Dòng Mercedes Benz E Class có hơn 6 phiên bản xe. Tuy nhiên nổi bật nhất trong dòng E Class tập trung vào 3 phiên bản gồm xe Mercedes-Benz E180, Mercedes-Benz E200 Exclusive, Mercedes-Benz E300 AMG. Bài viết này Picar sẽ tập trung giới thiệu đến đọc giả giá Mercedes-Benz E-Class các phiên bản. Đồng thời phân tích kỹ hơn về 3 phiên bản được cho là best seller trong phân khúc E-Class này.
Mục lục
Sơ lược về Mercedes Benz E Class
Vẫn phân phối thị trường Việt Nam 3 phiên bản, nhưng bản E 250 và E 300 AMG đã được thay thế bằng 2 bản E200 Sport và E350 AMG mới hoàn toàn. Mới đây nhất, Mercedes Việt Nam giới thiệu phiên bản xe Mercedes Benz E200 Exclusive 2022 nhằm thay thế bản Sport. Song song đó là màn ra mắt E180 sang trọng, tiện nghi đi kèm theo nhiều công nghệ hiện đại thông minh.
Dòng E-Class Benz ở Việt Nam hiện gồm E180, E200 Exclusive và E300 AMG. Do một số phiên bản E-Class ngừng phân phối nên Picar sẽ tập trung vào 3 “mũi nhọn” của dòng E-Class bao gồm E200, E200 Sport và E350 AMG.
*Các dòng Mercedes Benz E-Class được phân phối
- Giá xe Mercedes E200
- Giá xe Mercedes E200 Exclusive
- Giá xe Mercedes E300 AMG
- Giá xe Mercedes E180
- Giá xe Mercedes E200 Sport
- Giá xe Mercedes E350 AMG
1.1 Thông số kỹ thuật
Thông số | Mercedes E 200 | Mercedes E 200 Sport | Mercedes E 350 AMG |
Màu sơn |
|
|
|
Nội thất |
|
|
|
1.2 Thiết kế nội thất – ngoại thất
Thông số | E180 | E200 độc quyền | E300 AMG | |
Trang bị nội – ngoại thất | ||||
Màu sơn | Trắng Polar , Đen Obsidian, Xanh Cavansite, Đỏ Hyacinth | |||
Nội thất | Da Artico: Đen, Nâu | Da: Đen , Nâu | – | |
Thiết kế | Thiết kế ngoại thất thể thao | Thiết kế ngoại thất lưới tản nhiệt truyền thống | Thiết kế ngoại thất gói Night Package | |
Mâm xe 17 inch 5 chấu kép | Mâm xe 19-inch 5 chấu kép | |||
Đèn viền nội thất điều chỉnh 64 màu & độ sáng | ||||
Nội thất ốp nhôm táp-lô/ốp gỗ đen cụm điều khiển trung tâm | Nội thất ốp gỗ open-pore ash nâu trên táp-lô/cụm điều khiển trung tâm | – | ||
Tay lái 3 chấu bọc da nappa/nút cảm ứng | ||||
Bảng đồng hồ 2 ống | Bảng đồng hồ kỹ thuật số 12.3 inch | |||
Đồng hồ analogue | – | |||
– | Ốp bệ bước cửa trước chữ “Mercedes-Benz” phát sáng |
1.3 Khả năng vận hành
Thông số | E180 | E200 độc quyền | E300 AMG | |
Kích thước – Động cơ | ||||
D x R x C (mm) | 4930 x 1870 x 1460 | 4923 x 1852 x 1468 | ||
Chiều dài xe cơ sở (mm) | 2939 | |||
Tự trọng/Tải trọng (kg) | – | 1707/608 | 1655/640 | |
Động cơ | I4 | |||
Dung tích công tác (cc) | 1.497 | 1991 | ||
Công suất cực đại (vòng/phút) | 115 [156 hp] – 6.100 (kW [hp] | 145kW [197hp] 5.500-6.100 | 190 kW [258 hp] 5800-6100 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại đạt (vòng/phút) | 250 Nm 1.500 – 4.000 | 320 Nm 1.650-4.000 | 370 Nm 1800 – 4000 vòng/phút | |
Hộp số | Tự động 9 cấp 9G-TRONIC | |||
Dẫn động | Cầu sau | |||
Tăng tốc từ 0 – 100 km/h (s) | 7,5 | 6.2 | ||
Vận tốc tối đa (km/h) | 223 | 240 | 250 | |
Loại nhiên liệu | Xăng không chì trị số octan 95 hoặc cao hơn | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | Kết hợp | 8,57 | 8,55 | – |
Trong đô thị | 11,33 | 12.01 | ||
Ngoài đô thị | 6,95 | 6,52 |
1.4 Trang bị an toàn
Thông số | E180 | E200 độc quyền | E300 AMG | |
Hệ thống treo AGILITY CONTROL | Có | Có | ||
Hệ thống Direct-Steer điện với trợ lực & tỉ số truyền lái biến thiên tốc độ | ||||
Cần số điện DIRECT SELECT sau tay lái | – | |||
Lẫy chuyển số bán tự động DIRECT SELECT sau tay lái | ||||
Cụm điều khiển DYNAMIC SELECT 5 chế độ | ||||
Cụm đèn trước LED (Full-LED) tích hợp LED chiếu sáng ban ngày | Có | |||
Đèn báo rẽ gương hậu, cụm đèn sau/đèn phanh thứ ba LED | ||||
Camera lùi | Máy ảnh 360 | |||
Gương hậu chống chói tự động | – | |||
Gương hậu bên ngoài chỉnh & gập điện | ||||
Chức năng ECO start/stop | Có | |||
Hệ thống đỗ xe chủ động Active Parking Assist | tích hợp PARKTRONIC | |||
Chức năng mất tập trung ATTENTION ASSIST | Có | |||
Hệ thống bảo vệ PRE-SAFE® | ||||
ABS; BAS; ASR; ESP/hỗ trợ ổn định xe khi gió thổi ngang. | ||||
Phanh ADAPTIVE chức năng dừng xe (HOLD)/khởi hành ngang dốc (Hill-Start Assist) | ||||
Đèn phanh Adaptive nháy khi phanh gấp | – | |||
Túi khí trước; túi khí hông trước; túi khí cửa sổ, túi khí đầu gối người lái | Có | |||
Tựa đầu điều chỉnh cho tất cả ghế | – | |||
Dây đai an toàn 3 điểm ghế với bộ căng đai khẩn cấp & giới hạn lực siết | Có | |||
Cần gạt nước mưa cảm biến mưa | – | |||
Hệ thống khóa trung tâm chức năng tự động khóa xe chạy và mở khóa trường hợp khẩn cấp | ||||
Lốp xe runflat |
1.5 Tiện nghi được trang bị
Thông số | E180 | E200 độc quyền | E300 AMG | |
Ghế ngồi | Ghế người lái & khách phía trước chỉnh điện | |||
Bộ nhớ 3 vị trí ghế trước, tay lái & gương hậu bên ngoài | – | |||
Lưng ghế sau gập được | ||||
Hộc chứa đồ trong xe | Có | |||
Hệ thống âm thanh,giải trí màu 12.3 inch; thu sóng phát thanh; Bluetooth | Điều khiển truyền thông COMAND ONLINE màn hình màu 12.3 inch, Bluetooth, điều khiển giọng nói LINGUATRONIC | |||
Hệ thống dẫn đường định vị vệ tinh GPS tích hợp bản đồ Việt | – | Có | ||
Chức năng sạc không dây | – | Có | – | |
Touchpad cảm ứng trên bệ trung tâm | Có | |||
Hệ thống âm thanh Burmester® | – | Có | ||
Cổng kết nối truyền thông phía dưới tựa tay trung tâm | Có | |||
Kết nối Apple Carplay và Android Auto | ||||
Khóa xe thông minh khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO chức năng Hand Free Access | Khởi động bằng nút bấm Keyless Start | Có | ||
Điều hòa khí hậu 2 vùng THERMATIC | Có | Điều hòa khí hậu 3 vùng THERMOTRONIC | ||
Màn che nắng kính sau điện | – | |||
Màn che nắng cửa sổ bên phía sau | – | Có | ||
Chức năng cửa hít | ||||
Tín hiệu âm thanh mở/khóa cửa | Có | |||
Chức năng kiểm soát tốc độ Cruise Control SPEEDTRONIC | Có | |||
Đồng hồ nhiệt độ ngoài trời | – |
Giá xe Mercedes Benz E Class mới nhất
Giá xe Mercedes E Class Việt Nam niêm yết từ 2,1 tỷ đến gần 3 tỷ đồng. Tùy tỉnh thành đăng ký, phiên bản Mercedes E Class mà giá lăn bánh từ 2,3 đến khoảng 3,2 tỷ đồng. Giá xe Mercedes E Class không hề thấp khi được mang đi so với mặt bằng chung tại Việt Nam.
Phiên bản | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết |
Giá xe Mercedes E200 | 2.0L-9AT | 2.130.000.000 |
Giá xe Mercedes E200 Exclusive | 2.0L-9AT | 2.290.000.000 |
Giá xe Mercedes E300 AMG | 2.0L-9AT | 2.920.000.000 |
Giá xe Mercedes E180 | 1.5L-9G Tronic | 2.050.000.000 |
Giá xe Mercedes E200 Sport | 2.317.000.000 | |
Giá xe Mercedes E350 AMG | 2.890.000.000 |
Mercedes Benz E Class giá lăn bánh bao nhiêu
3.1 Giá lăn bánh xe Mercedes Benz E Class Mercedes E200
Phiên bản | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Giá xe Mercedes E200 | 2.0L-9AT | 2.130.000.000 | 2.407.980.000 | 2.365.380.000 |
3.2 Giá lăn bánh xe Mercedes Benz E Class Mercedes E200 Exclusive
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.290.000.000 | 2.290.000.000 | 2.290.000.000 |
Phí trước bạ | 137.400.000 | 114.500.000 | 114.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 34.350.000 | 34.350.000 | 34.350.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.484.130.700 | 2.461.230.700 | 2.442.230.700 |
3.3 Giá lăn bánh xe Mercedes Benz E Class Mercedes E300 AMG
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.920.000.000 | 2.920.000.000 | 2.920.000.000 |
Phí trước bạ | 175.200.000 | 146.000.000 | 146.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 43.800.000 | 43.800.000 | 43.800.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 3.161.380.700 | 3.132.180.700 | 3.113.180.700 |
3.4 Giá lăn bánh xe Mercedes Benz E Class Mercedes E180
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.050.000.000 | 2.050.000.000 | 2.050.000.000 |
Phí trước bạ | 123.000.000 | 102.500.000 | 102.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 30.750.000 | 30.750.000 | 30.750.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.226.130.700 | 2.205.630.700 | 2.186.630.700 |
3.5 Giá lăn bánh xe Mercedes Benz E Class Mercedes E200 Sport
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Giá xe Mercedes E200 Sport | 2.317.000.000 | 2.631.000.000 | 2.591.000.000 |
3.6 Giá lăn bánh xe Mercedes Benz E Class Mercedes E350 AMG
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
Giá xe Mercedes E350 AMG | 2.890.000.000 | 3.262.000.000 | 3.204.000.000 |
Cập nhật giá Mercedes Benz E Class cũ
Tùy theo phiên bản và các nâng cấp được yêu cầu trang bị riêng mà Mercedes Benz E Class cũ được bán lại sẽ có giá khác nhau. Giữa các năm thì phiên bản năm 2017, 2019, 2020 là có nhiều sự quan tâm nhất.
4.1 Giá Mercedes Benz E Class 2017
Phải chi từ 1 tỷ 500 triệu đồng đến hơn 2 tỷ tùy phiên bản E-Class cấp thấp đến cao cấp nhất cho chiếc E-Class cũ đã qua sử dụng trong năm 2017.
4.2 Giá Mercedes Benz E Class 2019
Một điều cực thích thú là các phiên bản E-Class đã qua sử dụng trong năm 2019 được chào giá khá nhiều. Điều này giúp cho các lựa chọn mua E-Class cũ 2019 được đa dạng hơn. Trong tầm giá hơn 2 tỷ 500 triệu đồng thì khách hàng có thể sở một một “bé” E-Class đời 2019 với 1 năm sử dụng.
4.3 Giá Mercedes Benz E Class 2020 đã qua sử dụng
Tương tự như phiên bản 2019 thì những dòng E-Class cũ mua và dùng trong năm bán lại cũng có khoảng chênh khá cao do sự chênh lệch từ các cấp các phiên bản. Tùy phiên bản mà thấp nhất là 1 tỷ 500 triệu, đến cao nhất là gần 3 tỷ đồng.
Đánh giá chung về Mercedes Benz E Class
Ưu điểm của xe ô tô Mercedes-Benz E-Class
- Thiết kế sang trọng, ấn tượng
- Nội thất bọc da và kim loại có nhiều công nghệ hiện đại.
- Đèn chiếu sáng LED, hệ thống giải trí trong top đầu phân khúc sedan.
- Nhiều công nghệ an toàn.
- Động cơ mạnh mẽ, trơn tru.
Nhược điểm của xe ô tô Mercedes-Benz E-Class
- Giá thành cao so với phân khúc sedan.
- Mức tiêu hao nhiên liệu lớn.
- Xe nhanh mất giá và có thể có nhiều lỗi hỏng vặt với xe cũ.
- Khoang hành lý nhỏ.
- Thiết kế gần như không khác biệt so với C-Class.
So sánh giá Mercedes E Class với đối thủ
Đối thủ cùng phân khúc với Mercedes E Class là hai dòng BMW Series 5 và Lexus ES 250. Trong đó thì giá Lexus ES 250 2,54 tỷ đồng còn giá các phiên bản E Class thấp nhất chỉ giá phiên bản Mercedes-Benz E 200 ở mức 2,13 tỷ đồng. Trong khi đó phiên bản BMW 520i giá ở mức 2,389 tỷ đồng.
Thêm thông tin về Mercedes Benz E Class 2022 mới được nhá hàng
Mercedes-Benz giới thiệu E-Class 2022 facelift đến khách hàng thông qua kênh trực tuyến. Hiện tại, Mercedes-Benz chưa công bố giá các bản E-Class facelift mới ra mắt. Mẫu sedan mới dự kiến sẽ công bố giá bán, chính thức đến tay khách hàng vào cuối 2022.`
>> Mercedes Benz E Class là mẫu sedan cỡ trung hạng sang, ngoại hình đầy thu hút. Không chỉ dáng vóc bên ngoài mà nội thất hoặc bị tiện nghi bên trong cuốn hút người nhìn. Mà giá cũng khá hấp dẫn nếu chỉ so sánh với các phiên bản cao cấp. Tuy nhiên, so mặt bằng chung thì mức giá xe Mercedes Benz E Class không rẻ để quyết định mua ngay khi cần.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn