Nissan Terra 2022 đã được đánh giá như là đối thủ lớn cùng với các đại diện rất sừng sỏ ở trên thị trường như xe Toyota Fortuner hay dòng Ford Everest. Sở hữu không ít công nghệ tân tiến và hiện đại, giá Nissan Terra SUV 7 chỗ này đã lập tức nhận được rất nhiều sự chú ý từ người dùng Việt Nam khi ra mắt ở triển lãm mang tên Ô tô Việt Nam năm 2018. Hôm nay Picar sẽ bật mí giá Nissan Terra hiện nay.
Mục lục
Tổng quan Nissan Terra 2022
Là “tân binh” thuộc phân khúc xe SUV 7 chỗ, dòng Nissan Terra 2022 sắp chia sẻ thị phần cùng với các đối thủ khá nổi tiếng như: Mitsubishi Pajero Sport, Toyota Fortuner, Ford Everest hoặc Chevrolet Trailblazer,..
Nissan Terra xuất hiện lần đầu tiên tại triển lãm Vietnam Mortor Show 2018. Dòng xe có 3 phiên bản đã được phân phối như tư cách là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc nguồn gốc từ Thái Lan, được hưởng thuế ưu đãi tuyệt đối 0% (đối với xe nhập trong khuôn khổ ASEAN). Tuy nhiên, dòng Nissan Terra 2022 chỉ có duy nhất một sự lựa chọn là động cơ và hai lựa chọn về vấn đề hộp số.
Thông số kỹ thuật Nissan Terra 2022
Thông số | 2.5LV 4WD 7AT | 2.5LE 2WD 7AT | 2.5LS 2WD 6MT | |
Kích thước dòng xe Nissan Terra 2022 | ||||
Kích thước của tổng thể D x R x C | 4,895 (mm) x 1,865 (mm) x 1,835 (mm) | |||
Chiều dài cơ sở | 2,850 (mm) | |||
Khoảng sáng gầm xe | 225 (mm) | |||
Góc thoát trước/sau | 32 ‘/ 37’ | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Trọng lượng không tải | 2.001 (kg) | 1.880 (kg) | 2,012 (kg) | |
Khung gầm xe Nissan Terra 2022 | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập cùng tay đòn kép và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Có 5 liên kết cùng với thanh cân bằng | |||
Kích thước mâm | 18 inch, hợp kim nhôm | 17 inch, hợp kim nhôm |
Thiết kế ngoại thất
Dòng xe Nissan Terra V 2022 bán ở Việt Nam được trang bị ngoại hình tương tự như bản tại thị trường Thái. Ngoại thất có các bộ phận ấn tượng bao gồm: Hệ thống đèn dạng LED chiếu sáng, có mâm 18 inch và 6 chấu kép cách điệu. Ngoài ra phiên bản cao cấp V còn được trang bị thêm tính năng camera 360º Nissan sản xuất, thêm vào đó cửa cốp sau có chức năng mở điện.
Thông số | 2.5LV 4WD 7AT | 2.5LE 2WD 7AT | 2.5LS 2WD 6MT | |
Ngoại thất xe Nissan Terra 2022 | ||||
Dải đèn LED chạy ban ngày | Có | Không | ||
Đèn pha | Đèn LED với chức năng tự động bật-tắt, Follow-Me-Home | |||
Đèn sương mù | Có với viền mạ crom | |||
Gạt mưa phía trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | |||
Gương chiếu hậu ngoài xe | Cùng màu thân xe, kèm tích hợp đèn báo rẽ, gập và chỉnh điện | Cùng màu thân xe, gập tay / chỉnh điện | ||
Cụm đèn hậu | Đèn LED |
Phiên bản màu sắc
Dòng Terra 2022 của Nissan có 7 tông màu sắc ngoại thất, hai dòng xe này cùng được đánh giá cao về sự đa dạng màu, cụ thể là đều có những tông màu khá nổi như: Xám, Đỏ, Bạc, Trắng, Xanh hay Đen,…
Thiết kế nội thất
Trong khoang nội thất của Terra V 2022 tạo ấn tượng mạnh với màn hình giải trí cảm ứng 9’’ tích hợp Android vốn được trang bị cho xe X-Trail V-Series cũng cùng xuất hiện ở triển lãm VMS 2018. Tất cả ghế ngồi trên xe đều được bọc da, ghế lái chỉnh điện. Ngoài ra một vài tiện ích khác gồm: nút bấm khởi động, điều hòa 3 vùng tự động, cửa gió dành cho hàng ghế sau bố trí ở trần xe.
Tuy nhiên, ở phiên bản E chỉ dùng ghế ngồi bọc chất liệu nỉ, ghế lái chỉnh bằng tay và màn hình giải trí đơn sắc, đầu CD, chìa khóa mở truyền thống, điều hòa chỉnh cơ,…
Thông số | 2.5LV 4WD 7AT | 2.5LE 2WD 7AT | 2.5LS 2WD 6MT | |
Nội thất xe Nissan Terra 2022 | ||||
Nút khởi động/ Smart key | Có | Không | ||
Đồng hồ hiển thị chế độ lái | Đo tốc độ, công-tơ-mét với màn hình hỗ trợ giúp lái tiên tiến | Đo tốc độ, số công-tơ-mét | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực dầu | |||
Vô-lăng | Bọc da tích hợp nút điều khiển | Không | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng cùng với chức năng hỗ trợ cột sống | 6 hướng chỉnh tay | ||
Ghế hành khách | 4 hướng chỉnh tay | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4, trượt – ngả ghế bằng tay, điều chỉnh ngả ghế với một chạm từ ghế lái | |||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 cùng với chức năng gập bằng tay dễ dàng thao tác | |||
Hệ thống giải trí | 6 loa | |||
Màn hình 9 inch sử dụng hệ điều hành Android được tích hợp FM/AM/MP3/Bluetooth/USB/Mirror Link/Wifi | Âm thanh AM / FM, USB, AUX / 2 DIN, AM / FM, USB, AUX, âm thanh 2 DIN | |||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập chức năng lọc bụi bẩn, quạt gió cho hàng ghế sau | Chỉnh tay, chức năng lọc bụi bẩn và hệ thống quạt gió cho hàng ghế sau | ||
Đèn nội thất | 2 đèn ở hai bên trần | |||
Đóng/Mở cửa sau tự động | Có | Không |
Khả năng vận hành
Động cơ của dòng Nissan Terra 2022 là cơ dầu 4 xi-lanh dung tích 2.5L, công suất đạt tối đa 190 mã lực tại vận tốc tua máy 3.600 vòng/phút, momen xoắn 450 Nm tại công xuất tua máy 2.000 vòng/phút. Động cơ xe tích hợp với hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 7 cấp cùng với hệ dẫn động cầu sau hoặc dẫn động 4 bánh.
Thông số | 2.5LV 4WD 7AT | 2.5LE 2WD 7AT | 2.5LS 2WD 6MT | |
Động cơ xe Nissan Terra 2022 | ||||
Loại động cơ | 4 xi-lanh thẳng hàng | |||
Dung tích xi-lanh | 2.488 | |||
Công suất (hp/rpm) | 166 / 6.000 | 188 / 3.600 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 241 / 4.000 | 450 / 2.000 | ||
Hộp số | 7 AT với chế độ chỉnh bằng tay | Số sàn 6 cấp | ||
Dẫn động | 2 cầu bán thời gian công tắc chuyển đổi chế độ | 1 cầu / 2WD | 1 cầu / 2WD | |
Nhiên liệu | Xăng | Dầu | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống phun đa điểm | Hệ thống phun trực tiếp | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 78 L | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Trang bị an toàn
Các trang bị bảo đảm an toàn cơ bản của xe Nissan Terra 2022 bao gồm: 7 túi khí, hệ thống khởi hành ngang dốc, hệ thống hỗ trợ đổ đèo, phanh ABS/ EBD/ BA, hệ thống cân bằng điện tử, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera 360 độ, hệ thống cảnh báo điểm mù/cảnh báo làn đường.
Thông số | 2.5LV 4WD 7AT | 2.5LE 2WD 7AT | 2.5LS 2WD 6MT | |
Công nghệ an toàn trên dòng Nissan Terra 2022 | ||||
Túi khí | 6 | 2 | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | |||
Cảm biến áp suất lốp | Có | Không | ||
Kiểm soát cân bằng động | Có. Cùng với hệ thống phanh giúp hạn chế trơn trượt cho vi sai (VDC with B-LSD) | Không | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Kiểm soát hành trình | Có | Không | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | ||
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | ||
Camera lùi | Có | Không | ||
Camera quan sát xung quanh xe | Có | Không | ||
Camera hành trình | Có | Không | ||
Cảnh báo làn đường | Có | Không | ||
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | ||
Cảnh báo va chạm | Có | Không |
Giá Nissan Terra mới nhất tại Việt Nam
Nhập khẩu nguyên chiếc xe từ Thái Lan, Nissan Terra hiện đã được phân phối ra thị trường Việt với 3 phiên bản. Kể từ 27/04/2020, hãng Nissan Việt Nam chính thức thông báo và bắt đầu niêm yết mức giá kèm ưu đãi đặc biệt cho các phiên bản dòng xe Nissan Terra model 2019. Theo vậy thì giá ưu đãi của loại mẫu xe này đã được điều chỉnh giảm từ 50 triệu cho đến 100 triệu đồng, được áp dụng tùy theo phiên bản.
BẢNG GIÁ DÒNG NISSAN TERRA HIỆN TẠI | ||
Phiên bản | Giá xe 2022 (triệu đồng) | Giá xe 2019 từ 27/4/2020 (triệu đồng) |
Nissan Terra 2.5LS 2WD 6MT | 899 | 848 |
Nissan Terra 2.5LE 2WD 7AT | 948 | 898 |
Nissan Terra 2.5LV 4WD 7AT | 1.098 | 998 |
Nissan Terra giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh xe Nissan Terra 2022
Phiên bản | Mức giá (triệu đồng) | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP.HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Terra 2.5LS 2WD 6MT | 899 | 1.029.653.400 | 1.011.673.400 | 992.673.400 |
Terra 2.5LE 2WD 7AT | 948 | 1.084.533.400 | 1.065.573.400 | 1.046.573.400 |
Terra 2.5LV 4WD 7AT | 998 | 1.140.533.400 | 1.120.573.400 | 1.101.573.400 |
Nissan Terra cũ giá bao nhiêu
Giá xe Nissan Terra cũ có giá dao động từ 700 đến gần 900 triệu đồng các dòng xe của năm 2018-2019. Tùy vào số kilomet mà xe chạy, màu sắc, loại hộp số, và địa điểm. Ngoài ra giá cả có thể biến động thêm tùy thuộc vào xe có được độ hay không.
Giá Nissan Terra 2018
Phiên bản Terra 2018 tùy theo bình thường hay cao cấp sẽ có mức giá khác nhau. Dao động lớn nhất giữa các phiên bản khoảng từ 500 đến 800 triệu đồng. Trong đó một số phiên bản của Terra 2018 độ lên được bán giá đến 900 triệu đồng, gần bằng giá niêm yết Terra mới 2022 hiện nay.
Giá Nissan Terra 2019
Một số Terra cũ của 2019 được đăng ký tại những tỉnh thành có mức thuế phí thấp được bán mức giá 550 triệu. Tuy vậy các tùy chọn còn thấp và có vẻ đây không hẳn là một lựa chọn tốt nếu mua ô tô sử dụng lâu dài.
Mua Nissan Terra giá khuyến mãi trong tháng này
Để biết chi tiết giá Nissan Terra mới nhất và thông tin khuyến mãi tháng 12, khách hàng có thể liên hệ tới các đại lý của Nissan ở trên toàn quốc.
So sánh giá Nissan Terra với các đối thủ
Nằm trong phân khúc dòng SUV 7 chỗ tại thị trường Việt Nam, xe Nissan Terra đang phải đối mặt với nhiều đối thủ khá mạnh như Toyota Fortuner, Chevrolet Trailblazer, Ford Everest.
Trong đó, giá xe Nissan Terra và Giá xe Chevrolet Trailblazer có giá mềm hơn khi niêm yết cho phiên bản rẻ nhất là xấp xỉ 900 triệu. Trong khi đó, phiên bản xe giá rẻ nhất của Ford Everest và Toyota Fortuner đều xấp xỉ 1 tỷ đồng.
Phiên bản xe cao giá nhất của dòng Nissan Terra hiện đang được rao bán độ chừng khoảng 1,1 tỷ đồng. Mức giá này rẻ hơn so với giá xe Ford Everest lẫn Toyota Fortuner nằm trong tầm giá 1,3 – 1,4 tỷ. Còn phiên bản cao cấp của thương hiệu Chevrolet Trailblazer hiện là lựa chọn mềm nhất với giá chưa tới 1,1 tỷ.
Nhận xét chung Nissan Terra
Ưu điểm
- Khả năng off-road khỏe và tốt.
- Hộp số và động cơ hiệu quả.
- Chinh phục nhiều dạng đường khó.
- Giá mềm hơn một vài đối thủ.
Nhược điểm
- Hàng ghế thứ ba khá chật đối với người lớn.
- Chất liệu của nội thất chưa đẹp.
- Khi tắc đường hơi to quá khổ để lái
- Không thật êm ái khi trải nghiệm ngồi lái.
Nhìn chung, các phiên bản của dòng xe Nissan Terra 2022 – mẫu SUV 7 chỗ mang tính chất thực dụng tương đối cao. Có vài chỗ khác biệt lẫn hấp dẫn riêng cho dù nó vẫn tồn tại một số khiếm khuyết. Giá xe Nissan Terra như hiện tại niêm yết và lăn bánh có vẻ khá là hợp lý, nó nằm trong tầm của những gia đình đông người và đang có kinh tế khá giả.
>> Ngoài ra, khi dự định mua Nissan Terra, nhiều khách hàng cũng thường cân nhắc đến đối thủ cùng phân khúc là Fortuner. Để dễ dàng so sánh Nissan Terra và Fortuner, mời quý khách tham khảo thêm các chi tiết và cập nhật Giá xe Toyota Fortuner trước khi ra quyết định tậu chiến mã cho mình.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn