Mới đầu tháng 4/2020, Mercedes Việt Nam giới thiệu rộng rãi phiên bản Mercedes Benz E200 Exclusive đến với khách hàng để thay thế cho bản Sport trước đó. Với sự xuất hiện của phiên bản E200 Exclusive, dòng E-Class ở Việt Nam chỉ còn phân phối các phiên bản E180, E200 Exclusive và E300 AMG. Tìm kiếm thông tin giá xe Mercedes Benz E200 mới đến thời điểm hiện nay để tìm được cơ hội tậu một dòng xe hạng sang với mức giá “hời” hơn.
Mục lục
Sơ lược về Mercedes Benz E200
Mercedes Benz E200 được đánh giá là sự tổng hòa phong cách sang trọng, sự tinh tế và tiện nghi cao cấp. Mercedes E200 là đối thủ của mẫu xe sedan hạng sang cỡ trung. Mức giá bán ô tô rất cạnh tranh, một phần do được lắp ráp trong nước, kể tên điển hình như Audi A6.
Giới chuyên môn nhận xét Mercedes Benz E200 sẽ là sự lựa chọn của doanh nhân thành đạt, những khách hàng đam mê một mẫu xe sang phong cách diện mạo mới mẻ.
Thông số kỹ thuật E200 Mercedes
Thông số xe | Mercedes E200 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4923 x 1852 x 1468 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2939 |
Tự trọng/tải trọng (kg) | 1605/640 |
Động cơ | Xăng I4 2.0L |
Dung tích công tác | 1991cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 66 lít |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa (mã lực) | 197 mã lực |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 300Nm tại 1200-4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc 0-100km/h | 7.5 giây |
Tay lái trợ lực | Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp | 6,3 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị | 8,3 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị | 5,2 (l/100km) |
Tên xe | Mercedes-Benz E200 Exclusive 2023 |
D x R x C | 4923 x 1852 x 1468 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2939 (mm) |
Tự trọng/ Tải trọng | 1707/608 (kg) |
Động cơ | I4 |
Dung tich công tác | 1991 cc |
Công suất cực đại | 145kW [197hp] tại 5500-6100 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 320 Nm tại 1650-4000 vòng/phút |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-Tronic |
Dẫn động | Cầu sau |
Tăng tốc | 7,5s (0 – 100 km/h) |
Vận tốc tối đa | 240 (km/h) |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, kết hợp : | 8.55 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, trong đô thị : | 12.01 (l/100km) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu, ngoài đô thị : | 6.52 (l/100km) |
Thiết kế ngoại thất
Ngoại thất xe Mercedes-Benz E200 2023 hầu như không có sự thay đổi quá nhiều. Điểm khác biệt đến từ tấm lưới tản nhiệt, sử dụng nhiều thanh chắn ngang được mạ crom, đèn pha LED và đèn hậu LED có hiệu ứng pha lê.
Bên cạnh đó là chiếc gương chiếu hậu được thiết kế chỉnh gập điện tích hợp với đèn báo rẽ. Phần thân xe Mercedes E200 mới vẫn là một bộ la-zăng 17 inch 10 chấu nhỏ và có thiết kế tinh tế thay thế dạng to bản trước.
Phiên bản màu sắc
Mercedes Benz E200 có tổng cộng 6 phiên bản màu sắc bao gồm: Nâu Citrine, Xám Selenite, Xanh Cavansite, Đen Obsidian, Trắng Polar, Bạc Iridium
Thiết kế nội thất
E200 Mercedes vẫn giữ thiết kế sang trọng ở phần diện mạo nội thất quen thuộc. Phần khoang nội thất Mercedes-Benz E200 2023 được thiết kế sử dụng hệ thống đèn có viền 64 màu sắc ( khả năng tùy chỉnh).
Thêm vào đó là những chi tiết hoàn thiện cực đáng tiền trên Mercedes E200 vừa được nâng cấp ở các phiên bản của Việt Nam như ốp gỗ open-pore ash màu ở bảng táp-lô và phần cụm điều khiển ở trung tâm.
Thiết kế ghế ngồi và vô-lăng E200 2023 bọc da nappa kèm với nút điều khiển bằng cảm ứng. Hệ thống bảng đồng hồ dạng 2 ống kèm theo đồng hồ thời gian analogue.
Khả năng vận hành
E200 2023 Mercedes vẫn được cho trang bị động cơ Xăng I4 2.0L tăng áp nạp kép đã được tinh chỉnh để trở nên có hiệu suất tốt hơn. Động cơ có khả năng sinh công suất tối đa đạt đến 197 mã lực. Nhận thấy đã tăng 13 mã lực khi so sánh với phiên bản tiền nhiệm. Phần mô men xoắn cực đại đạt đến 300 Nm. Toàn bộ sức mạnh truyền đến hệ dẫn động thông qua hộp số 9G-TRONIC tự động 9 cấp.
Trang bị an toàn Mercedes-Benz E200
Danh sách trang thiết bị an toàn trên Mercedes E200 2023 bao gồm:
- Hệ thống treo nổi bật AGILITY CONTROL
- Hệ thống lái Direct-Steer & tỉ số truyền lái có thể biến thiên theo tốc độ
- Cần số DIRECT SELECT điều khiển điện phía sau tay lái
- Lẫy chuyển số DIRECT SELECT bán tự động phía sau tay lái
- Cụm điều khiển với 5 chế độ vận hành DYNAMIC SELECT
- Cụm đèn trước LED tích hợp đèn LED toàn phần (Full-LED) chiếu sáng ban ngày
- Đèn báo rẽ trên cụm đèn sau, gương chiếu hậu & đèn phanh thứ ba công nghệ LED
- Camera lùi
- Gương chiếu hậu chức năng chống chói tự động
- Gương chiếu hậu bên ngoài có khả năng chỉnh & gập điện
- Chức năng ECO start/stop
- Hỗ trợ đỗ xe chủ động Active Parking Assist
- Cảnh báo mất tập trung ATTENTION ASSIST
- Hệ thống PRE-SAFE® tự động bảo vệ
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS
- Hỗ trợ chống trượt khi tăng tốc ASR
- Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử ESP
- Hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang.
- Hệ thống phanh ADAPTIVE có chức năng hỗ trợ dừng xe (HOLD) và đồng thời hỗ trợ khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist)
- Đèn phanh Adaptive nhấp nháy khi phanh gấp
- Túi khí an toàn phía trước; túi khí bên hông đặt phía trước & sau; túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối người lái
- Tựa đầu điều chỉnh cho tất cả các ghế
- Dây đai an toàn 3 điểm cho các ghế với bộ căng đai khẩn cấp
- Cần gạt nước mưa và cảm biến mưa
- Hệ thống khóa cửa đặt ở trung tâm có chức năng tự động khóa khi xe chạy và hỗ trợ mở khóa trường hợp khẩn cấp
- Lốp xe runflat
Giá xe Mercedes E200 mới nhất
BẢNG GIÁ XE MERCEDES BENZ E200 2023 MỚI NHẤT (ĐVT: tỷ VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mercedes E200 | 2,130 |
Mercedes E200 Sport | 2,317 |
Mercedes E200 giá lăn bánh bao nhiêu
Giá xe Mercedes E200 lăn bánh sẽ cần phải áp dụng những mức phí theo quy định từng vùng miền như sau:
Giá lăn bánh Mercedes Benz E200 Exclusive 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.290.000.000 | 2.290.000.000 | 2.290.000.000 |
Phí trước bạ | 137.400.000 | 114.500.000 | 114.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 34.350.000 | 34.350.000 | 34.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.484.130.700 | 2.461.230.700 | 2.442.230.700 |
Giá lăn bánh Mercedes Benz E200 2023
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 | 2.130.000.000 |
Phí trước bạ | 127.800.000 | 106.500.000 | 106.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.950.000 | 31.950.000 | 31.950.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.312.130.700 | 2.290.830.700 | 2.271.830.700 |
Cập nhật giá Mercedes E200 cũ
Giá xe Mercedes E200 cũ khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Picar và team để được hỗ trợ tốt nhất và tư vấn tận tình.
Khuyến mãi khi mua Mercedes E200
Mỗi đại lý Mercedes sẽ có chương trình khuyến mại, kèm theo ưu đãi khác nhau về giá xe Mercedes Benz E200. Biết thêm chi tiết về giá E200, khách hàng có thể tiến hành liên hệ trực tiếp với đại lý Mercedes-Benz trên toàn quốc.
So sánh giá Mercedes E200 so với các đối thủ
So với thế hệ trước thì phiên bản Mercedes E200 vẫn giữ nguyên giá. Nhưng trong khi đó mức bán 2,13 tỷ đồng thì giá xe ô tô Mercedes E200 được đánh giá là ngang tầm với BMW 520i.
Mẫu BMW 520i 1.6L – 8AT giá niêm yết xấp xỉ 2,4 tỷ đồng, bán trội hơn khoảng đến 260 triệu đồng khi so sánh với giá xe Mercedes E200. Mỗi mẫu xe có vẻ đẹp và thế mạnh riêng mình.
Đánh giá chung về Mercedes Benz E200
Ưu điểm
- Nội thất Mercedes-Benz E200 thiết kế đẹp và ghế ngồi vô cùng dễ chịu.
- Trải nghiệm ngồi lái êm ái, cảm giác yên tĩnh.
- Nhiều tính năng tiêu chuẩn kèm theo sự tân tiến của công nghệ an toàn cao cấp.
Nhược điểm
- Cốp xe thuộc dạng nhỏ so với nhu cầu khách hàng trong cùng phân khúc.
- Hệ thống treo tiêu chuẩn hơi cứng so với mong đợi.
>> Giá xe Mercedes E200 được nhận định là rất hấp dẫn so với mong muốn khách hàng Việt so với những trang thiết bị được cung ứng. Phiên bản này được nhận định vô cùng thích hợp với cảm giác ngồi phá sau khoang hành khách. Những trang thiết bị an toàn là điểm mấu chốt khiến nhiều người quyết định cọc ngay khi được giới thiệu đến.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn