Mazda CX5 (hay Mazda CX-5) được đánh giá là một mẫu xe có sự cân bằng tốt về giá bán, kiểu dáng, vận hành và trang bị của thương hiệu Mazda. Từng là một trong 2 dòng xe bán chạy nhất của thương hiệu này, liệu giá xe Mazda CX5 2021 có gì thay đổi so với các phiên bản cũ không? Bạn có tò mò liệu Mazda CX5 giá bao nhiêu ở thời điểm hiện tại hay không? Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 như thế nào và có đáng mua hay không?
Mục lục
Giới thiệu về Mazda CX5
Mazda CX5 là một trong những mẫu xe SUV được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam bởi thiết kế đẹp mắt, mềm mại nhưng không kém phần mạnh mẽ từ động cơ lên đến 2.5L. Cùng xem các thông số kĩ thuật chi tiết để đánh giá kĩ hơn về dòng xe này.
Thông số tổng thể | Mazda CX-5 2.0L | Mazda CX-5 2.5L |
Kích thước | 4,550 x 1,840 x 1,680 | 4,550 x 1,840 x 1,680 |
Chiều dài cơ sở | 2700 | 2700 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.46 | 5.46 |
Khoảng sáng gầm xe | 200 | 200 |
Khối lượng không tải | 1550 | 1563 |
Khối lượng toàn tải | 2000 | 2080 |
Thể tích khoang hành lý | 442 | 442 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 56 | 58 |
Bảng giá xe Mazda CX5 niêm yết 2021
Mazda CX5 phân phối tại Việt Nam gồm 6 phiên bản như: New Mazda CX-5 2.0L Deluxe, New Mazda CX-5 2.0L Luxury, New Mazda CX-5 2.0L Premium, New Mazda CX-5 2.5L Luxury, New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD, New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD.
Giá xe Mazda CX-5 cập nhật mới nhất 2021 bán ra giá khởi điểm từ 829.000.000 đồng đến 1.049.000.000 đồng. Cụ thể giá bán Mazda CX5 bản 2.0L FWD Deluxe thấp nhất và giá xe Mazda CX5 bản 2.5L AWD Signature Premium trang bị đầy đủ giá cao nhất.
Giá niêm yết chi tiết của từng phiên bản Mazda CX5 như sau:
Phiên bản xe | Giá niêm yết (đồng) |
Mazda CX-5 2.0L Deluxe | 839.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Luxury | 879.000.000 |
Mazda CX-5 2.0L Premium | 919.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Luxury | 889.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | 999.000.000 |
Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD (bản cao nhất) | 1.059.000.000 |
Giá xe Mazda CX5 2021 lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh Mazda CX5 2021 có sự chênh lệch từ 5-10 triệu tùy khu vực cụ thể. Theo nghị định 140/2016/NĐ-CP, mức phí trước bạ đối với xe đăng ký lần đầu là 10-15% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tỉnh là 11%; Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại là 10%.
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | 100.680.000 | 83.900.000 | 100.680.000 | 92.290.000 | 83.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 962.060.700 | 945.280.700 | 943.060.700 | 934.670.700 | 926.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 105.480.000 | 96.690.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.006.860.700 | 989.280.700 | 987.860.700 | 979.070.700 | 970.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 110.280.000 | 91.900.000 | 110.280.000 | 101.090.000 | 91.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.051.660.700 | 1.033.280.700 | 1.032.660.700 | 1.023.470.700 | 1.014.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 106.680.000 | 97.790.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 999.060.700 | 990.170.700 | 981.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 119.880.000 | 109.890.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.260.700 | 1.121.280.700 | 1.122.260.700 | 1.112.270.700 | 1.102.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | 127.080.000 | 105.900.000 | 127.080.000 | 116.490.000 | 105.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.208.460.700 | 1.187.280.700 | 1.189.460.700 | 1.178.870.700 | 1.168.280.700 |
Xem thêm bảng giá chi tiết các dòng xe khác thuộc thương hiệu Mazda năm 2021 tại:
Thiết kế ngoại thất Mazda CX5
Chiếm chủ đạo trên dòng xe Mazda CX5 là ngôn ngữ thiết kế KODO 6.5 vốn nổi tiếng với diện mạo thể thao và trẻ trung. Nhìn từ góc ngang, một điểm nhấn đặc trưng Mazda CX-5 2021 vẫn khá lôi cuốn là kiểu dáng báo vồ mồi. Ngoài ra, Mazda CX-5 2021 còn sở hữu hệ thống đèn LED định vị tái thiết kế và cản trước mới. Trong khi đó, phần đèn hậu lại có thiết kế nhỏ gọn và sắc nét hơn hẳn phiên bản trước.
