Xe Avanza nhập khẩu thuộc Toyota Nhật bản là phiên bản compact MPV 7 chỗ được cho ra mắt giúp đẩy mạnh doanh số Toyota tại thị trường Việt. Có thể nói MPV thuộc dòng xe được ưa chuộng tại Việt Nam. Lý do dẫn chứng rõ bởi giá xe Toyota Avanza khá được quan tâm. Song song với giá thì Picar còn giải đáp các khúc mắt về các thông số và việc có nên mua Avanza trong thời gian tới hay không khi nắm trong tay khoảng trên dưới 650 triệu.
Mục lục
Thông tin chung về Toyota Avanza 2021
Bằng chứng mẫu MPV ăn khách chính là phiên bản Toyota Innova luôn được liệt kê trong danh sách xe ô tô bán chạy nhất nhiều tháng liên tục.Việc Toyota Việt Nam cho ra mắt mẫu compact MPV mang tên Toyota Avanza khiến thị trường hết lòng trông chờ.
Mẫu xe Avanza được chính thức phân phối ở thị trường Việt dưới dạng nhập nguyên chiếc từ Indonesia. Sự xuất hiện của Avanza đã giúp ích cho người dùng khi giúp họ có thêm nhiều lựa chọn hơn ở phân khúc MPV.
Thông số kỹ thuật
Thông số | MT | AT | |||
Kích thước | |||||
D x R x C (mm) | 4.190 x 1.660 x 1.695 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.655 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | ||||
Bán kính quay vòng (mm) | 4.700 | ||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||||
Số chỗ ngồi | 7 | ||||
Khung gầm | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson Strut | ||||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||||
Phanh | Đĩa x Tang trống | ||||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | ||||
Lốp xe | 185/70R14 | 185/65R15 | |||
Mâm xe | Hợp kim nhôm |
Thiết kế ngoại thất
Xe Avanza 2021 chỉ là một phiên bản nâng cấp giữa vòng đời, chứ không phải là một phiên bản thế hệ mới như thường lệ. Tuy nhiên thì lần nâng cấp này đã giúp cho xe Avanza trở nên hấp dẫn hơn về ngoại nội thất, đặc biệt là giá xe Avanza cũng cực kỳ hấp dẫn.
Sự thay đổi diện mạo được thể hiện rõ ở phần đầu xe khi phần cản trước mới đã được tích hợp với lưới tản nhiệt nhìn rộng và cao hơn. Phần hốc đèn sương mù vuốt nhọn trông khỏe khoắn hơn. Tạo hình tam giác trông khỏe khoắn so với phiên bản cũ. Phần cụm đèn chiếu sáng được thiết kế mới, trang bị thêm bóng LED.
Khu vực ngoại thất đuôi xe cũng có thay đổi. Điển hình nhất là cụm đèn hậu LED có hình chữ L mới, được nối liền với nhau bằng thanh gờ mạ crôm cao cấp giống phong cách Toyota Fortuner kèm vây cá mập trên nóc. Cản sau đồng thời có tạo hình khỏe khoắn, tương xứng với bộ khung phía trước.
Thông số | MT | AT | |||
Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | ||||
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | ||||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Không | Có | |||
Đèn báo phanh trên cao | Không | LED | |||
Đèn sương mù phía trước | Có | ||||
Cánh hướng gió nóc xe | Không | Có | |||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crom | ||||
Gạt mưa | Trước | Gián đoạn | |||
Sau | |||||
Lưới tản nhiệt | Sơn bạc | Mạ crom | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Có | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Không | Có | |||
Màu gương | Cùng màu thân xe | ||||
Chắn bùn | Có | ||||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||||
Ăng ten | Dạng thường | ||||
Cản xe trước/sau | Cùng màu thân xe |
Các phiên bản màu sắc
Đối với phiên bản xe Avanza 2021, Toyota được phân phối phiên bản xe với 5 lựa chọn màu sắc: Xanh, Vàng, Đen, Bạc, Xám, Trắng. Trước đó thì xe Avanza 2018 sẽ có 6 tùy chọn màu sắc.
Nội thất và tiện nghi
Được biết đến là phiên bản xe Avanza giá rẻ nên nội thất xe Avanza 2021 cũng tương đối cơ bản. Phần táp-lô ốp nhựa, ghế và vô lăng được cho bọc nỉ. Được thiết kế kèm với màn hình giải trí DVD 7 inch, các cổng kết nối điện thoại thông minh bao gồm USB và Bluetooth. Đặc biệt là hệ thống âm thanh gồm 6 loa trải nghiệm tương đối ổn ở mọi vận tốc xe vận hành.
Thông số | MT | AT | ||||
Nội thất | ||||||
Tay lái | Loại | 3 chấu | ||||
Chất liệu | Urethane | |||||
Tích hợp âm thanh | Có | |||||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | |||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||||
Cụm đồng hồ | Loại | Analog | ||||
Đèn báo chế độ Eco | Có | |||||
Chức năng báo vị trí cần số | Không | Có | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Không | Có | ||||
Chất liệu ghế | Bọc nỉ | |||||
Ghế trước | Ghế lái | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||||
Ghế sau | Hàng ghế thứ 2 | Gập 5:5 | ||||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 | |||||
Tiện nghi | ||||||
Điều hòa | Chỉnh tay | |||||
Cửa gió sau | Có | |||||
Âm thanh | Loa | 4 | ||||
Đầu đĩa | CD | DVD 7 inch | ||||
AUX, USB, Bluetooth | Có | |||||
Kết nối điện thoại | Không | Có | ||||
Đàm thoại rảnh tay | Có | |||||
Khóa cửa điện | Có | |||||
Khóa cửa từ xa | Có | |||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Chống kẹt cửa lái |
Động cơ bên trong
Phiên bản tiêu chuẩn được cho trang bị động cơ 1.3L MT hoạt động sản sinh công suất đến 94 mã lực tại 6.000 vòng/phút. Mô Men xoắn cực đại đạt đến 119 Nm tại tua 4.200 vòng/phút. Hộp số sàn 5 cấp và sử dụng hệ dẫn động cầu trước. Được công bố mức tiêu thụ nhiên liệu động cơ 1.3L MT ở mức 7,9 lít/100km trong đường khu đô thị và 5,7 lít/100km ở khu vực ngoài đô thị.
Ở phiên bản cao cấp Toyota Avanza AT được sử dụng động cơ 1.5L cho sản sinh công suất đạt 102 mã lực tại 6.300 vòng/phút. Phần momen xoắn cực đại đạt đến 134 Nm tại 4.200 vòng/phút. Hộp số tự động 4 cấp kèm theo là hệ dẫn động cầu trước. Mức tiêu thụ nhiên liệu là 7,24 lít/100km trong khu vực đô thị và 5,44 lít/100km khu vực ngoài đô thị.
Thông số | MT | AT |
Động cơ | ||
Loại | 1NR-VE | 2NR-VE |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.329 | 1.496 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Công suất cực đại (Hp vòng/phút) | 90km/h | 102km/h |
Mô-men xoắn cực đại (Nm vòng/phút) | 119Nm | 134Nm |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 | |
Hộp số | 5 MT | 4 AT |
Truyền động | Cầu sau |
Độ an toàn của xe Avanza
Thông số | MT | AT | |
An toàn | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống báo động | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | ||
Khung xe GOA | Có | ||
Túi khí | Người lái và hành khách phía trước |
Giá xe Toyota Avanza niêm yết mới nhất tại Việt Nam
BẢNG GIÁ TOYOTA AVANZA NIÊM YẾT | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
1.3 MT | 544 |
1.5 AT | 612 |
Nếu xét về mặt doanh số thì phiên bản xe Avanza MPV khiêm tốn hơn Innova. Nếu Toyota Innova luôn được nhiều người quan tâm thì Avanza thường xếp sau. Mỗi tháng các đại lý chỉ xuất kho trên dưới 100 chiếc.
Bước sang năm thì doanh số của Avanza chưa có dấu hiệu bứt phá hoặc có chiến lược đánh mạnh thị trường xe ô tô hơn. Cụ thể, trong các tháng đầu năm thì chỉ có trên dưới 50 chiếc xe được bán ra tại các đại lý.
Toyota Avanza giá lăn bánh bao nhiêu
Cần phải tuân thủ các mức phí theo quy định pháp luật Việt Nam để sở hữu được mức giá xe Avanza lăn bánh cuối cùng.
Giá lăn bánh Toyota Avanza 1.3 MT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 544.000.000 | 544.000.000 | 544.000.000 |
Phí trước bạ | 65.280.000 | 54.400.000 | 54.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.160.000 | 8.160.000 | 8.160.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 632.053.400 | 621.173.400 | 602.173.400 |
Giá lăn bánh Toyota Avanza 1.5 AT
Khoản phí | Mức phí Hà Nội (đồng) | Mức phí TPHCM (đồng) | Mức phí tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 612.000.000 | 612.000.000 | 612.000.000 |
Phí trước bạ | 73.440.000 | 61.200.000 | 61.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.180.000 | 9.180.000 | 9.180.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 708.213.400 | 695.973.400 | 676.973.400 |
>> Một loại xe có cùng mức giá trên không thể không nhắc đến chiến mã Mitsubishi Xpander – dòng xe được ví như là một 9 một 10 với Toyota Avanza. Dòng xe này có gì đặc biệt? Kết cấu và giá thành ra sao? Mời bạn khám phá Giá xe Mitsubishi Xpander để biết thêm chi tiết và có thêm lựa chọn phù hợp.
Giá xe Toyota Avanza cũ các đời
Không đạt doanh số quá cao ở các phiên bản xe Avanza mới, nên thị trường xe oto Avanza cũ giá bán không quá náo nhiệt. Mức bán chỉ tập trung ở một số tỉnh thành lớn.
Giá xe Toyota Avanza 2018
Giá xe Avanza 2018 nằm trong khoảng giá từ 450-500 triệu. Ở một số tỉnh thành lớn như HCM hoặc Hà Nội thì giá bán cao nhất lên đến 550 triệu. Kèm theo đó có thể là một số cải tiến theo yêu cầu của chủ cũ.
Giá xe Toyota Avanza 2019
Giá xe Avanza 2019 cũ nằm trong khoảng trên dưới 500 triệu đồng. Điều này lý giải rằng phiên bản 2019 và 2018 không có quá nhiều sự khác biệt để dẫn đến sự chênh lệch giá quá cao.
>> Khách hàng có ý định mua xe cũ, cần phải hết sức cẩn trọng trong quy trình chuyển nhượng và sang tên xe. Nếu không sẽ dễ bị phạt nguội một cách đáng tiếc. Những điều cần lưu ý khi mua xe cũ là gì? Tham khảo 4 cách kiểm tra phạt nguội của ô tô trước khi sang tên mua xe cũ để biết thêm chi tiết.
Tin khuyến mãi từ Toyota Avanza trong tháng này
Hiện tại thì xe Toyota Avanza chưa có cập nhật chương trình khuyến mãi gì mới trong tháng này. Vui lòng liên hệ trực tiếp với Picar để cập nhật nhanh chóng chương trình khuyến mãi của năm sau.
So sánh giá Toyota 7 chỗ Avanza 2021 trong cùng phân khúc
Đối thủ của xe Toyota 7 chỗ Avanza trong cùng phân khúc tương đối ít, nổi bật và được nhiều chuyên gia so sánh nhất là Xpander thuộc Mitsubishi.
Nhìn chung, Toyota Avanza có lợi thế ưu điểm về giá so với Xpander. Giá Xpander Mitsubishi cao hơn so với Avanza. Mức chênh lệch nằm trong khoảng từ 13-20 triệu đồng phụ thuộc vào phiên bản.
Để quá trình chọn lựa xe trở nên nhanh chóng và tránh phải tình trạng mua xe với giá quá cao so với thị trường, khách hàng có thể tham khảo thêm tổng hợp giá xe Toyota tại thị trường Việt Nam. Chắc chắn đây là bí kíp hữu ích giúp bạn mua được xe giá tốt.
Đánh giá chung về xe ô tô Toyota Avanza
Ưu điểm
- Ngoại hình khỏe khoắn, dày dặn nhiều đường gân dập nổi đầy tính hình học
- Có hai tùy chọn động cơ đa dạng mức giá bán
- Không kén xăng
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu
- Giá xe Toyota Avanza 2021 hợp lý so với những tính năng đã cung ứng
Nhược điểm
- Thiết kế có phần lỗi thời so với các đối thủ
- Nội thất xe Avanza không có điểm nổi bật bắt mắt
>> Đối với khách hàng khá chú trọng đến nội thất và diện mạo của ô tô 7 chỗ, chắc chắn không thể bỏ qua dòng xe Toyota Rush cùng thương hiệu. Dòng xe có mức giá tương đương. Đồng thời, với nhiều tính năng linh hoạt và hiện đại, sản phẩm sẽ mang lại trải nghiệm trên cả tuyệt vời cho người sử dụng. Tham khảo ngay giá xe Toyota Rush để tậu cho mình chiến mã hữu dụng
Những câu hỏi nhiều người quan tâm nhất về phiên bản xe Toyota Avanza:
Chốt lại Toyota Avanza có mấy phiên bản
Avanza có 4 phiên bản:
– Avanza MT
– Avanza AT
– Avanza E
– Avanza G
Tầm giá xe Avanza giao động trong khoảng từ bao nhiêu
Giá Avanza giao động từ 544.000.000 đến 612.000.000 tùy phiên bản
Xe Toyota Avanza mới nhất có mấy màu và giá có chênh lệch giữa các phiên bản không
Hiện xe Avanza 2021 đang bán với 5 màu sắc chủ đạo. Mức giá giữa các phiên bản màu không chênh lệch.
Toyota Avanza 2021 có gì cần chú ý không
Chưa thấy động tĩnh gì từ Toyota khi có ý định tác động cho ra mắt phiên bản nâng cấp xe Avanza 2021 hay không. Vậy nên giá xe Avanza 2021 dĩ nhiên vẫn còn là một dấu hỏi lớn cho những ai muốn mua xe Avanza trong năm 2021 sắp tới.
>> Giá xe Toyota Avanza thấp hơn đối thủ đã là một ưu điểm cực tốt khi quyết định mua Avanza. Bên cạnh đó thì Toyota vốn nổi tiếng là dòng xe mua đi bán lại ít khi mất giá. Vậy nên quyết định thử nghiệm phiên bản Toyota 7 chỗ dòng MPV này cũng là lựa chọn không tồi, không ảnh hưởng giá xe Avanza mới và cũ quá nhiều khi quyết định chuyển nhượng lại. Đồng thời, nếu có nhu cầu chọn xe 7 chỗ trong gia đình hoặc kinh doanh, bạn đọc hãy thêm khảo giá xe Toyota Innova để tìm được lựa chọn ưng ý nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn