Trong khi phân khúc SUV 7 chỗ tại Việt Nam đang trở nên sôi động, thương hiệu ô tô Mazda của Nhật Bản cũng ngay ...
Xe Mazda 2022 giá bao nhiêu theo cập nhật mới nhất? Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về tất cả các dòng xe của Mazda hoặc đang có ý định “tậu” một em thì hãy xem ngay bài viết Picar chia sẻ dưới đây nhé, Picar sẽ bật mí cho bạn tất cả dòng xe và giá xe oto Mazda VietNam. Hãng xe ô tô Mazda khá được ưa chuộng bởi sự trẻ trung và thời trang, cùng với đó giá xe hơi Mazda cũng được đánh giá là hợp lý và có nhiều phiên bản phù hợp với nhiều phân khúc khác nhau. Cùng xem bảng giá Mazda các mẫu phổ biến được nhiều người quan tâm nhé.
Bảng giá xe Mazda mới nhất 2022
Tổng hợp bảng giá các loại xe Mazda mới nhất 2022 (Lưu ý đây là bảng giá ô tô Mazda tham khảo nhanh. Quý khách kéo xuống từng mục để xem chi tiết chính xác nhất giá.)
Các loại xe Mazda
Niêm yết
Lăn bánh
Mazda 2 1.5L AT (sedan)
479 triệu
530 – 558 triệu
Mazda 2 1.5L Deluxe (sedan)
509 triệu
563 – 592 triệu
Mazda 2 1.5L Luxury (sedan)
559 triệu
618 – 648 triệu
Mazda 2 1.5L Premium (sedan)
599 triệu
662 – 693 triệu
Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe
519 triệu
574 – 603 triệu
Mazda 2 Sport 1.5L Luxury
574 triệu
643 – 673 triệu
Mazda 2 Sport 1.5L Premium
619 triệu
684 – 715 triệu
Mazda 3 1.5L Deluxe (sedan)
669 triệu
705 – 781 triệu
Mazda 3 1.5L Luxury (sedan)
729 triệu
816 – 849 triệu
Mazda 3 1.5L Premium (sedan)
799 triệu
894 – 929 triệu
Mazda 3 2.0L Luxury (sedan)
799 triệu
894 – 929 triệu
Mazda 3 2.0L Premium (sedan)
849 triệu
950 – 985 triệu
Mazda 3 1.5L Deluxe (Sport)
699 triệu
782 – 815 triệu
Mazda 3 1.5L Luxury (Sport)
744 triệu
832 – 866 triệu
Mazda 3 1.5L Premium (Sport)
799 triệu
894 – 929 triệu
Mazda 3 2.0L Luxury (Sport)
799 triệu
894 – 929 triệu
Mazda 3 2.0L Premium (Sport)
849 triệu
950 – 985 triệu
Mazda 6 2.0 Luxury
889 triệu
981 triệu – 1,018 tỷ
Mazda 6 2.0 Premium
949 triệu
1,047 – 1,085 tỷ
Mazda 6 2.5 Signature Premium
1,049 tỷ
1,157 – 1,197 tỷ
Mazda CX-3 Deluxe
629 triệu
704 – 736 triệu
Mazda CX-3 Luxury
669 triệu
749 – 781 triệu
Mazda CX-3 Premium
709 triệu
793 – 827 triệu
Mazda CX-30 Luxury
839 triệu
938 – 974 triệu
Mazda CX-30 Premium
899 triệu
1,005 – 1,042 tỷ
Mazda CX-5 2.0 Deluxe
839 triệu
938 – 974 triệu
Mazda CX-5 2.0 Luxury
879 triệu
983 triệu – 1,020 tỷ
Mazda CX-5 2.5 Luxury
889 triệu
994 triệu – 1,031 tỷ
Mazda CX-5 2.0 Premium
919 triệu
1,028 – 1,065 tỷ
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium
999 triệu
1,102 – 1,141 tỷ
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD
1,059 tỷ
1,184 – 1,224 tỷ
Mazda CX-8 Deluxe
999 triệu
1,117 – 1,156 tỷ
Mazda CX-8 Luxury
1,059 tỷ
1,184 – 1,224 tỷ
Mazda CX-8 Premium
1,169 tỷ
1,307 – 1,349 tỷ
Mazda CX-8 Premium AWD
1,259 tỷ
1,407 – 1,451 tỷ
Mazda BT-50 MT 4×2
659 triệu
701 – 709 triệu
Mazda BT-50 AT 4×2
709 triệu
754 – 763 triệu
Mazda BT-50 Luxury 4×2
789 triệu
839 – 849 triệu
Mazda BT-50 Premium 4×4
849 triệu
903 – 913 triệu
bảng giá Mazda
1. Các loại xe ô tô Mazda 2022 được ưa chuộng
1.1. Xe ô tô Mazda 2 2022
Dòng xe Mazda 4 chỗ được quan tâm nhiều nhất có lẽ chính là xe ô tô Mazda 2, một phiên bản cực sang, cực sành, cực “đã”. Giá Mazda 2022 được quan tâm nhiều nhất có lẽ chính là phiên bản Mazda 2 này.
xe Mazda
1.1.1 Giá ôtô Mazda 2 2022 (Sedan + Sport)
Giá ôtô Mazda 2022 bản Mazda2 từ 479.000.000 VND đến 619.000.000 VND và giá Mazda 2 lăn bánh cao nhất khoảng 703.280.700 VND.
Mazda 2
Loại
Giá niêm yết
Giá lăn bánh TP.HCM
Mazda 2 1.5L AT
Sedan
479.000.000 VND
549.280.700 VND
Mazda 2 1.5L Deluxe
459.000.000 VND
582.280.700 VND
Mazda 2 1.5L Luxury
499.000.000 VND
637.280.700 VND
Mazda 2 1.5L Premium
599.000.000 VND
681.280.700 VND
Mazda 2 sport 1.5L Deluxe
Sport
519.000.000 VND
593.280.700 VND
Mazda 2 sport 1.5L Luxury
569.000.000 VND
648.280.700 VND
Mazda 2 sport 1.5L Premium
619.000.000 VND
703.280.700 VND
1.1.2 Thông số kỹ thuật oto Mazda
Kích thước khối lượng oto Mazda
Mazda 2
Sedan
Sport
Kích thước tổng thể
4320 x 1695 x 1470
4065 x 1695 x 1515
Chiều dài cơ sở
2570
2570
Bán kính quay vòng tối thiểu
4.7
4.7
Khoảng sáng gầm xe
143
145
Khối lượng không tải
1060
1049
Khối lượng toàn tải
1538
1524
Thể tích khoang hành lý
440
280
Dung tích thùng nhiên liệu
44
44
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ
Xăng, 1.5L
Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp / Direct injection
Dung tích xi lanh
1496
1496
Công suất tối đa
109/6000
110/6000
Mô men xoắn cực đại
141/4000
144/4000
Hộp số
6AT
6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Hệ thống dừng /khởi động thông minh
Khung gầm
Hệ thống treo trước
McPherson
McPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Thanh xoắn
Hệ thống dẫn động
Cầu trước
Cầu trước
Hệ thống phanh trước
Đĩa
Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau
Đĩa
Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện
Trợ lực điện
Kích thước lốp xe
185/65R15
185/60R16
Đường kính mâm xe
Mâm đúc 15″
16″
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
LED
LED
Đèn chiếu xa
LED
LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Chỉnh tay
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chỉnh điện: Có / Gập điện: Không
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ống xả kép
Nội thất
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
DVD player
Màn hình cảm ứng
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
4
4
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
An toàn
Số túi khí
2
6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
I-ACTIVSENSE
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW
Hỗ trợ giữ làn LAS
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
Thông số kỹ thuật trên được tham khảo tại trang web Mazda Việt Nam. Các thông số trên chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế.
>> Xem chi tiết hơn về giá xe Mazda 2 2022 lăn bánh khuyến mãi MỚI NHẤT thị trường.
1.2 Mazda giá năm 2022 CX-5
mazda giá
1.2.1 Giá xe Mazda 2022 CX-5
Giá xe Mazda 2022 CX-5 mới nhất từ 829.000.000 VND đến 1.049.000.000 VND và giá xe lăn bánh lên đến 1.123.830.700 VNĐ.
Giá xe Mazda 3 mới nhất 2022 từ 669.000.000 VND đến 849.000.000 VND.
Mazda xe
Loại
Giá niêm yết
Giá lăn bánh TP.HCM
Mazda 3 1.5L Deluxe
Sedan
669.000.000 VND
724.832.700 VND
Mazda 3 1.5L Luxury
729.000.000 VND
787.830.700 VND
Mazda 3 1.5L Premium
799.000.000 VND
873.315.700 VND
Mazda 3 2L Signature Luxury
799.000.000 VND
873.315.700 VND
Mazda 3 2L Signature Premium
849.000.000 VND
926.565.700 VND
Mazda 3 1.5L Deluxe
Sport
669.000.000 VND
766.815.700 VND
Mazda 3 1.5L Luxury
739.000.000 VND
798.330.700 VND
Mazda 3 1.5L Premium
799.000.000 VND
861.330.700 VND
Mazda 3 2L Signature Luxury
799.000.000 VND
873.315.700 VND
Mazda 3 2L Signature Premium
849.000.000 VND
885.030.700 VND
1.3.2 Thông số kỹ thuật
Mazda 3
Sedan
Sport
Kích thước – Khối lượng
Kích thước tổng thể
4660 x 1795 x 1440
4460 x 1795 x 1435
Chiều dài cơ sở
2725
2725
Bán kính quay vòng tối thiểu
5.3
5.3
Khoảng sáng gầm xe
145
145
Khối lượng không tải
1330
1340
Khối lượng toàn tải
1780
1790
Thể tích khoang hành lý
450
334
Dung tích thùng nhiên liệu
51
51
Động cơ hộp số
Loại động cơ
Skyactiv-G 1.5L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp / Direct injection
Dung tích xi lanh
1496
Công suất tối đa
110/6000
Mô men xoắn cực đại
346/3500
146/3500
Hộp số
6AT
6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
GVC Plus
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Khung gầm
Hệ thống treo trước
Loại McPherson / McPherson Strut
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn / Torsion beam
Hệ thống dẫn động
Cầu trước / FWD
Hệ thống phanh trước
Đĩa Thông Gió / Ventilated disc
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc / Solid disc
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện / EPAS
Kích thước lốp xe
205/60 R16
Đường kính mâm xe
16″
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ống xả kép
Nội thất
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
DVD player
Màn hình cảm ứng
8.8″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
8 loa cao cấp
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
An toàn
Số túi khí
7
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
I-Activsense
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW
Hỗ trợ giữ làn LAS
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
Thông số kỹ thuật trên được tham khảo tại trang web Mazda Việt Nam. Các thông số trên chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế.
Giá xe Mazda 6 mới nhất 2022 từ 889.000.000 VND đến 1.049.000.000 VND.
Mazda xe
Mazda giá niêm yết
Mazda giá lăn bánh TP.HCM
Mazda 6 2L Luxury
889.000.000 VND
955.830.700 VND
Mazda 6 2L Premium
949.000.000 VND
1.018.830.700 VND
Mazda 6 2.5L Signature Premium
1.049.000.000 VND
1.123.830.700 VND
1.4.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước – Khối lượng
Kích thước tổng thể
4865 x 1840 x 1450
Chiều dài cơ sở
2830
Bán kính quay vòng tối thiểu
5.6
Khoảng sáng gầm xe
165
Khối lượng không tải
1520
Khối lượng toàn tải
1970
Thể tích khoang hành lý
480
Dung tích thùng nhiên liệu
62
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ
SkyActiv-G 2.0L
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng trực tiếp
Dung tích xi lanh
1998
Công suất tối đa
154/6000
Mô men xoắn cực đại
200/4000
Hộp số
Tự động 6 cấp / 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Khung gầm
Hệ thống treo trước
McPherson / McPherson Struts
Hệ thống treo sau
Liên kết đa điểm / Multi-link
Hệ thống dẫn động
Cầu trước / Front Wheel Drive
Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió / Ventilated disc
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc / Solid disc
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực điện / EPAS
Kích thước lốp xe
225/55R17
Đường kính mâm xe
17″
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ống xả kép
Nội thất
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
DVD player
Màn hình cảm ứng
8″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
6 loa
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
An toàn
Số túi khí
6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
I-activsense
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW
Hỗ trợ giữ làn LAS
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
Thông số kỹ thuật trên được tham khảo tại trang web Mazda Việt Nam. Các thông số trên chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế.
Nếu Mazda 2,3,6 và CX-5 là các loại xe nổi bật được nhiều người quan tâm của hãng Mazda thì 2 dòng CX-8 và dòng bán tải BT-50 lại có được sự chú ý ít hơn. Hãy cùng xem giá của 2 loại xe Mazda này và thông số kỹ thuật như thế nào nhé.
2.1 Bảng giá xe Mazda 2022 CX-8
bảng giá xe Mazda 2022
2.1.1 Bảng giá xe Mazda 2022 CX-8
Giá xe hơi Mazda CX-8 mới nhất 2022 từ 999.000.000 VND đến 1.249.000.000 VND.
Mazda xe
Mazda giá niêm yết
Mazda giá lăn bánh TP.HCM
Mazda CX-8 Deluxe
999.000.000 VND
1.071.723.400 VND
Mazda CX-8 Luxury
1.059.000.000 VND
1.105.608.400 VND
Mazda CX-8 Premium
1.159.000.000 VND
1.257.108.400 VND
Mazda CX-8 Premium AWD
1.249.000.000 VND
1.334.223.400 VND
2.1.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước – Khối lượng
Kích thước tổng thể
4900 x 1840 x 1730
Chiều dài cơ sở
2930
Bán kính quay vòng tối thiểu
5.8
Khoảng sáng gầm xe
185
Khối lượng không tải
1850
Khối lượng toàn tải
2445
Thể tích khoang hành lý
Dung tích thùng nhiên liệu
74
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ
Skyactiv-G 2.5L
Hệ thống nhiên liệu
Dung tích xi lanh
Công suất tối đa
188/6000
Mô men xoắn cực đại
252/4000
Hộp số
Tự động 6 cấp / 6AT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Khung gầm
Hệ thống treo trước
McPherson / McPherson Struts
Hệ thống treo sau
Liên kết đa điểm / Multi-link
Hệ thống dẫn động
Hai cầu / AWD
Hệ thống phanh trước
Đĩa / Disc
Hệ thống phanh sau
Đĩa / Disc
Hệ thống trợ lực lái
Tay lái trợ lực điện / Electric Power-Assisted Steering
Kích thước lốp xe
225/65R19
Đường kính mâm xe
Hợp kim 19″ / 19″ Alloy wheels
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ống xả kép
Nội thất
Chất liệu nội thất (Da)
Da Nappa
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
DVD player
Màn hình cảm ứng
7″
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
10 loa Bose
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
An toàn
Số túi khí
6
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
I-activsense
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW
Hỗ trợ giữ làn LAS
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
Thông số kỹ thuật trên được tham khảo tại trang web Mazda Việt Nam. Các thông số trên chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế.
Giá xe Mazda BT-50 mới nhất 2022 từ 569.000.000 VND đến 749.000.000 VND.
Mazda xe
Giá niêm yết
Giá lăn bánh TP.HCM
Mazda BT-50 2.2L Standard MT
569.000.000 VND
590.106.300 VND
Mazda BT-50 2.2L Deluxe AT
599.000.000 VND
621.006.300 VND
Mazda BT-5 2.2L Luxury AT
629.000.000 VND
651.906.300 VND
Mazda BT-5 3.2L Premium
749.000.000 VND
775.506.300 VND
2.2.2 Thông số kỹ thuật
Kích thước – Khối lượng
Kích thước tổng thể
5365 x 1850 x 1815
Chiều dài cơ sở
3220
Bán kính quay vòng tối thiểu
6.2
Khoảng sáng gầm xe
232
Khối lượng không tải
2027
Khối lượng toàn tải
3200
Thể tích khoang hành lý
Thùng xe: 1490 x 1560 x 513
Dung tích thùng nhiên liệu
80
Động cơ – Hộp số
Loại động cơ
Diesel tăng áp / Turbo Diesel
Hệ thống nhiên liệu
Dung tích xi lanh
2198
Công suất tối đa
148/3700
Mô men xoắn cực đại
375/1500-2500
Hộp số
Số sàn 6 cấp / 6MT
Chế độ thể thao
Hệ thống kiểm soát gia tốc (GVC)
Hệ thống dừng/khởi động thông minh
Khung gầm
Hệ thống treo trước
Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn
Hệ thống treo sau
Nhíp lá
Hệ thống dẫn động
2 cầu / 4WD
Hệ thống phanh trước
Đĩa / Disc
Hệ thống phanh sau
Tang trống / Drum
Hệ thống trợ lực lái
Trợ lực thuỷ lực / Hydraulic power assisted steering
Kích thước lốp xe
255/70R16
Đường kính mâm xe
Mâm đúc hợp kim nhôm / Alloy wheel
Ngoại thất
Đèn chiếu gần
Halogen
Đèn chiếu xa
Halogen
Đèn LED chạy ban ngày
Đèn trước tự động Bật/Tắt
Đèn trước tự động cân bằng góc chiếu
Gương chiếu hậu ngoài gập điện/chỉnh điện
Chức năng gạt mưa tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ống xả kép
Nội thất
Chất liệu nội thất (Da)
Ghế lái điều chỉnh điện
Ghế lái có nhớ vị trí
Ghế phụ điều chỉnh điện
DVD player
Màn hình cảm ứng
Kết nối AUX, USB, bluetooth
Số loa
4 loa
Lẫy chuyển số
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Màn hình hiển thị tốc độ HUD
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện
Rèm che nắng cửa sổ hàng ghế sau
Tựa tay hàng ghế sau
Tựa tay ghế sau tích hợp cổng USB
Hàng ghế thứ hai gập theo tỉ lệ 60:40
An toàn
Số túi khí
2
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Mã hóa chống sao chép chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
Camera lùi
Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau
Cảm biến cảnh báo va chạm phía trước
Camera quan sát 360 độ
I-activsense
Hệ thống mở rộng góc chiếu đèn trước theo hướng đánh lái AFS
Hệ thống tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa HBC
Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
Cảnh báo chệch làn LDW
Hỗ trợ giữ làn LAS
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía trước)
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (phía sau)
Hỗ trợ phanh thông minh SBS
Hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC
Hệ thống nhắc nhở người lái tập trung DAA
xe mazda
Thông số kỹ thuật trên được tham khảo tại trang web Mazda Việt Nam. Các thông số trên chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi so với sản phẩm thực tế.
>>> Nhìn chung oto Mazda VietNam có khá nhiều loại xe và phiên bản đáp ứng được nhiều nhu cầu và phân khúc khác nhau, dĩ nhiên các dòng xe Mazda 4 chỗ vẫn được yêu thích nhất. Giá xe Mazda khá hợp lý so với những công năng mà nó mang lại. Đặc biệt với các dòng Mazda đều mang lại sự trẻ trung, thời trang, toát lên vẻ đẳng cấp và sang trọng. Song nếu vẫn cảm thấy chưa thực sự an tâm, bạn có thể tham khảo thêm giá xe ô tô khác cùng phân khúc. Đặt câu hỏi bất cứ khi nào bạn cần với Picar, ví như sau khi đọc hết bài viết này mà vẫn chưa nắm cụ thể xe Mazda giá bao nhiêu chẳng hạn.