Dòng Mercedes Benz GLC Class có khá nhiều phiên bản khác nhau. Đến thời điểm hiện tại thì một số mẫu đã không còn được phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam. Bài viết này sẽ thông tin đến đọc giả của Picar giá Mercedes Benz GLC Class và cực chi tiết thông số 2 phiên bản best seller Mercedes-Benz GLC 200 4Matic và phiên bản Mercedes-Benz GLC 200.
Mục lục
Sơ lược về Mercedes Benz GLC Class
Mercedes-Benz GLC là mẫu xe SUV hạng sang cỡ C cực tốt trên thị trường vào lúc này. Xe mang lại cảm giác lái thoải mái cùng khả năng phản hồi tốt. Nội thất bên trong xe cao cấp, xa hoa và yên tĩnh nhưng hệ thống giải trí và thông tin đặc trưng của Mercedes-Benz lại khá phức tạp. Hàng ghế đầu rất thoải mái trong khi hàng ghế sau hơi chật chội.
Trong năm 2017, dòng xe bán cực chạy của Mercedes tại Việt Nam là mẫu SUV hạng sang GLC với doanh số đạt kỷ lục gần 2.500 chiếc xe, tăng trưởng cực nhanh, đạt mức hơn 80% so với năm 2016. Phiên bản xe bán chạy thứ 2 của Mercedes-Benz tại Việt Nam là C-Class với 1.300 chiếc vào năm 2017.
Các dòng Mercedes Benz GLC tại Việt Nam
Danh mục sản phẩm của dòng GLC Class kể từ tháng 3/2020 gồm GLC 200, GLC 300 4MATIC, GLC 200 4MATIC nâng cấp và GLC 300 4MATIC Coupé.
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Ghi chú |
Giá xe Mercedes Benz GLC 200 mới & cũ | 2.0 – 9AT | |
Mercedes GLC 300 4Matic CBU mới | 2.0L – 9AT | Ngừng phân phối |
Giá xe Mercedes GLC 300 4Matic | 2.0L – 9AT | MỚI |
Mercedes GLC 300 4Matic Coupe | 2.0L – 9AT | MỚI |
Thông số kỹ thuật
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic |
Kích thước – Trọng lượng | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.670 x 1.900 x 1.650 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.873 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.850 / 520 |
Thiết kế ngoại thất
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
Trang bị nội – ngoại thất | |||
Màu sơn | Trắng Polarx, Đen Obsidian , Đỏ Hyacinth | ||
Nội thất | Da ARTICO: Đen, Vàng Silk | Da: Đen , Vàng Silk | |
Thiết kế | Cản trước và cản sau với thiết kế mới | – | |
Mâm xe 18 inches 5 chấu kép thiết kế mới | Mâm xe 19 inches 6 chấu thiết kế mới | ||
Bậc lên xuống làm bằng hợp kim nhôm | |||
Nội thất màu nâu nhạt với gỗ opps line structure lime | Nội thất màu nâu với gỗ ốp Open-pore ash | ||
Tay lái 3 chấu bọc da cùng nút điều khiển cảm ứng | |||
Bảng đồng hồ 2 ống màn hình màu 5,5-inch | Bảng đồng hồ kỹ thuật số màn hình 12.3-inch | ||
Ốp bệ cửa trước với logo “Mercedes-Benz” phát sáng | |||
– | Gói nội thất Exclusive | ||
– | Mặt trên bảng táp-lô bọc da ARTICO | ||
– | Đèn viền nội thất 64 màu |
Khả năng vận hành
Đại diện cho bộ máy vận hành của Mercedes-Benz GLC 2021 là khối động cơ I4, dung tích 2.0L, cho công suất tối đa 145 tại tốc độ tua máy 6.100 vòng/phút, momen xoắn 320 Nm tại tốc độ tua máy 1.650 – 4.000. Dùng hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC.
Biến thể GLC 200 dùng dẫn động cầu sau, khả năng tăng tốc từ 0 lên 100 km/h chỉ trong thời gian 7.8 giây. Ngay trước khi đạt đến được vận tốc tối đa 217 km/h.
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
Động cơ – Hộp số | |||
Động cơ | I4 | ||
Dung tích (cc) | 1.991 | ||
Công suất cực đại đạt (vòng/phút) | 145 kW [197 hp] tại 6.100 | ||
Mô-men xoắn cực đại đạt (vòng/phút) | 320 Nm tại 1.650 – 4.000 | ||
Hộp số | 9G-TRONIC | ||
Dẫn động | Cầu sau | 4 bánh 4MATIC | |
Tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (s) | 7.8 | 7.9 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 217 | 215 | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Mức tiêu thụ (l/100km) | Kết hợp | 8,77 | 10,8 |
Trong đô thị | 11,47 | 13,25 | |
Ngoài đô thị | 7.18 | 9.38 |
Trang bị an toàn
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
An toàn | |||
Hệ thống AGILITY CONTROL | Có | ||
Hệ thống Direct-Steer trợ lực điện & tỉ số truyền lái biến thiên tốc độ | Có | ||
Cần điều khiển điện DIRECT SELECT sau tay lái | Có | ||
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT sau tay lái | Có | ||
Cụm chuyển đổi DYNAMIC SELECT | Có | ||
Camera lùi | Có | Không | |
Máy ảnh 360o | Không | Có | |
Cụm đèn trước LED (Full-LED) thiết kế mới, tích hợp chiếu sáng ban ngày | Có | ||
Đèn báo rẽ trên gương hậu, cụm đèn sau & đèn phanh thứ ba LED | Có | ||
Gương hậu chống chói tự động; gương hậu bên ngoài chỉnh/gập điện | Có | ||
Chức năng ECO start/stop | Có | ||
Hệ thống đỗ xe chủ động Active Parking Assist/ PARKTRONIC | Có | ||
Chức năng cảnh báo ATTENTION ASSIST | Có | ||
ABS; CƠ BẢN; ASR; ESP | Có | ||
Phanh ADAPTIVE chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) hỗ trợ xe khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | Có | ||
Phanh tay điều khiển điện/nhả phanh thông minh | Có | ||
Đèn phanh Adaptive nhấp nháy lúc xe phanh gấp | Có | ||
Túi khí trước; túi khí hông trước; túi khí cửa sổ; túi khí bảo vệ đầu gối | Có | ||
Tựa đầu điều chỉnh cho tất cả ghế | Có | ||
Dây đai an toàn 3 điểm tất cả ghế với bộ căng đai khẩn cấp/giới hạn lực siết | Có | ||
Cần gạt nước mưa cảm biến mưa | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm chức năng tự động khóa khi xe chạy | Có | ||
Lốp xe dự phòng | Có |
Trang bị tiện nghi đi kèm GLC Class
Thông số | Mercedes-Benz GLC 200 | Mercedes-Benz GLC 200 4Matic | |
Trang bị tiện nghi | |||
Ghế người lái/ khách phía trước điều chỉnh điện | Có | ||
Bộ nhớ 3 vị trí ghế trước, tay lái & gương hậu bên ngoài | Có | ||
Lưng ghế sau gập được | Có | ||
Hệ thống giải trí MBUX màn hình cảm ứng 10.25-inch; Bluetooth; Điều khiển bằng giọng nói LINGUATRONIC – kích hoạt qua lệnh “Hey Mercedes” | Có | ||
Touchpad cảm ứng dạng thiết kế mới trên bệ trung tâm | Có | ||
Cổng kết nối truyền thông (USB type C) phía dưới tựa tay trung tâm | Có | ||
Apple Carplay / Android Auto | Có | ||
Cổng sạc 5V (USB type C) cho hàng ghế sau | Có | ||
Điều hòa khí hậu 2 vùng THERMATIC | Có | ||
Khởi động nút bấm KEYLESS-START | Có | ||
Khóa cửa từ xa & mã hóa động cơ chống trộm | Có | ||
Chức năng đóng mở điện EASY-PACK | Có | ||
Tấm che khoang hành lý sau | Có | ||
Âm thanh khi khóa cửa | Có | ||
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control với SPEEDTRONIC | Có | ||
Đồng hồ hiển thị nhiệt ngoài trời | Có |
Giá xe Mercedes Benz GLC mới nhất
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá xe |
Giá xe Mercedes Benz GLC 200 | 2.0 – 9AT | 1.749.000.000 |
Giá xe Mercedes Benz GLC 200 4matic mới | 2.0 – 9AT | 2.039.000.000 |
Mercedes GLC 300 4Matic CBU mới | 2.0L-9AT | 2.559.000.000 |
Giá Mercedes Benz 300 4Matic | 2.0L-9AT | 2.399.000.000 |
Mercedes GLC 300 4Matic Coupe | 2.0L-9AT | 3.069.000.000 |
Mercedes Benz GLC giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh xe Mercedes Benz GLC 200
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Giá xe Mercedes Benz GLC 200 | 2.0 – 9AT | 1.981.260.000 | 1.946.280.000 |
Giá lăn bánh xe Mercedes Benz GLC 200 4matic mới
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Giá xe Mercedes Benz GLC 200 4matic mới | 2.0 – 9AT | 2.306.060.000 | 2.265.280.000 |
Giá lăn bánh xe Mercedes Benz GLC AMG 300 4Matic
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Mercedes GLC 300 4Matic CBU mới | 2.0L-9AT | 2.888.460.000 | 2.837.280.000 |
Giá lăn bánh xe Mercedes Benz GLC 300 4Matic Coupe
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Mercedes GLC 300 4Matic Coupe | 2.0L-9AT | 3.459.660.000 | 3.398.280.000 |
Cập nhật giá Mercedes Benz GLC cũ
Do có nhiều phiên bản (bao gồm các phiên bản đã ngừng phân phối) thì mức giá bán GLC cũ đã sử dụng có sự chênh lệch nhất định. Cụ thể qua các năm như sau:
Giá Mercedes Benz GLC 2016
Trên 1 tỷ 200 triệu thì mới có thẻ sở hữu 1 phiên bản GLC chính thức trong năm 2016 đến thời điểm hiện tại.
Giá Mercedes Benz GLC 2017
Chi dứt trên dưới 1 tỷ 500 triệu để chính thức sở hữu một bản GLC cũ đã sử dùng trong năm 2017 ở thời điểm hiện tại.
Giá Mercedes Benz GLC 2018
GLC 200 2018 chỉ bán ở mức giá 1 tỷ 500 triệu. Còn phần lớn các phiên bản GLC còn lại phải chi đến hơn 1 tỷ 800 triệu đồng.
Giá Mercedes Benz GLC 2019
Trên dưới 2 tỷ đồng để có thể chính thức rước một bản GLC Class cũ năm 2019 “về dinh”.
Giá Mercedes Benz GLC 2020 đã qua sử dụng
Tùy phiên bản nhưng ít nhất phải chi hơn 1 tỷ 700 triệu để có thể sở hữu 1 “em” GLC cũ đã dùng bán lại trong năm 2020.
Khuyến mãi khi mua Mercedes Benz GLC
Picar hiện chưa nhận được thông tin gì về chương trình khuyến mãi cho các phiên bản GLC trong năm 2021 và 2021 sắp tới. Tuy nhiên nếu khách hàng nôn nóng, có thể liên hệ trực tiếp với Picar để nhận được giá ưu đãi sớm nhất cho riêng mình.
So sánh giá Mercedes Benz GLC so với các đối thủ
Khá bất ngờ nhưng GLC lại thường được so sánh với “người anh em” đồng môn là bản GLA cũng thuộc Mercedes sản xuất.
Hiện nay, Mercedes-Benz GLC đang được cung cấp tại thị trường Việt Nam các phiên bản với mức giá từ 1.699.000.000 VND – 3.398.280.000 VND. Trong khi đó, các phiên bản thuộc Mercedes-Benz GLA như Mercedes-Benz GLA 200, Mercedes-Benz GLA 250 4MATIC và Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC có giá từ 1.619.000.000 VND – 2.399.000.000 VND.
Đánh giá chung về Mercedes Benz GLC
Ưu điểm của dòng xe Mercedes-Benz GLC
- Thiết kế lịch lãm, hiện đại, phù hợp giới trẻ hiện nay.
- Nội thất rộng rãi, thể tích khoang hành lý lớn.
- Động cơ mạnh mẽ, cách âm tốt.
- Nhiều chế độ lái khác nhau.
- Tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm của dòng xe Mercedes-Benz GLC
- Mức giá không hề rẻ với đa số người dùng Việt, tăng dần theo tùy chọn cao cấp hơn.
- Giao diện thông tin giải trí phức tạp khó sử dụng cho những người mới làm quen với GLC.
>>> Mercedes-Benz GLC 2021 là mẫu xe được lòng khách do sở hữu giá khá mềm những loạt danh sách trang bị phong phú. Khách đến showroom Mercedes đa số đều sẽ quan tâm đến giá Mercedes Benz GLC trước khi tìm hiểu đến các phiên bản khác. Một ưu điểm cực lớn chỉ đến từ chiến lược về giá của Mercedes.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn