Giá Nissan Sunny 2022 với 5 phiên bản Sunny XV-Q 1.5L AT, XV 1.5L AT, XT-Q 1.5L AT, XT 1.5L AT và XL 1.5L MT giúp khách hàng có nhiều chọn lựa hơn trong phân khúc
Mang đến hệ thống driving dynamics tuyệt vời, động cơ tinh tế cùng thiết kế đẹp mắt; chiếc sedan nhỏ gọn Nissan Sunny 2022 tạo nên sự khác biệt độc đáo trong phân khúc này. Nếu bạn đang quan tâm tới mẫu xe mới này thì ngay bây giờ hãy cùng chúng tôi khám phá bảng giá Nissan Sunny 2022 (cập nhật giá niêm yết mới nhất, nissan sunny giá lăn bánh, và tin khuyến mãi) ở bài viết bên dưới đây nhé.
Mục lục
Giá xe Nissan Sunny
Giá xe Nissan Sunny 2022
Tại thị trường Việt Nam, Nissan Sunny có 5 phiên bản. Mỗi phiên bản sẽ có giá khác nhau tùy. Cụ thể, giá ô tô Nissan Sunny như thế nào?
- Sunny XV-Q 1.5L AT: 518.000.000 đồng
- Sunny XV 1.5L AT: 498.000.000 đồng
- Sunny XT-Q 1.5L AT: 488.000.000 đồng
- Sunny XT 1.5L AT: 468.000.000 đồng
- Sunny XL 1.5L MT: 448.000.000 đồng
Giá lăn bánh Nissan Sunny 2022
Dưới đây là các khoản thuế phí mà khách hàng sẽ phải chi trả để xe Nissan Sunny có thể lăn bánh trên đường:
- Chi phí để làm biển số xe ô tô: Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng. Các thành phố, thị xã là 1 triệu đồng và huyện, xã là 200 nghìn đồng.
- Chi phí trước bạ ô tô: Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (12%), TPHCM (10%), Hà Tĩnh (12%), các tỉnh thành khác (10%).
- Chi phí đăng kiểm dành cho ô tô: 240.000 đồng
- Chi phí bảo trì, bảo dưỡng đường bộ 1 năm: 1.560.000 đồng.
- Ngoài ra khách hàng sẽ phải trả thêm phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh Nissan Sunny 2022 cụ thể của từng phiên bản ở từng vùng tại Việt Nam:
Giá lăn bánh Nissan Sunny XV-Q
Tại khu vực thành phố Hà Nội (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 29.880.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 24.900.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 24.900.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại tỉnh Hà Tĩnh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 27.390.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại các tỉnh còn lại khác (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 24.900.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Giá lăn bánh Nissan Sunny XV
Tại khu vực thành phố Hà Nội (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 29.880.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 24.900.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 24.900.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại tỉnh Hà Tĩnh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 27.390.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại các tỉnh còn lại khác (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 24.900.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.470.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Giá lăn bánh Nissan Sunny XT-Q
Tại khu vực thành phố Hà Nội (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 28.080.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 23.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 28.080.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại tỉnh Hà Tĩnh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 25.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại các tỉnh còn lại khác (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 23.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT
Tại khu vực thành phố Hà Nội (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 28.080.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 23.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 28.080.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại tỉnh Hà Tĩnh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 25.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại các tỉnh còn lại khác (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 498.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 23.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 7.020.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Giá lăn bánh của Nissan Sunny XL
Tại khu vực thành phố Hà Nội (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 25.680.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 6.420.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại khu vực thành phố Hồ Chí Minh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 21.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 6.420.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 20.000.000
Tại các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 25.680.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 6.420.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại tỉnh Hà Tĩnh (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 23.540.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 6.420.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Tại các tỉnh còn lại khác (đơn vị tiền tệ: đồng)
- Mức giá niêm yết: 468.000.000
- Chi phí/Lệ phí, trước bạ: 21.400.000
- Chi phí đăng kiểm xe ô tô: 340.000
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000
- Bảo hiểm vật chất xe: 6.420.000
- Bảo hiểm TNDS trách nhiệm dân sự: 480.700
- Chi phí làm biển số xe: 1.000.000
Giá xe Nissan Sunny khuyến mãi 2022
Khuyến mãi xe Nissan Sunny giảm giá 2022 luôn là chương trình mà bất cứ khách hàng nào cũng quan tâm. Tùy vào điều kiện kinh doanh của các đại lý xe trên toàn quốc mà các chương trình ưu đãi khi mua xe cũng khác nhau. Do đó, nếu bạn muốn biết khi mua xe Nissan Sunny 2022 với mức giá hấp dẫn nhất ngay bây giờ hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn nhé.
So sánh giá xe Nissan Sunny 2022 với đối thủ
Trong phân khúc xe sedan hiện nay, Honda City, Toyota Vios, Mazda, Kia Soluto chính là những đối thủ cạnh tranh đáng gờm của Nissan Sunny. Việc chọn lựa mẫu xe nào chính là vấn đề lớn mà bất cứ ai cũng phải đau đầu suy nghĩ.
Nếu không xét tới những tính năng, thông số kỹ thuật và thiết kế thẩm mỹ thì giá cả chính là tiêu chí để chúng ta dễ dàng so sánh nhất. Vậy, giá xe Nissan Sunny 2022 với các đối thủ cạnh tranh trong cùng phân khúc hiện nay là bao nhiêu?
- Nissan Sunny: từ 448.000.000 đồng
- Giá xe Honda City: từ 525.000.000 đồng
- Giá xe Toyota Vios: từ 490.000.000 đồng
- Giá xe Mazda 2: từ 479.000.000 đồng
- Giá xe Kia Soluto: từ 369.000 đồng
Nissan Sunny cũ giá rẻ
Nếu bạn muốn lựa chọn một chiếc xe Nissan Sunny với mức giá phải chăng thì có thể tham khảo bảng giá xe Nissan Sunny cũ từ năm 1993 – 2019 này:
- Giá xe ô tô nissan sunny 2019: từ 445.000.000 đồng (đây cũng là giá lăn bánh Nissan Sunny 2019)
- Giá xe Nissan Sunny 2018: từ 335.000.000 đồng (giá lăn bánh nissan sunny 2018)
- Giá xe Nissan Sunny 2017: từ 337.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 2016: từ 295.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 2015: từ 223.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 2014: từ 118.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 2013: từ 212.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 2000: từ 170.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 1995: từ 115.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 1993: từ 44.000.000 đồng
- Giá xe Nissan Sunny 1992: từ 53.000.000 đồng
Tổng quan chung Nissan Sunny
Màu sắc
Nissan Sunny được Nissan giới thiệu tới người dùng với 6 màu sắc khác nhau: Blade Silver, Bronze Grey (xám đồng), Deep Grey (màu xám đậm), Night Shade (nâu sa thạch), Onyx Black (đen lẫn sọc vân trắng), Pearl White (ngọc trai trắng)
Ngoại thất
Bắt đầu với phần lưới tản nhiệt, Sunny Sedan có một diện mạo mới vừa nổi bật vừa tinh tế. Các đường nét được thiết kế táo bạo và các chi tiết mạ crôm cao cấp đã nâng Sunny Sedan lên một tầm cao sang hoàn toàn mới.
Một nét đặc trưng trong thiết kế của Nissan, đầu đèn hình Boomerang tạo thêm nét thời trang, hiện đại cân bằng hoàn hảo với lưới tản nhiệt phía trước đầy tiện lợi.
Đèn báo rẽ dạng LED được tích hợp trên gương. Đèn hậu tiếp tục sử dụng đồ họa chiếu sáng boomerang làm nổi bật các đường nét khí động học khiến nó trở nên khác biệt.
Nội thất
Đó là một chiếc xe nhỏ gọn với nội thất vô cùng trang nhã và hiện đại. Thiết kế thông minh giúp mọi người có được một chuyến đi thoải mái nhất.
Tiện nghi
Đó là một chiếc xe tuyệt vời, rất thoải mái so với bất kỳ chiếc xe sedan nào khác trong cùng phân khúc (từ chỗ ngồi cho tới không gian để chân).
Nói chung Nissan Sunny là một lựa chọn phù hợp dành cho bất cứ ai đang muốn tìm kiếm một chiếc xe đẹp và đầy tiện nghi.
Động cơ
Nissan Sunny 2022 được trang bị động cơ xăng 1,6L DOHC cho khả năng tiết kiệm nhiên liệu hợp hợp lý, phù hợp đi trên đường thành phố và cả đường cao tốc.
Động cơ cung cấp công suất tối đa 99,3 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 134 Nm tại 4000 vòng / phút. Hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
An toàn
Nissan Sunny tích hợp hàng loạt các tính năng đảm bảo an toàn cho người sử dụng.Ví dụ: công nghệ Nissan Pure Drive giúp giảm lượng khí thải CO2 và cải thiện khả năng tiết kiệm của động cơ. Túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho cả người lái và hành khách.
Đánh giá chung
Nissan Sunny với dáng vẻ hiện đại, thiết kế vừa vặn, tiện nghi đầy đủ, động cơ mạnh mẽ nhưng tiết kiệm nhiên liệu,.. cho phép người lái có thể dễ dàng di chuyển trong đường thành phố và đường cao tốc thông thoáng.
Có thể khẳng định rằng, Nissan Sunny là một chiếc xe xuất sắc phù hợp với những người mua mới xe lần đầu và những gia đình nhỏ. Với thiết kế, hiệu suất, tính năng cải tiến và hiện đại chính là minh chứng cho những cam kết của Nissan về giá trị đồng tiền mà khách hàng sẵn sàng bỏ ra để đổi lấy sự an toàn, hiệu suất và tính năng trên sản phẩm mà họ sẽ nhận được.
Trên đây là bảng giá xe Nissan Sunny niêm yết, giá lăn bánh cùng giá xe cũ giá rẻ mà có thể bạn muốn biết trước khi chọn mua dòng Sedan đó. Mong rằng những chia sẻ này sẽ giúp ích được nhiều cho bạn.
Trong phân khúc xe sedan hiện nay đối thủ cạnh tranh đáng gờm của Nissan Sunny làm người dùng phải đau đầu lựa chọn là Toyota Vios. Giữa 2 dòng xe này đâu là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Tham khảo thêm các tính năng và Giá xe Toyota Vios để biết thêm chi tiết.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn