Thuộc phân khúc dòng xe thể thao đa dụng 7 chỗ cỡ trung, giá xe Mitsubishi Pajero Sport được nhiều kỳ vọng trở thành con bài chiến lược của hãng Mitsubishi Việt Nam trong công cuộc cạnh tranh khá khốc liệt với loạt tên cực “hot” như bản Ford Everest hay Toyota Fortuner. Picar còn một loạt thông tin vô cùng “hay ho” phía dưới bài viết nữa, đọc tiếp để không bỏ lỡ món quà cuối bài viết!
Mục lục
Sơ lược về Mitsubishi Pajero Sport 2022
Mới đây từ hồi ngày 6/10/2020, xế hộp của Mitsubishi – Mitsubishi Pajero Sport đón bản nâng cấp giữa vòng đời tại Việt Nam.
Phân phối chỉ với 2 phiên bản và vẫn đang tiếp tục nhập khẩu nguyên chiếc từ nước bạn láng giềng Thái Lan. So sánh với phiên bản cũ trước kia, Mitsubishi Pajero Sport 2022 đã chính thức tham gia vào cuộc đua công nghệ cùng với nhiều trang thiết bị mới vô cùng hấp dẫn hơn.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Dầu 4×2 AT | Dầu 4×4 AT |
Kích thước | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.825 x 1.815 x 1.835 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) | 5.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | |
Khoảng cách hai bánh xe trước (mm) | 1.520 | |
Khoảng cách hai bánh xe sau (mm) | 1.515 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.940 | 2.115 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.710 | 2.775 |
Sức chở (kg) | 07 | |
Kích thước lốp xe trước và sau | 265/60R18 | |
Ngoại thất | ||
Màu ngoại thất | Đen, Trắng và Nâu | |
Lưới tản nhiệt | Viền mạ bạc | |
Đèn pha | Bi-LED dạng thấu kính | |
Hệ thống Bật và Tắt đèn chiếu sáng phía trước | Có | Có |
Hệ thống điều chỉnh độ cao đèn | Tự động | |
LED chiếu sáng ban ngày | Có | Có |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Hệ thống rửa đèn pha | Không | Có |
Phanh tay điện và giữ tự động | Có | Có |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện hoặc gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, mạ chrome | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | |
Kính cửa màu sậm (cửa đối, cửa sau) | Không | Có |
Cửa đuôi đóng/mở điện thông minh | Có | Có |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn 2 tốc độ | |
Gạt nước kính sau | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có | Có |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có |
Nội thất | ||
Vô lăng và cần số | Điều chỉnh 4 hướng, bọc da, điều khiển bằng giọng nói và núm điều chỉnh âm thanh, tích hợp đàm thoại rảnh tay | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Có | Có |
Chìa khóa thông minh (KOS) , (OSS) | Có | Có |
Ga tự động Cruise Control | Có | Ga tự động thích ứng |
Điều hòa nhiệt độ | 2 vùng độc lập cùng với chức năng làm sạch không khí Nano-e, hoạt động tự động và có lọc gió điều hòa | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Ghế người lái | Chỉnh điện 8 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ hai | Gập 60:40 | |
Cụm đồng hồ | Bảng đồng hồ kỹ thuật số LCD 8 inch 3 chế độ hiển thị hành trình | |
Hệ thống giải trí | Màn hình 8 inch, kết nối Android Auto/Apple Carplay | |
Ứng dụng điều khiển từ xa qua điện thoại | Không | Có |
Cổng nguồn điện 220V-150W | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ Chrome | |
Kính cửa điều khiển điện | Điều chỉnh một chạm | |
Tựa tay hàng ghế sau, giá để ly | Có | Có |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 4N15 MIVEC 2.4L, hỗ trợ phun nhiên liệu điện tử | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2.442 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 181/3500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2500 | |
Tốc độ cực đại (Km/h) | 180 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 68 | |
Hộp số | Hộp số tự động 8 cấp thể thao | |
Hệ truyền động | Dẫn động cầu sau | Dẫn động Super Select 4WD II |
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực dầu | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm thanh cân bằng | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió | |
An toàn | ||
Số túi khí | 06 | 07 |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Camera toàn cảnh 360 | Không | Có |
Camera lùi | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối phanh điện tử | Có | Có |
Hệ thống phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Không | Có |
Chế độ lựa chọn địa hình | Không | Có |
Cảnh báo điểm mù (BSW) | Không | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCM) | Không | Có |
Chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt khi lùi xe (RCTA) | Không | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát chân ga khi phanh | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có |
Chốt cửa tự động | Có | Có |
Thiết kế ngoại thất
Pajero Sport 2022 có diện mạo lột xác gần như hoàn toàn trong khi các mẫu xe khác có sự thay đổi không đáng kể. Mẫu xe này được ứng dụng ngôn ngữ thông minh Dynamic Shield với thế hệ thứ 2 cùng ngoại hình đầy nam tính và mạnh mẽ hơn hẳn người tiền nhiệm.
Nhìn trực diện, mẫu SUV 7 chỗ này gây ấn tượng cực mạnh với thiết kế gồm 2 cụm đèn pha LED Projector kích cỡ lớn nằm tách rời khỏi bên dưới đèn LED xi nhan và ban ngày. Với cách bố trí này, nó khá giống 2 người anh em là Xpander 7 chỗ giá rẻ và dòng bán tải Triton.
Nhìn bên hông, xế hộp này toát lên vẻ đầy bề thế và khỏe khoắn cùng với các đường dập nổi thiết kế kết hợp với hốc bánh xe cao ráo. Bên dưới là “dàn chân” với kích thước 18 inches thiết kế có cấu trúc 6 chấu nằm thẳng đứng giúp cho hông xe trông được cứng cáp hơn.
Cụm đèn hậu LED được thiết kế lại gọn gàng với đồ họa mới hình chữ “P” trông bắt mắt làm nổi bật phần đuôi Mitsubishi 7 chỗ này.
Phiên bản màu sắc
Dòng SUV 7 chỗ này mới được ra mắt từ ngày 06/10/2020 với 02 phiên bản cùng 3 sự lựa chọn về màu sắc là: đen, trắng và nâu.
Thiết kế nội thất
Khoang lái chính được nâng cấp đắt giá với bảng đồng hồ kỹ thuật số cự mới hoàn toàn với kích thước 8 inch cùng với 3 giao diện có thể thay đổi tùy theo sở thích người dùng. Ngoài ra trần xe được tích hợp với thiết kế cửa sổ trời nhằm mang lại không gian thật thoáng đãng cho khoang lái.
Tương tự như các dòng xe thể thao đa dụng 7 chỗ khác, khoang hành lý của Pajero Sport 2022 khá “khiêm tốn” khi mà sử dụng cả 3 hàng ghế. Để mở rộng thêm không gian, khách hàng có thể gập hàng ghế 2 và 3 theo tỷ lệ là 60:40 và 50:50.
Về mặt tiện ích, hỗ trợ kết nối với android Auto/Apple CarPlay là sự bổ sung đắt giá nhất và ứng dụng hỗ trợ điều khiển từ xa bằng điện thoại với 6 tính năng:
- Mở cốp tự động
- Tìm xe
- Cảnh báo tình trạng xe
- Hỗ trợ cảnh báo
- Tính năng kiểm tra tình trạng xe
- Tính năng kết nối với đồng hồ thông minh hiệu Apple Watch
Ngoài ra, thiết bị thông tin giải trí có hàng loạt tính năng khác:
- Màn hình cảm ứng 8’’
- Tính năng điều khiển bằng giọng nói và đàm thoại khi rảnh tay
- Dàn âm thanh sống động 6 loa
- Cổng nguồn điện 220V-150W
- Cảm biến BẬT và TẮT gạt mưa tự động
- Sưởi kính sau
Khả năng vận hành
Khác với phiên bản tiền nhiệm, quý khách hàng không được tùy chọn khối động cơ xăng cũng như cấu hình của máy dầu số sàn. Ở cả 2 bản Pajero Sport 2022 mới này đều trang bị khối động cơ máy dầu 2.4L MIVEC và chức năng phun nhiên liệu điện tử.
Trang bị an toàn
Mẫu SUV 7 chỗ này có hàng loạt tính năng an toàn khác:
- 6-7 túi khí
- Cơ cấu căng đai tự động phía hàng ghế trước
- Camera lùi/toàn cảnh 360 độ
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối của lực phanh điện tử
- Hỗ trợ lực khi phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ giúp khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Hệ thống giúp kiểm soát được chân ga khi phanh
- Cảm biến trước/sau
Giá Mitsubishi Pajero Sport mới nhất tại Việt Nam
Bảng giá Mitsubishi Pajero Sport 2022 mới nhất cùng với giá lăn bánh tại Hà Nội và Hồ Chí Minh được cập nhật như sau:
GIÁ XE MITSUBISHI PAJERO SPORT 2022 TRONG | |
Phiên bản | Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Diesel 4×2 AT | 1.110 |
Diesel 4×4 AT | 1.345 |
Mitsubishi Pajero Sport giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 | 1.110.000.000 |
Phí trước bạ | 133.200.000 | 111.000.000 | 111.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.650.000 | 16.650.000 | 16.650.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.282.623.400 | 1.260.423.400 | 1.152.623.400 |
Giá lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4×4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 | 1.345.000.000 |
Phí trước bạ | 161.400.000 | 134.500.000 | 134.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.175.000 | 20.175.000 | 20.175.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.549.348.400 | 1.522.448.400 | 1.503.448.400 |
Mitsubishi Pajero Sport cũ giá bao nhiêu
Bảng giá ô tô Mitsubishi Pajero Sport cũ | |
Phiên bản | Giá bán lẻ đề xuất (Triệu đồng) |
Diesel 4×2 MT | 980,5 |
Diesel 4×2 AT | 1062 |
Gasoline 4×2 AT | 1092,5 |
Gasoline 4×4 AT | 1182,5 |
Gasoline 4×2 AT PREMIUM | 1160 |
Gasoline 4×4 AT PREMIUM | 1250 |
Gasoline 4×2 AT Special Edition | 1150 |
Mua Mitsubishi Pajero Sport giá khuyến mãi trong tháng này (thay đổi theo tùy thời điểm)
Khách hàng chọn 1 trong 4 gói quà tặng sau:
– Gói quà 1: gói bảo dưỡng (giá 35 triệu VNĐ), bộ phụ kiện (giá 19 triệu VNĐ)
– Gói quà 2: trị giá 25 triệu VNĐ lệ phí trước bạ, bộ phụ kiện (giá 19 triệu VNĐ)
– Gói quà 3: gói bảo dưỡng (giá 35 triệu VNĐ), bảo hiểm vật chất (giá 20 triệu VNĐ)
– Gói quà 4: trị giá 25 triệu VNĐ lệ phí trước bạ , bảo hiểm vật chất (giá 20 triệu VNĐ)
So sánh giá Mitsubishi Pajero Sport với các đối thủ
Với giá bán tới 1,345 tỷ đồng ở bản cao nhất, Mitsubishi Pajero Sport 2022 vẫn có giá thấp hơn so với Titanium Bi-Turbo 4×4 của Everest lên tới 54 triệu đồng và vẫn giữ khoảng cách an toàn về giá cả với Toyota Fortuner (lên đến 1,426 tỷ đồng ở bản Legender).
>> Đối thủ Ford Everest có thực sự “xứng tầm” hay thậm chí vượt mặt ” đối thủ Mitsubishi Pajero Sport trong phân khúc đánh giá hiện tại hay không?
Nhận xét chung Mitsubishi Pajero Sport
Ưu điểm
- Thiết kế khỏe khoắn.
- Không gian rộng rãi.
- Động cơ dầu mạnh mẽ.
- Trang bị đầy đủ và tiện nghi
Nhược điểm
- Giá bán có cao so với đối thủ.
- Thiết kế về mảng nội thất chưa hấp dẫn.
> Với công nghệ an toàn thuộc hàng top trong phân khúc này, thì SUV 7 chỗ cỡ trung ở Việt Nam, như Mitsubishi Pajero Sport 2022 thực là mẫu xe đầy hấp dẫn rất đáng để cân nhắc. Tuy vậy, giá Mitsubishi Pajero Sport của Mitsubishi hơi cao có lẽ sẽ là một trở ngại lớn khiến mẫu xe này khó khăn hơn trong việc tiếp cận người tiêu dùng Việt.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn