Giá xe Mitsubishi Outlander phiên bản 2022 thấp nhất cũng chỉ trên 800 triệu đồng. Bản cao cấp nhất chỉ trên 1 tỷ đồng. Điều này chứng tỏ hãng xe Nhật muốn tận dụng sự “so kè” về giá để đánh bại đối thủ song song với việc áp dụng các kỹ thuật hiện đại hơn hẳn qua từng năm. Bài viết bên dưới Picar sẽ cập nhật chính xác nhất những gì khách hàng cần để quyết định có nên mua Mitsubishi Outlander hay không ngay lúc này.
Sơ lược về Mitsubishi Outlander 2022
Nằm ở phân khúc crossover cỡ nhỏ và là gương mặt hoàn toàn mới mẻ, Mitsubishi Outlander sở hữu thiết kế Dynamic Shield vô cùng hiện đại và có các thông số về kích thước nhỉnh hơn các đối thủ khác.
Hiện tại Mitsubishi đã có hệ thống dây chuyền sản xuất và lắp ráp mẫu Outlander tại Việt Nam. Bên cạnh lợi thế được lắp ráp tại chỗ, một lợi thế khác đó là số chỗ ngồi 5+2 vô cùng rộng rãi tạo lợi thế mới cho dòng xe này ở thị trường Việt với 3 phiên bản là Mitsubishi Outlander 2.0 STD, Mitsubishi Outlander 2.4 CVT, Mitsubishi Outlander 2.0 CTV.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Outlander 2.0 CVT | Outlander 2.0 CVT Premium | Outlander 2.4 CVT Premium |
Kích thước và trọng lượng | |||
Kích thước toàn thể DxRxC (mm) | 4,695 x 1,810 x 1,710 | ||
Khoảng cách 2 cầu (mm) | 2.670 | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.540 / 1.540 | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (mm) | 5.300 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.500 | 1.535 | 1.610 |
Số người được phép chở | 7 | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen, máy chiếu | Đèn LED đầy đủ, máy chiếu | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Chỉnh tay | Tự động | |
Đèn pha tự động | – | – | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Cảm biến đèn chiếu sáng phía trước | |||
Hệ thống gạt mưa tự động | |||
Đèn sương mù trước dạng LED | Halogen | Có | |
Hệ thống rửa đèn | – | Có | |
Đèn báo phanh thứ ba | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện/gập điện, đèn báo rẽ, sưởi | ||
Cửa sau đóng mở bằng điện | – | Có | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | ||
Lưới tản nhiệt | Mạ Chrome | ||
Kính cửa màu sậm | Có | ||
Gạt nước kính sau, sưởi kính sau | |||
Mâm xe | Mâm đúc 18 inch thiết kế mới | ||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | ||
Cánh lướt gió đuôi xe | |||
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | ||
Nút điều khiển âm ở vô lăng | |||
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | |||
Hệ thống kiểm soát hành trình | |||
Lẫy sang số trên vô lăng | |||
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | |||
Gương hậu chống chói tự động | – | Có | |
Điều hòa nhiệt độ tự động | Hai vùng nhiệt độ | ||
Cửa gió phía sau cho hành khách | Có | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Cho | |
Ghế tài xế | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | |
Đệm tựa lưng chỉnh điện | – | Có | |
Hệ thống sưởi ấm hàng ghế trước | |||
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | ||
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | |||
Cửa sổ trời | – | Có | |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | ||
Kính cửa điều khiển điện | Kính cửa chỉnh một chạm hống kẹt | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | ||
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | |||
Tấm ngăn khoang hành lý | |||
Hệ thống âm thanh | Màn hình cảm ứng/ Kết nối Android Auto/Apple Car Play | ||
Hệ thống loa | 6 | ||
An toàn | |||
Túi khí | 2 | 7 | |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Phân phối phanh điện tử EBD | |||
Hệ thống trợ lực phanh BA | |||
Phanh tay điện tử và Auto Hold | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ASC | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HSA | |||
Cảnh báo va chạm phía trước | – | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSW | – | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang RCTA | |||
Hệ thống kiểm soát chân ga xe khi phanh | Có | ||
Chìa khóa thông minh/Nút bấm KOS | |||
Khoá cửa từ xa | |||
Chức năng chống trộm | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến lùi | – | Có | |
Động cơ | |||
Loại động cơ | 4B11 DOHC MIVEC | 4B12 DOHC MIVEC | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1.998 | 2.360 | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 145 / 6.000 | 167 / 6.000 | |
Mô Men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 196 / 4.200 | 222 / 4.100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 63 | 60 | |
Hộp số | Số tự động vô cấp | ||
Truyền động | Cầu trước | Hai cầu | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson với thanh cân bằng | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Lốp xe trước/sau | 225 / 55R18 | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Thiết kế ngoại thất
Đầu xe
Phần đầu xe, với bộ lưới tản nhiệt Outlander 2022 đã được làm mới cùng với các thanh crom mảnh hơn. Song song đó, cản trước dày hơn cùng với một tấm ốp có đường viền màu bạc.
Thân xe
Cả hai bản 2.0 được trang bị “dàn chân” với diện mạo mới là đa chấu dạng xoáy 18’’ tương tự như bản động cơ plug-in hybrid (PHEV) mà từng được nhập về trước đây tại Việt Nam. Ở phía trên là gương chiếu hậu có thể gập-chỉnh điện, và tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Nhìn từ phía sau, xe Outlander 2022 nhìn bắt mắt hơn do hai bản 2.0 đều thêm cánh lướt gió. Nó không chỉ giúp mang đến cái nhìn đầy trẻ trung và thể thao mà cũng góp phần cải thiện về tính khí động học.
Phiên bản màu sắc
Mitsubishi Outlander 2022 có tất cả bảy phiên bản màu sắc sang trọng: màu pearl white, màu quartz brown, màu cosmic blue, màu red diamond, màu titanium grey, màu sterling silver, màu labrador black.
Thiết kế nội thất
Outlander 2022 phiên bản nâng cấp vẫn giữ được nguyên trục cơ sở là 2670 mm, chỉ “nhỉnh” hơn 10mm so với chiếc Honda CR-V 2022. Do vậy, không gian trong khoang cabin của dòng Outlander 2022 sẽ được rộng rãi hơn chút. Nếu khách hàng muốn không gian được thoáng đãng hơn có thể chọn phiên bản 2.0 CVT Premium vì được trang bị thêm cửa sổ trời.
Khoang lái
Ngồi vị trí ghế lái, cảm thấy dễ chịu vì hãng bổ sung điều chỉnh điện tựa bên cạnh với 10 hướng. Tuy vậy, chi tiết bổ sung này chỉ có ở bản 2.0 CVT Premium, ngoài ra đi kèm theo là tính năng sưởi ấm cho hàng ghế trước.
Khoang hành khách
Ở khu vực hàng ghế thứ 2 với thiết kế cửa gió điều hoà được trang bị dạng tiêu chuẩn là nâng cấp được đánh giá là đắt giá nhất. Trước đây, chi tiết cửa gió phụ ở phía sau là phụ kiện phải mua thêm khiến dòng Outlander kém hấp dẫn so với các dòng khác trong cùng phân khúc. Với bổ sung này đã cho thấy thương hiệu Mitsubishi Việt Nam đã chịu lắng nghe và tiếp thu ý kiến từ người dùng.
Khoang hành lý
Dung tích khoang hành lý Outlander 2022 thì không có thay đổi. Tuy nhiên, cốp xe bổ sung tính năng đóng/mở bằng điện (bản 2.0 CVT Premium).
Khả năng vận hành
Mitsubishi Outlander 2022 phiên bản nâng cấp không có sự thay đổi về động cơ. Cả hai phiên bản 2.0 CVT và 2.0 CVT Premium vẫn dùng động cơ Xăng 2.0L cho công năng 145 mã lực và mô men xoắn 196 Nm. Kèm theo là hộp số CVT cùng hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn
Outlander 2022 vẫn duy trì nhiều hệ thống an toàn như cũ ở phiên bản tiền nhiệm gồm:
- 2-7 túi khí
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống giúp trợ lực phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo trường hợp có phương tiện cắt ngang phía sau
Giá Mitsubishi Outlander 2022 mới nhất tại Việt Nam
Sau khi bản 2.0 CVT và bản 2.0 CVT Premium nâng cấp, dòng Mitsubishi Outlander 2022 ra mắt tiếp tục phiên bản nâng cấp khác dành cho biến thể 2.4 CVT Premium. Do vậy giá Mitsubishi Outlander 2022 hiện dao động từ 825 triệu đến 1.058 triệu đồng cho bản: Outlander 2.0 CVT, 2.4 CVT Premium, CVT Premium như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Mới | 825 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium Mới | 950 |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1058 |
Mitsubishi Outlander giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 |
Phí trước bạ | 49.500.000 | 41.250.000 | 41.250.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 897.273.400 | 889.023.400 | 870.023.400 |
Giá lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium New
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 950.000.000 | 950.000.000 | 950.000.000 |
Phí trước bạ | 57.000.000 | 47.500.000 | 47.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.250.000 | 14.250.000 | 14.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.029.773.400 | 1.020.273.400 | 1.001.273.400 |
Giá lăn bánh xe ô tô Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 | 1.058.000.000 |
Phí trước bạ | 63.480.000 | 52.900.000 | 52.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.870.000 | 15.870.000 | 15.870.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.144.253.400 | 1.133.673.400 | 1.114.673.400 |
Mitsubishi Outlander cũ giá bao nhiêu
Mitsubishi Outlander cũ có giá không dao động nhiều qua các năm, tùy thuộc vào mẫu mã, kiểu dáng, các tính năng được độ lên và số kilomet đã đi.
Giá Mitsubishi Outlander 2019
Mitsubishi Outlander 2019 giá bán đã qua sử dụng từ 787 triệu đồng. Một mức giá khá hợp lý với những ai yêu thích dòng Mitsubishi này nhưng chưa vững về kinh tế để mua được xe mới.
Giá Mitsubishi Outlander 2018
Mitsubishi Outlander 2018 bán lại khoảng từ 770 triệu đồng. Giá chênh lệch khoảng 20 triệu đồng khi so sánh với giá bản 2019 nhượng lại.
Giá Mitsubishi Outlander 2017
Mitsubishi Outlander 2017 nhượng quyền sử dụng sau 3 năm với giá từ 760 triệu đồng.
Mua Mitsubishi Outlander giá khuyến mãi trong tháng này
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) | Ưu đãi |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Mới | 825 | Ghế da cao cấp. Giảm 50% thuế trước bạ còn lại ( 41 triệu VNĐ) |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium Mới | 950 | Camera 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ) Ưu đãi 50% thuế trước bạ (47 triệu VNĐ) |
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT Premium | 1058 | Camera 360 (Trị giá 20 triệu VNĐ) Bảo hiểm vật chất (16 triệu VNĐ) |
So sánh giá Mitsubishi Outlander với các đối thủ
Thuộc phân khúc SUV hạng C sôi động tại thị trường Việt, Mitsubishi Outlander 2021 có nhiều đối thủ khác trong phân khúc như Mazda CX-5, Nissan X-Trail hay Honda CR-V. Trong những cái tên đó, thì Honda CR-V là xe có giá tiền khởi điểm cao hơn ở mức là 983 triệu đồng cho phiên bản CR-V E. Còn giá Mitsubishi Outlander, X-Trail và CX-5 đều có mức khởi điểm nằm trong tầm giá tiền trên 800 triệu đồng, với Outlander có giá là rẻ nhất 825 triệu đồng mà thôi.
>> Tìm hiểu đối thủ Mazda Cx-5 của Mitsubishi Outlander để có được cái nhìn tổng qua trước khi quyết định cọc tiền trong thời gian sắp tới.
Nhận xét chung Mitsubishi Outlander
Ưu điểm
- Thiết kế mang tính thể thao, năng động và trẻ trung.
- Khoang nội thất rộng rãi.
- Nhiều tính năng an toàn.
- Máy đầm, cách âm tốt.
- Cảm giác lái tốt và chạy trên đường phố êm mượt.
- Giá cạnh tranh, hấp dẫn.
Nhược điểm
- Nội thất kém sang trọng hơn các đối thủ khác.
- Độ phổ biến chưa cao.
>> Với trang bị tương đối có xem là đầy đủ, công nghệ an toàn hàng đầu, cabin được cách âm tốt thì Mitsubishi Outlander 2022 dự đoán là đối thủ đáng gờm phân khúc SUV 7 chỗ. Vậy nên săn nhanh giá Mitsubishi Outlander 2022 tốt nhất từ kênh thông tin người dùng Picar cũng là một lựa chọn không hề tồi. Muốn biết thêm giá xe ô tô các phiên bản khác, hãy theo dõi Picar để có được mức giá tốt nhất, sớm nhất trong tay!
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn