Sau bao kỳ vọng về sự đổi mới của Corolla Altis thì Toyota Việt Nam đã khiến người mong chờ thất vọng hơn khi chỉ cho ra mắt bản nâng cấp nhẹ Corolla Altis 2020. Những thay đổi quá ít khiến lần thay đổi này không thể thúc đẩy doanh số hơn trước kia. Picar cập nhập nhiều thông tin liên quan đến giá Altis trong lần thay đổi này cùng các thông số và cải biến được Toyota tiến hành ở bài viết bên dưới.
Sơ lược về Toyota Corolla Altis 2020
Xe ô tô Altis thuộc Toyota sản xuất và là một trong những dòng xe nổi tiếng từ đất nước Nhật sản xuất và phân phối.
Xe Toyota Corolla Altis thế hệ thứ 12 đã được mắt tại Thái vào tháng 9/2019 trược sự trầm trồ và mong đợi từ khách hàng và chuyên gia xe ô tô. Được nhận định là lột xác hoàn toàn khi có những cải biến cực kỳ hữu ích.
Trong đó không ít khách hàng Việt tham dự buổi ra mắt đã hy vọng thế hệ mới này có thể về nước cùng chinh chiến với tên tuổi vượt bậc của Toyota. Thay thế cho lần nâng cấp sơ sài vừa rồi khi đã khiến không ít khách hàng thất vọng do mong đợi sự lột xác về diện mạo “ông già” nhàm chán.
Mọi người quan niệm các mẫu sedan Toyota có kiểu dáng không quá trẻ cũng không quá già cỗi. Sự bền bỉ và giữ giá xe Toyota cũ khi quyết định bán lại.
Toyota Corolla Altis phiên bản nâng cấp tại Việt Nam dù đã không đúng như mong đợi, nhưng vẫn có một số ưu điểm cần được nhìn nhận.
Xe Altis không chỉ kế thừa ưu điểm mà còn cải tiến phù hợp với thời đại. Thiết kế xe được trẻ hóa giúp chiều lòng nhiều đối tượng khách hàng.
Bảng thông số
Thông số Toyota Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) |
D x R x C (mm) | 4.620 x 1.775 x 1.460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1.520/1.520 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.655 | |
Thể tích bình nhiên liệu (l) | 55 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 470 |
Thông số Toyota Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, Apple Carplay, màn hình cảm ứng 7 inch | |
Số loa | 4 | 6 | |
Cổng kết nối AUX | ✅ | ||
Cổng kết nối USB | ✅ | ||
Kết nối Bluetooth | ✅ | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ✅ | ||
Kết nối điện thoại thông minh | ❌ | ✅ | |
Kết nối HDMI | ❌ | ✅ | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | ✅ | ||
Khóa cửa điện | ✅ | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ✅ | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ✅ |
Ngoại thất
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | LED | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | ✅ (LED) | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | ❌ | ✅ | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Tự động tắt | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | ❌ | ✅ | |
Đèn hậu | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ ba) | LED | ||
Đèn sương mù trước | ✅ | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | ✅ | |
Chức năng gập điện | ✅ | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | ✅ | ||
Màu | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Tự động | |
Chức năng sấy kính sau | ✅ | ||
Ăng ten | In trên kính hậu | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe với viền bạc (tích hợp chức năng mở cửa thông minh) | ||
Chắn bùn | ✅ |
>> Với diện mạo này, Altis được đánh giá là có diện mạo khá giống với người anh em cùng họ khá tên Toyata Vios. So với Altis, Vios trông điềm đạm và ít cá tính hơn, phù hợp với khách hàng không ưa chuộng sự sắc sảo. Để biết thêm chi tiết sản phẩm, tham khảo ngay bài viết so sánh Toyota Vios và Toyata Altis để chọn lọc được sản phẩm phù hợp nhất.
Màu sắc
Hiện tại phiên bản xe Toyota Corolla Altis có 5 màu sắc gồm: Đen, Nâu, Bạc, Trắng, Trắng ngọc trai.
Nội thất
Thông số Toyota corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Tay lái | Loại | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | ✅ | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong xe | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | ✅ | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ✅ | ||
Chức năng báo vị trí cần số | ✅ | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | ✅ | ||
Hệ thống ghế ngồi | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | ||
Ghế trước | Loại ghế | Thường | |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | ||
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai | Gập lưng ghế 60:40 | |
Tựa tay hàng ghế sau | Khay đựng ly + ốp sơn màu bạc |
An toàn
Thông số | Corolla Altis 1.8E MT | Corolla Altis 1.8E CVT | Corolla Altis 1.8G CVT | Corolla Altis 2.0V CVT | Corolla Altis 2.0V Sport |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Tang trống | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa |
Chống bó cứng phanh (ABS) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Kiểm soát lực kéo (TRC) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Cân bằng điện tử (VSC) | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Khởi hành ngang dốc. (HAC) | Không | Không | Không | Không | Không |
Camera lùi | Không | Không | Không | Không | ✅, Trên gương chiếu hậu |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến lùi (2) | Cảm biến lùi (2) | Cảm biến lùi (2), Cảm biến góc (4) | Cảm biến lùi (2), Cảm biến góc (4) |
Cột lái tự đổ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Bàn đạp phanh tự đổ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Cấu trúc giảm chấn thương đầu | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí | 7 túi khí |
Khung xe GOA | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ | ✅ |
Động cơ
Thông số Toyota Corolla Altis 2020 | 1.8E (CVT) | 1.8G (CVT) | |
Loại động cơ | 2ZR-FE,
16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS |
||
Số Xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1.798 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất (hp/rpm) | 138/6.400 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 173/4.000 | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp/CVT | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 185 | ||
Chế độ lái | Thể thao | ||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước/FWD | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | ||
Trợ lực tay lái | Trợ lực điện | ||
Vành | Mâm đúc | ||
Lốp xe | 205/55R16 | 215/45R17 | |
Lốp dự phòng | Mâm đúc | ||
Phanh | Trước | Đĩa tản nhiệt | |
Sau | Đĩa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 5.2 | 5.2 |
Kết hợp | 6.5 | 6.5 | |
Trong đô thị | 8.6 | 8.6 |
Bảng giá xe Corolla Altis mới nhất tại Việt Nam
BẢNG GIÁ XE COROLLA ALTIS 2020 | ||
Mẫu xe | Giá xe mới (triệu đồng) | Mức chênh so bản cũ (Triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741 | – |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733 | – |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 763 | -28 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771 | -28 |
Giá xe Altis 2020 lăn bánh chi tiết nhất
Cập nhật chi tiết giá xe Toyota Altis 2020 lăn bánh theo tỉnh thành lớn nhỏ trên cả nước.
Giá lăn bánh Toyota Altis 1.8E MT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 697.000.000 | 697.000.000 | 697.000.000 |
Phí trước bạ | 83.640.000 | 69.700.000 | 69.700.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.455.000 | 10.455.000 | 10.455.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 803.020.700 | 789.080.700 | 770.080.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8E CVT màu ngọc trai
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 741.000.000 | 741.000.000 | 741.000.000 |
Phí trước bạ | 88.920.000 | 74.100.000 | 74.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.115.000 | 11.115.000 | 11.115.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 852.300.700 | 837.480.700 | 818.480.700 |
Phiên bản các màu còn lại
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 733.000.000 | 733.000.000 | 733.000.000 |
Phí trước bạ | 87.960.000 | 73.300.000 | 73.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.995.000 | 10.995.000 | 10.995.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 843.340.700 | 828.680.700 | 809.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8G CVT màu trắng ngọc trai
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 771.000.000 | 771.000.000 | 771.000.000 |
Phí trước bạ | 92.520.000 | 77.100.000 | 77.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.565.000 | 11.565.000 | 11.565.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 885.900.700 | 870.480.700 | 851.480.700 |
Phiên bản các màu còn lại
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 |
Phí trước bạ | 91.560.000 | 76.300.000 | 76.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.445.000 | 11.445.000 | 11.445.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 876.940.700 | 861.680.700 | 842.680.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2.0V CVT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 | 13.335.000 | 13.335.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 981.280.700 |
Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 932.000.000 | 932.000.000 | 932.000.000 |
Phí trước bạ | 111.840.000 | 93.200.000 | 93.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 | 13.980.000 | 13.980.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.066.220.700 | 1.047.580.700 | 1.028.580.700 |
Giá xe Altis cũ có thể bạn cần
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697 |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 733 |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 791 |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889 |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932 |
4 phiên bản CVT đều có thêm màu sơn trắng ngọc trai. Giá xe Altis màu trắng ngọc trai có giá cao hơn các phiên bản khác từ 5.000.000 – 8.000.000 triệu đồng.
Mua Toyota Altis có khuyến mãi gì trong tháng này
Hiện tại giá xe Altis Toyota chưa có cập nhật mới nào về chương trình khuyến mãi. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp nếu có ý định mua xe Altis ở thời điểm hiện tại và cần hỗ trợ thêm về giá cả.
So sánh giá xe ô tô Altis trong cùng phân khúc
Xe Altis hạng C tại Việt Nam cũng nhận được sự quan tâm từ cả khách hàng lẫn chuyên gia xe. Các đối thủ trong phân khúc bao gồm Honda Civic, Mazda3 hoặc Hyundai Elantra.
Với giá xe Altis E được niêm yết 697 triệu đồng. Lần so sánh giá này thì mẫu xe của Toyota đắt hơn giá xe Elantra 1.6 MT và giá xe Mazda 3 nhưng mềm hơn đáng kể với Civic 1.8 E.
Một lợi thế đáng kể Corolla Altis là có bán tới 5 phiên bản tại thị trường Việt. Dàn trải tầm giá trên 700-900 triệu. Đối với phiên bản cao cấp hơn, Mazda3 là lựa chọn mềm nhất, tiếp đó là Elantra Sport sau cùng là Honda Civic.
Đánh giá chung về xe Toyota Altis 2020
Ưu điểm
- Thiết kế xe Altis 2020 có nét đột phá, khác hẳn với hình ảnh mẫu xe dành cho ông già như đời cũ.
- Cảm giác trong xe thoải mái nhờ việc tăng kích thước, tạo một không gian nội thất rộng hơn.
- Thiết kế nội thất hiện đại. Trang bị thêm được nhiều tính năng an toàn.
- Khả năng tăng tốc và vận hành tiết kiệm nhiên liệu.
- Có nhiều tùy chọn màu sắc lựa chọn.
- Đến từ một thương hiệu uy tín
- Khá giữ giá khi bán lại.
Nhược điểm
- Giá xe Toyota Altis 2020 đắt hơn các đối thủ trong cùng phân khúc.
>> Nếu mức giá này chưa đáp ứng được nhu cầu tài chính của bạn, hãy cân nhắc thêm các dòng xe ô tô 5 chỗ có mức giá tốt hơn, song vẫn êm ái, ít hỏng vặt và bền bỉ. Điển hình là con Toyota Vios cùng thương hiệu. Mức chênh lệch khá cao, sẽ khiến khách hàng giảm bớt áp lực về tài chính. Tham khảo giá xe Toyota Vios để có thêm thông tin hữu ích.
Tổng hợp những câu hỏi được quan tâm nhiều nhất
Toyota Corolla Altis có mấy phiên bản?
Corolla Altis bán tại Việt Nam với 5 phiên bản:
– Corolla Altis E
– Corolla Altis E 2020
– Corolla Altis G 2020
– Corolla Altis V Luxury
– Corolla Altis V Sport
Giá bán xe Altis là bao nhiêu
Giá bán Toyota Corolla Altis ở trong năm 2020 giao động từ 697.000.000 đến 940.000.000. Phụ thuộc phiên bản và màu sắc.
Xe Toyota Corolla Altis có mấy màu
Hiện xe Corolla Altis đang bán có 5 màu. Trong đó giá Altis màu ngọc trai có giá đắt nhất và được nhiều người mua nhất.
Toyota Altis 2021 có cập nhật gì mới mẻ để đáng được quan tâm không?
Hiện tại chưa có cập nhật thông tin về phiên bản Altis 2021 trong năm tới.
>> Giá xe Altis tuy cao nhưng có ưu điểm dàn trải ở nhiều phiên bản nhằm phủ kín thị trường và đáp ứng trọn vẹn nhu cầu thị trường. Phân vân liệu có nên mua phiên bản Altis hay không khi giá bán đang ở tầm hiện tại thì khách hàng tốt nhất nên liên hệ trực tiếp với Picar. Ngoài ra, nếu chiến mã này chưa đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, hãy tham khảo thêm các em Toyota khác để có lựa chọn thích hợp.
Bình luận