S450 thuộc dòng S Class của hãng xe danh tiếng Mercedes đã không còn quá xa lạ với những người mê xe tại Việt Nam. Bài viết này Picar sẽ bật mí với độc giả giá xe Mercedes S450 L 2023 mới nhất.
Giá xe Mercedes S450 2023
Giá Mercedes S450 năm 2023
Bảng giá Mercedes S450L 2023 niêm yết | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mercedes S450L 2023 | 4.299.000.000 VND |
Mercedes S450L Luxury 2023 | 4.969.000.000 VND |
Giá xe Mercedes S450 khuyến mãi 2023
Vì đây là giá xe niêm yết nên giá xe Mercedes S450 tại các đại lý sẽ không có gì khác biệt. Tuy nhiên với các đại lý tùy vào từng thời điểm sẽ có những chương trình ưu đãi khác nhau, quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến cửa hàng xe toàn quốc để biết rõ nhất.
Giá xe Mercedes S450 lăn bánh 2023
Giá xe lăn bánh sau đây đã được trừ 50% phí trước bạ.
Giá lăn bánh Mercedes S450L 2023 | |||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.299.000.000 | 4.299.000.000 | 4.299.000.000 |
Phí trước bạ | 257.940.000 | 214.950.000 | 214.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 64.485.000 | 64.485.000 | 64.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 4.643.805.700 | 4.600.815.700 | 4.581.815.700 |
Giá lăn bánh Mercedes S450L Luxury 2023 | |||
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 4.969.000.000 | 4.969.000.000 | 4.969.000.000 |
Phí trước bạ | 298.140.000 | 248.450.000 | 248.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 74.535.000 | 74.535.000 | 74.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 5.364.055.700 | 5.314.365.700 | 5.295.365.700 |
So sánh giá xe Mercedes S450 2023 với các đối thủ cùng phân khúc
Giá xe Mercedes S450L | từ 4,299 tỷ đồng |
Giá xe BMW 7-series | từ 3,699 tỷ đồng |
Giá xe Audi A8 | từ 5,605 tỷ dồng |
Giá xe Lexus LS500 | từ 7,08 tỷ đồng |
Tổng hợp giá Mercedes S450 cũ tham khảo
Giá xe Mercedes S450L 2017 | từ 3.28 tỷ đồng |
Giá xe Mercedes S450L 2018 | từ 3,35 tỷ đồng |
Giá xe Mercedes S450L 2019 | từ 3.599 tỷ dồng |
Giá xe Mercedes S450L 2020 đã qua sử dụng | từ 3.699 tỷ đồng |
Thông tin chung về Mercedes S450
Màu sắc xe Mercedes S450
Về ngoại thất xe có những tùy chọn màu như sau: Trắng Polar, Đen Magnetite, Đen Obsidian, Bạc Iridium), Xanh Cavansite , Đỏ Ruby, Bạc Diamond, Xanh Emerald. Ngoài ra nội thất xe được làm bằng da và khách hàng cũng có những tùy chọn như sau: Đen, Vàng Silk, Nâu.
Kích thước
Thông số | Mercedes-Benz S450 L | Mercedes-Benz S450 L Luxury |
Kích thước D x R x C (mm) | 5.255 x 1.899 x 1.494 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.165 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 2.015/685 |
Nội thất – ngoại thất
Thông số | Mercedes-Benz S450 L | Mercedes-Benz S450 L Luxury |
Kích thước mâm bánh | 18 inch 5 chấu kép | 19 inch 5 chấu kép |
Lưới tản nhiệt mạ crom 3 nan kép | Có | Có |
Hốc gió thể thao cỡ lớn ở cản trước | Có | Có |
Cụm ống xả mạ crom | Có | Có |
Cửa sổ trời Panorama | Có | Có |
Đèn viền nội thất với 64 màu và 10 kiểu phối màu khác nhau | Có | Có |
Nội thất ốp gỗ bóng walnut màu nâu | Có | Có |
Tay lái 3 chấu bọc da và ốp gỗ đa chức năng tích hợp nút điều khiển cảm ứng | Có | Có |
2 màn hình trung tâm, giải trí đa phương tiện kích thước 12,3 inch full HD | Có | Có |
Bảng táp-lô mặt trên bọc da ARTICO | Có | Có |
Đồng hồ analogue | Có | Có |
Tổng quan ngoại thất, chiếc xe mang lại cảm giác sang trọng đúng nghĩa với thương hiệu xe sang. Mercedes S450 vẫn trung thành với ngôn ngữ thiết kế “Sensual Purity – Sự thuần khiết gợi cảm”, yếu tố làm cho Mercedes luôn đặc biệt trong lòng người hâm mộ.
Tiện nghi
Về tiện nghi của S450 có lẽ không cần phải nói nhiều, vì chiếc xe này đã đáp ứng quá đầy đủ và vượt sự mong đợi của khách hàng.
Thông số | Mercedes-Benz S450 L | Mercedes-Benz S450 L Luxury | |
Hàng ghế đầu có tích hợp chỉnh điện | Có | ||
Ghế trước, tay lái và gương chiếu hậu có tích hợp nhớ vị trí | Có | ||
Hàng ghế sau có thiết kế tựa đầu cỡ lớn tích hợp chỉnh điện và bộ nhớ ghế, tựa tay trung tâm có ngăn để đồ và khay để cốc được ốp gỗ. | Có | ||
Hệ thống COMAND Online với màn hình 12.3 inch chuẩn HD, bộ thu sóng phát thanh, đầu đọc thẻ SD, kết nối Bluetooth, trình duyệt Internet, chức năng điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC | Có | ||
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | Có | ||
Sạc không dây ở ghế trước | Có | ||
Touchpad điều khiển cảm ứng trên bệ trung tâm | Có | ||
Định vị GPS và có tích hợp bản đồ Việt Nam | Có | ||
Cổng cắm kết nối đa phương tiện ở dưới tựa tay trung tâm và kết nối nhanh NFC | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng | Có | ||
Hệ thống AIR-BALANCE lọc không khí, ion hóa oxy, tạo hương thơm | Có | ||
Màn che nắng chỉnh điện cho cửa sổ hai bên phía sau | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm KEYLESS-START | Có | ||
Cửa hít | Có | ||
Khóa cốp xe từ bên trong | Có | ||
Đóng/mở cốp sau từ xa bằng khóa điện tử | Có | ||
Tín hiệu âm thanh khi mở/khóa cửa | Có | ||
Cruise Control và SPEEDTRONIC | Có | ||
Đồng hồ hiển thị nhiệt độ ngoài trời | Có | ||
Hệ thống âm thanh vòm Burmester | 13 loa, công suất 590 W | 26 loa, công suất 1.590 W | |
Hiển thị thông tin trên kính chắn gió | Không | Có | |
Ghế thương gia phía sau có thể ngả ra sau 43.5°, có đệm đỡ bắp chân | Không | Có | |
Hệ thống MAGIC VISION CONTROL với cần gạt nước mưa thích ứng, có sưởi | Không | Có |
Động cơ
Thông số | Mercedes-Benz S450 L | Mercedes-Benz S450 L Luxury | |
Động cơ | V6 | ||
Dung tích công tác (cc) | 2.996 | ||
Công suất cực đại | 270 kW [367 hp] tại 5.500 – 6.000 vòng/phút | ||
Mô-men xoắn cực đại | 480 Nm tại 1.600 – 4.000 vòng/phút | ||
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC PLUS | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 5.4 | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | ||
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Kết hợp | 10.46 | |
Trong đô thị | 14.84 | ||
Ngoài đô thị | 7.9 |
An toàn
Thông số | Mercedes-Benz S450 L | Mercedes-Benz S450 L Luxury | |
Hệ thống treo khí nén AIRMATIC | Có | ||
Hệ thống lái Direct-Steer trợ lực điện và tỉ số truyền lái biến thiên theo tốc độ | Có | ||
Cần số điều khiển điện DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có | ||
Cụm chuyển số bán tự động DIRECT SELECT phía sau tay lái | Có | ||
Cụm chuyển đổi DYNAMIC SELECT với 4 chế độ vận hành: Tiết kiệm, Thoải mái, Thể thao và Cá nhân | Có | ||
Camera 360 độ với độ phân giải cao | Có | ||
Cụm đèn trước Multibeam LED với 3 dải đèn LED chiếu sáng ban ngày, tính năng bật/tắt đèn pha tự động và gia tăng tầm chiếu xa | Có | ||
Đèn báo rẽ trên gương chiếu hậu, cụm đèn sau với thiết kế kiểu pha lê và đèn phanh thứ ba công nghệ LED | Có | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động bên trong và bên ngoài | Có | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài chỉnh và gập điện | Có | ||
Chức năng giúp tiết kiệm nhiên liệu ECO Start/Stop | Có | ||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist tích hợp PARKTRONIC | Có | ||
Chức năng cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST | Có | ||
Hệ thống tự động bảo vệ PRE-SAFE®, PRE-SAFE® Impulse và PRE-SAFE® Sound | Có | ||
Hệ thống an toàn cho hàng ghế sau với túi khí dây đai | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS; Chống trượt khi tăng tốc ASR; Ổn định thân xe điện tử ESP và hỗ trợ ổn định thân xe khi gió thổi ngang | Có | ||
Hệ thống ESP® Curve Dynamic Assist giúp hỗ trợ ổn định khi vào cua | Có | ||
Hệ thống phanh thích ứng (Adaptive) với chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | Có | ||
Phanh tay điều khiển điện với chức năng nhả phanh thông minh | Có | ||
Đèn phanh thích ứng nhấp nháy khi phanh gấp | Có | ||
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước và sau, túi khí cửa sổ | Có | ||
Tựa đầu điều chỉnh được cho tất cả các ghế | Có | ||
Dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả các ghế với bộ căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm với chức năng tự động khóa khi xe chạy và mở khóa trong trường hợp khẩn cấp | Có | ||
Bình chữa cháy | Có | ||
Lốp runflat | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lái xe ban đêm NIGHT VIEW ASSIST PLUS | Không | Có |
>> Mercedes-Benz S450 L 2023 đã được hãng thay đổi và cải tiến khá nhiều ở cả động cơ và tiện nghi, chắc chắn với những thay đổi tích cực này, chiếc xe sẽ làm nhiều đối thủ phải dè chừng. Về giá xe Mercedes S450, mặc dù có tăng nhẹ nhưng vẫn khá xứng đáng với những update trang bị mới nhất.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Mercedes Benz E200 giá bán, thông số, khuyến mãi
- Mercedes-Benz E-Class giá lăn bánh update 2022
- Mercedes Benz GLC Class 2021 giá CỰC MỀM trong phân khúc xe sang
- Bảng giá xe Mercedes Benz C300 2021 Việt Nam MỚI NHẤT
- Giá xe Mercedes GLC 300 mới nhất 2023
- Bảng giá xe Mercedes Benz C-Class MỚI NHẤT 2022
- Bảng giá xe Mercedes Benz GLB Class MỚI NHẤT 2022
- Giá xe Mercedes S400 chi tiết 2021 MỚI NHẤT
- Mercedes-Benz V-Class giá bán và loạt CẢI TIẾN update 2022
- Mercedes Benz GLA Class giá bán và thông số cập nhật 2022