Trang bị ngoại thất Mazda CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature |
Đèn trước gần – xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn mở rộng góc chiếu | Có | Có | Không | Tuỳ chọn |
Đèn thích ứng thông minh | Không | Không | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện | |
Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Ốp cản thể thao | Không | Có | Có | Có |
Lốp | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 | 225/55R19 |
Thiết kế nội thất Mazda CX5
Cũng như ngoại thất, theo giá xe Mazda CX 5 2021 thì nó được giới chuyên môn đánh giá là mẫu xe sở hữu phần nội thất đẹp bậc nhất phân khúc, mang đến nhiều trải nghiệm và cảm giác cao cấp tương tự xe hạng sang.
Khoang cabin Mazda CX-5 2021 vẫn khá nịnh mắt người dùng khi lần đầu ngồi vào bên trong. Tổng thể nội thất hiện đại và tinh tế theo phong cách các dòng xe sang từ Châu Âu. Điểm nhấn chính là màn hình nổi tại trung tâm bảng táp lô, đi kèm các chi tiết bọc da, ốp nhựa sơn đen piano, hay viền kim loại cao cấp.
Về giải trí, hệ thống âm thanh của Mazda CX-5 sẽ là 10 loa Bose cho âm thanh sống động hơn. Xe có khả năng kết nối HDMI và Wifi rất hữu ích cùng cổng sạc pin tiện lợi tích hợp ở cửa gió sau.
Nội thất Mazda CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature |
Nội thất | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp | Bọc da cao cấp |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | Có | Có | Có |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí | Nhớ vị trí (Tuỳ chọn) | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Tuỳ chọn |
Làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Gói AWD |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 | Gập 4:2:4 |
Điều hoà | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 6 loa | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Đầu DVD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Có | Có | Có | Có |
Định vị, dẫn đường GPS | Không | Có | Có | Có |
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có |
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có |
Động cơ và tính năng vận hành Mazda CX5
Mazda CX-5 2021 vẫn sử dụng khối động cơ xăng SkyActiv-G với 2 tuỳ chọn 2.0L và 2.5L. Chỉ cần nhích nhẹ chân ga là cả chiếc xe trọng lượng hơn 1,5 tấn đã vọt lên nhanh chóng. Những pha cần vượt, người lái có thể hoàn toàn tự tin.
Điểm mới nhất của Mazda CX-5 2021 chính là hệ thống kiểm soát gia tốc mới GVC Plus đi kèm hệ thống treo cải tiến. Hệ thống này sẽ can thiệp vào hệ thống phanh và hệ thống cân bằng nhằm giúp xe di chuyển đúng ý người lái, đồng thời giảm các thao tác khi đánh lái. Đặc biệt trong các trường hợp vào cua gấp hay đánh lái tránh các tình huống bất ngờ.
Động cơ vận hành Mazda CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 154/6.000 | 154/6.000 | 154/6.000 | 188/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4.000 | 200/4.000 | 200/4.000 | 252/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | Tuỳ chọn AWD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Hệ thống an toàn Mazda CX5
Mazda CX5 được trang bị các hệ thống an toàn nổi bậc như phanh ABS, EBD, BA; cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, Camera 360 độ và các hệ thống cảnh báo chệch làn đường, giữ làn đường… Đảm bảo cho người lái đầy đủ các tiện nghi và an toàn trong mọi địa hình.
Trang bị an toàn Mazda CX-5 | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Signature |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Tuỳ chọn |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Gói AWD |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước/sau | Có | Có | Có | Có |
Tham khảo giá xe Mazda CX5 cũ đã qua sử dụng
Giá xe cũ của Mazda CX5 dao động từ 500 triệu đến 1 tỷ tùy theo đời xe và chất lượng xe đến thời điểm rao bán. Picar.vn đã tổng hợp giá bán của dòng xe Mazda CX-5 từ 2015 đến nay như sau:
- Mazda CX5 cũ 2015 có giá bán từ 580 triệu đồng
- Mazda CX5 cũ 2016 có giá bán từ 626 triệu đồng
- Mazda CX5 cũ 2017 có giá bán từ 699 triệu đồng
- Mazda CX5 cũ 2018 có giá bán từ 740 triệu đồng
- Mazda CX5 cũ 2019 có giá bán từ 830 triệu đồng
- Mazda CX5 cũ 2020 có giá bán từ 870 triệu đồng
- Mazda CX5 cũ 2021 (xe siêu lướt) có giá bán từ 920 – 990 triệu đồng
So sánh Mazda CX5 và các dòng xe cùng phân khúc
Nằm trong phân khúc SUV crossover hạng C, Mazda CX-5 có khá nhiều đối thủ như Honda CR-V, Toyota Fortuner, và cả Subaru Forester. So với hai đối thủ trực tiếp Honda CR-V và Hyundai Tucson, giá Mazda CX5 nằm ở khoảng giữa.
Đối thủ ngang tầm nhất với Mazda CX-5 là Honda CR-V. Trong đó, mẫu xe Mazda có mức giá khởi điểm mềm hơn một chút ở mức 849 triệu đồng cho bản CX-5 2.0 2WD Tiêu chuẩn và 899 triệu đồng cho phiên bản Mazda CX5 Deluxe thế hệ mới, còn bản CR-V E có khởi điểm ở giá 983 triệu đồng.
Giá bán của các dòng xe đối thủ của Mazda CX5 như sau:
- Mitsubishi Outlander giá bán từ 825.000.000 đồng
- Honda CRV giá bán từ 998.000.000 đồng
- Hyundai Tucson giá bán từ 799.000.000 đồng
- Kia Sorento giá bán từ 1.059.000.000 đồng
Đánh giá chung về Mazda CX5
Ưu điểm
- Sở hữu thiết kế bắt mắt, sang trọng.
- Thiết kế nội thất bằng những chất liệu cao cấp, sang trọng như vô lăng bọc da, đèn định vị, đèn pha LED, ghế bọc da và da lộn lạ mắt.
- Khả năng điều khiển và cảm giác lái tuyệt vời, vượt xa so với các đối thủ trong phân khúc.
Nhược điểm
- Khoang hành lý CX5 bé với dung tích 506 lít.
- Hệ thống thông tin giải trí chưa thực sự tiện nghi, không có kết nối Android Auto, Apple Carplay và Wi-Fi hotspot.
- Giá Mazda CX5 tương đối cao. Các chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế linh kiện, phụ tùng đắt đỏ hơn so với xe của các hãng Honda, Toyota.
Với những ưu điểm có được về một diện mạo trẻ trung, bắt mắt, tiện nghi hiện đại, hệ thống an toàn đầy đủ, tiết kiệm nhiên liệu, xe ô tô Mazda CX-5 chính là sự lựa chọn sáng giá nếu bạn đang cần một mẫu xe crossover để đi phố, một mẫu xe thiết kế bắt mắt thoát hẳn cái form cũ kỹ bề thế của xe Nhật.
Hỏi đáp về Mazda CX5
Mazda CX-5 có mấy màu?
Tại thị trường Việt Nam ô tô Mazda CX5 có 6 màu sắc đa dạng, thời thượng, sang trọng, nhiều lựa chọn cho người mua: Xám, Đỏ, Trắng, Đen, Nâu, Xanh.
Mazda CX5 có mấy phiên bản?
Mazda CX5 phân phối tại Việt Nam gồm 6 phiên bản như: New Mazda CX-5 2.0L Deluxe, New Mazda CX-5 2.0L Luxury, New Mazda CX-5 2.0L Premium, New Mazda CX-5 2.5L Luxury, New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD, New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD.
Mazda CX5 có được ưu đãi giảm thuế trước bạ không?
Mazda CX5 được áp dụng giảm 50% thuế trước bạ theo thời gian quy định áp dụng cho các dòng xe lắp ráp trong nước.
Giá xe CX5 2020 bao nhiêu?
Giá xe CX5 2020 từ 800.000.000 triệu đồng. Tuy nhiên với những phiên bản cao cấp thì mức giá CX5 2020 phải từ 1 tỷ đồng trở lên để có thể sở hữu.
Giá xe Mazda CX5 2020 lăn bánh như thế nào?
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L FWD Luxury từ 905.000.000 triệu đồng. Giá lăn bánh Mazda CX5 2.0L FWD Premium từ 947.000.000 triệu đồng. Giá lăn bánh Mazda CX5 2.5L Signature Premium 2WD từ 947.000.000 triệu đồng theo cập nhật mới nhất.
Giá xe Mazda CX5 2021 giảm giá như thế nào?
Ưu đãi áp dụng với dòng xe Mazda CX5 được giảm giá từ 50 – 100 triệu đồng cho cả tiền mặt và các gói phụ kiện tùy theo chương trình của đại lý từng tháng.
Để biết thêm chi tiết Mazda CX5 giảm giá, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Picar để nhận được những thông tin cũng ưu đãi cập nhật mới nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn