Kể từ năm 2018, Mitsubishi Xpander đã được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam như cơn gió mới, đã giúp khách hàng có thêm nhiều lựa chọn tốt hơn. Bài viết hôm nay, Picar sẽ tổng hợp về giá Mitsubishi Xpander và thông số kỹ thuật từ tổng quan đến chi tiết không nên bỏ qua.
Mục lục
Sơ lược về Mitsubishi Xpander 2021
Ban đầu, nó được nguyên chiếc từ Indonesia, dòng Mitsubishi Xpander là MPV có giá rẻ gây bão thị trường Việt Nam. Kể từ khi ra mắt vào hồi đầu tháng 10/2018, dòng Xpander đã nhanh chóng thành cái tên vô cùng nóng được nhiều người dùng Việt quan tâm đặc biệt và dù tồn tại sản phẩm khác với giá cực kỳ hấp dẫn hơn như dòng Suzuki Ertiga những mẫu ô tô đa dụng Mitsubishi Xpander vẫn giữ vững sức bán tốt nhất trong phân khúc và nó thường xuyên lọt vào tốp bán chạy nhất trên toàn thị trường.
Vào tháng 7/2020, sau gần 2 năm từ ngày phân phối, hãng Mitsubishi Việt Nam đã chính thức ra mắt bản Xpander được lắp ráp tại chỗ mà không cần phải qua nhập khẩu. Điều này có nghĩa là xe sẽ nhận ưu đãi miễn lên đến 50% thuế trước bạ cho đến hết năm 2021..
Thông số kỹ thuật Xpander 2021
Thông số | Mitsubishi Xpander AT 2021 | Mitsubishi Xpander MT 2021 | |
Kích thước | |||
Kích thước Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.250 | 1.235 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5.200 | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt | Thiết kế mới 2 thanh ngang được cho mạ crom | ||
Đèn chiếu sáng phía trước | Bi-LED | Halogen | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Đèn đuôi và đèn phanh chữ L | Tách rời | ||
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn định vị | LED | ||
Ăng-ten vây cá | Có | ||
Nội thất | |||
Ghế ngồi | Bọc da đen, ổ cắm điện 12V cho 3 hàng ghế | Ghế lái bọc nỉ, chỉnh cơ 4 hướng | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, 4 cửa gió điều hòa | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gập 50:50 | ||
Vô lăng | Chỉnh 4 hướng, bọc da, tích hợp nút điều khiển âm, đàm thoại rảnh tay | – | |
Cần số | Bọc da | – | |
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple CarPlay/Android Auto | CD, hỗ trợ kết nối Bluetooth, 4 loa, | |
Ốp trang trí cacbon | Trên taplo và tapbi cửa | – | |
Hệ thống điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh | ||
Ngăn chứa đồ tiện dụng | 45 ngăn | – | |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | ||
Động cơ | |||
Loại động cơ | Xăng 1.5L MIVEC | ||
Hộp số | Tự động 4 cấp (4AT) | Số sàn 5 cấp (5AT) | |
Công suất cực đại | 104/6.000 PS/rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | ||
Hệ thống truyền động | Cầu trước | ||
Khung xe | RISE tăng độ cứng và giảm trọng lượng xe | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km) | Kết hợp | 6,90 | |
Trong đô thị | 8,50 | 8,80 | |
Ngoài đô thị | 5,90 | ||
Mâm xe | Hợp kim 16 inch, 2 tone màu | ||
Kích thước lốp | 205/55R16 | ||
An toàn | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm (Immobilizer) | Có | ||
Chức năng căng đai tự động (Pretensioner) | |||
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |||
Phanh khẩn cấp (BA) | |||
Camera lùi | |||
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) | |||
Khởi hành ngang dốc (HSA) |
Thiết kế ngoại thất
Tùy phiên bản mà bộ lưới tản nhiệt được mạ chất liệu crom xám hoặc được sơn màu đen bóng cùng với thiết kế phá cách, ngoài ra bộ 3 lá kim loại được xếp chồng liền mạch cùng với đèn định vị phía trên điều mà khiến nhiều người có thể lầm tưởng là đèn trước.
Trong khi đó, chi tiết cụm hốc gió chính được thiết kế tạo hình dũng mãnh và hầm hố cùng những đường nét đầy cứng cáp, ngoài ra liền kề hai bên mới là cụm đèn trước. Còn phía dưới là cản trước hầm hố cùng với đèn sương mù tròn.
Thiết kế sườn xe cũng đã gây ấn tượng mạnh với đường dập nổi ở vị trí tay nắm cửa cùng ốp gầm xe thể thao. Chi tiết kính chiếu hậu được mạ chất liệu crom hoặc sơn cùng màu với thân xe tùy theo phiên bản, được hỗ trợ chỉnh điện và được tích hợp đèn báo rẽ hiện đại, ngoài ra riêng bản số tự động có cả tính năng giúp gập điện tiện lợi.
Phiên bản màu sắc
Mitsubishi Xpander 2021 có tất cả 5 sự lựa chọn màu sắc gồm: trắng, bạc, nâu, đen và đỏ
Thiết kế nội thất
Với chiều dài cơ sở mà Xpander này sở hữu (2775 mm), khoang hành khách đảm bảo các khách hàng ngồi ở vị trí hàng ghế đầu và thứ 2 thật sự thoải mái với thiết kế ôm gọn cùng khoảng để chân thoáng.
Ô tô Xpander tone màu be và đen cùng đường viền bạc, ốp gỗ sáng. Tay nắm cửa mạ chất liệu crôm sang trọng. Táp lô hướng phía người lái được thiết kế với bảng điều khiển trung tâm giống thác đổ trên các phiên bản Toyota gần đây.
Bản số tự động có vô lăng được trang bị rất hiện đại, bọc chất liệu da, tích hợp với nút bấm để điều khiển âm thanh, ngoài ra chế độ thoại khi rảnh tay cùng hệ thống ga tự động, ở cả 2 phiên bản có thể chỉnh 4 hướng cho sự cầm lái được linh hoạt và thoải mái hơn.
Khả năng vận hành
Crossover MPV này sở hữu thiết kế nhằm mục đích vượt địa hình khá tốt, cụ thể là khoảng sáng gầm xe lên tới 205 mm và được trang bị hệ thống treo trước dạng MacPherson lò xo cuộn và hệ thống treo sau dạng thanh xoắn, nhằm giúp cho chủ nhân dòng Xpander 2021 không còn những lo lắng về cọ gầm cũng như khoang cabin vẫn êm ái nếu như di chuyển trên các con đường gồ ghề nhẹ.
Trang bị an toàn
Tính năng khóa cửa từ xa với chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, mang lại cho người lái một cảm giác hứng khởi từ khi bắt đầu cuộc hành trình, cũng như sẽ an tâm hơn khi đậu xe ở những chỗ mà không có dịch vụ trông giữ.
Giá Mitsubishi Xpander 2021 mới nhất Việt Nam
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ MITSUBISHI XPANDER 2021 | |||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) | Tình trạng |
Xpander 1.5 AT | – | 630 | Lắp ráp |
Xpander 1.5 AT | 620 | 630 | Nhập khẩu |
Xpander 1.5 MT | 550 | 555 |
Mitsubishi Xpander giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Xpander 2021 bản 1.5 AT lắp ráp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 37.800.000 | 31.500.000 | 31.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 690.573.400 | 684.273.400 | 665.273.400 |
Giá lăn bánh ô tô Mitsubishi Xpander 2021 bản 1.5 AT nhập khẩu
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 75.600.000 | 63.000.000 | 63.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.450.000 | 9.450.000 | 9.450.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 728.373.400 | 715.773.400 | 696.773.400 |
Giá lăn bánh ô tô Mitsubishi Xpander 2021 bản 1.5 MT nhập khẩu
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 555.000.000 | 555.000.000 | 555.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.325.000 | 8.325.000 | 8.325.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 644.373.400 | 633.273.400 | 614.273.400 |
Mitsubishi Xpander cũ giá bao nhiêu
Giá xe Mitsubíhi Xpander đã qua sử dụng tùy vào nó thuộc đời nào, các trang bị được nâng cấp kèm theo và số kilomet đã chạy
Giá Mitsubishi Xpander 2019
Mitsubishi Xpander 2019 có giá bạn lại sau 1 năm sử dụng khoảng 600 triệu đồng.
Giá Mitsubishi Xpander 2018
Mitsubishi Xpander 2018 đã qua sử dụng được bán lại với giả khoảng 570 triệu đồng. Điều này cho thấy mức giá giảm theo các năm cũng không quá đáng kể để quyết định mua mới và nhượng lại dòng Xpander cũ mà không sợ lỗ quá nặng.
>>> 4 Cách kiểm tra phạt NGUỘI ô tô TRƯỚC khi sang tên MUA XE CŨ. Tránh nhận giấy phạt, đóng tiền phạt oán do chủ xe cũ phạm luật bị ghi nhận phạt nguội trước đó.
Mua Mitsubishi Xpander giá khuyến mãi trong tháng này
Phiên bản | Giá mới (triệu đồng) | Ưu đãi |
Xpander 1.5 MT 2021 | 555 | Ưu đãi 50% Thuế trước bạ (28 triệu VNĐ) Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất(8.5 triệu VNĐ) |
Xpander 1.5 AT 2021 (Lắp ráp) | 630 | Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất (10 triệu VNĐ) |
Xpander 1.5 AT 2021 (Nhập khẩu) | 630 | Ưu đãi 50% Thuế trước bạ (32 triệu VNĐ) Tặng 1 năm bảo hiểm vật chất(10 triệu VNĐ) |
So sánh giá Mitsubishi Xpander với các đối thủ
Với mức giá mềm nằm trong phân khúc MPV, dòng Mitsubishi Xpander là đối thủ đáng sợ của Suzuki Ertiga, Toyota Rush và Kia Rondo. Trong những cái tên này, thì Suzuki Ertiga là sự lựa chọn “mềm” nhất có tầm giá từ 500 – 550 triệu đồng. Sau là Mitsubishi Xpander ở mức giá tầm 550 – 630 triệu đồng. Những cái tên còn lại là phiên bản Toyota Rush và bản Kia Rondo với khởi điểm đắt hơn ở tầm giá 670 triệu đồng.
>> Đối thủ Toyota Rush 2021 hiện có giá lăn bánh kèm ưu đãi update 1/2021 như thế nào?
Nhận xét chung Mitsubishi Xpander
Ưu điểm
- Ngoại thất thiết kế hiện đại, khỏe khoắn.
- Nội thất được thiết kế có không gian khá rộng rãi, dù ngồi lâu cũng không cảm thấy quá bí bách.
- Ngăn đựng đồ tiện dụng.
- Vô lăng nhạy, đánh lái linh hoạt,.
Nhược điểm
- Cách âm không tốt, với tiếng lốp xe bị vọng vào khoang lái.
- Động cơ mượt nhưng còn yếu.
>> Dù xuất hiện trên thị trường Việt Nam chỉ mới 3 năm, Mitsubishi Xpander nhanh chóng thu hút sự chú ý từ người tiêu dùng nhờ vào các ưu điểm về mặt thiết kế và tính thực dụng. Ngoài ra, giá Mitsubishi Xpander còn rất hợp lý và phù hợp với kinh tế người mua. Giá xe ô tô do Picar cung cấp luôn biết cách làm hài lòng khách hàng khi muốn có giá tốt nhất thị trường!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn