Mazda 3 là mẫu xe hạng C của Mazda Việt Nam đang rất ăn khách tại thị trường Việt Nam với doanh số trung bình trên 1.000 xe/tháng và thường xuyên lọt Top 10 xe bán chạy nhất thị trường. Dòng xe Mazda 3 luôn được người dùng ưa chuộng do giá xe Mazda 3 tương đối phù hợp trong phân khúc, dễ tiếp cận, các trang bị đầy đủ cùng thiết kế đẹp mắt.
Mục lục
Giới thiệu Mazda 3
Mazda 3 được TC Motors phân phối tại Việt Nam gồm 2 dòng Sedan và Hatchback và 8 phiên bản đa dạng. Người dùng có thể dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu của mình.
Các phiên bản | Mazda3 Sedan 1.5L | Mazda3 Sedan 2.0L | Mazda3 Sport 1.5L | Mazda3 Sport 2.0L |
Dòng xe | Sedan | Sedan | Hatchback | Hatchback |
Kích thước tổng thể | 4660 x 1795 x 1440 | 4660 x 1795x 1440 | 4460 x 1795 x 1435 | 4460 x 1795 x 1435 |
Chiều dài cơ sở | 2725 | 2725 | 2725 | 2725 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Khoảng sáng gầm xe | 145 | 145 | 145 | 145 |
Khối lượng không tải | 1330 | 1380 | 1340 | 1390 |
Khối lượng toàn tải | 1780 | 1780 | 1790 | 1840 |
Thể tích khoang hành lý | 450 | 450 | 334 | 334 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 51 | 51 | 51 | 51 |
Bảng giá xe Mazda3 niêm yết 2022
Mazda 3 phân phối tại Việt Nam gồm 2 dòng xe và 8 phiên bản. Cụ thể, với dòng xe Sedan, Mazda 3 gồm 5 phiên bản như: All-New Mazda3 1.5L Deluxe, All-New Mazda3 1.5L Luxury, All-New Mazda3 1.5L Premium, All-New Mazda3 2.0L Signature Luxury và All-New Mazda3 2.0L Signature Premium. Giá bán dòng Mazda 3 Sedan từ 669 triệu (Deluxe) đến 849 triệu (Signature Premium).
Với dòng xe Hatchback, Mazda 3 Sport cũng bao gồm 5 phiên bản như: All-New Mazda3 Sport 1.5L Deluxe, All-New Mazda3 Sport 1.5L Luxury, All-New Mazda3 Sport 1.5L Premium, All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Luxury, All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium. Giá bán dòng Mazda 3 Hatchback từ 699 triệu đến 849 triệu đồng với phiên bản Sport 2.0L Signature Premium trang bị đầy đủ cao nhất.
Giá niêm yết chi tiết của từng phiên bản Mazda CX5 như sau:
Phiên bản xe | Giá niêm yết (đồng) |
Mazda 3 Sedan All-New | |
All-New Mazda3 1.5L Deluxe | 669.000.000 |
All-New Mazda3 1.5L Luxury | 729.000.000 |
All-New Mazda3 1.5L Premium | 799.000.000 |
All-New Mazda3 2.0L Signature Luxury | 799.000.000 |
All-New Mazda3 2.0L Signature Premium | 849.000.000 |
Mazda 3 Sport All-New (Hatchback) | |
All-New Mazda3 Sport 1.5L Deluxe | 699.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 1.5L Luxury | 744.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 1.5L Premium | 799.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Luxury | 799.000.000 |
All-New Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium | 849.000.000 |
Giá xe Mazda 3 Sedan 2022 lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh Mazda 3 Sedan 2022 có sự chênh lệch từ 5-10 triệu tùy khu vực cụ thể. Theo nghị định 140/2016/NĐ-CP, mức phí trước bạ đối với xe đăng ký lần đầu là 10-15% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tỉnh là 11%; Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại là 10%.
Giá lăn bánh Mazda3 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 2.0L Signature Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 2.0L Signature Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá xe Mazda 3 Sport 2022 Hatchback lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh Mazda 3 Sedan 2022 có sự chênh lệch từ 5-10 triệu tùy khu vực cụ thể. Theo nghị định 140/2016/NĐ-CP, mức phí trước bạ đối với xe đăng ký lần đầu là 10-15% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tỉnh là 11%; Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại là 10%.
Giá lăn bánh Mazda3 Sport 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 Sport 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 | 744.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 Sport 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 Sport 2.0L Signature Luxury
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh Mazda3 Sport 2.0L Signature Premium
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 | 849.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Thiết kế ngoại thất Mazda 3
Mazda 3 thuộc phân khúc hạng C của thương hiệu Nhật Bản Bước sang thế hệ mới Mazda 3 không sử dụng thiết kế phần đầu xe như trước đây mà được tạo hình khác biệt nhưng vẫn giữ các đường nét đặc trưng. Đầu xe sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế có thiết kế với hai vòng LED đẹp mắt, kéo dài và vuốt ngược lên phía thân xe. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng.
Trang bị ngoại thất Mazda3 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Đèn xa – gần | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn tự động mở rộng góc khi đánh lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh chế độ xa – gần | Không | Không | Có | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện | |
Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Chống chói | Chống chói | Chống chói | Chống chói | ||
Nhớ vị trí | Nhớ vị trí | Nhớ vị trí | Nhớ vị trí | ||
Cánh hướng gió | Không | Có | Có | Có | Có |
Lốp (sedan) | 205/60R16 | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Lốp (Sport – hatchback) | 205/60R16 | 205/60R16 | 215/45R18 | 215/45R18 | 215/45R18 |
Thiết kế nội thất Mazda 3
Về không gian bên trong, thiết kế của Mazda nhấn mạnh yếu tố “khoảng trống” điển hình trong kiến trúc nhà vườn truyền thống của Nhật Bản để làm nên sự nổi bật và đặc biệt cho toàn bộ kết cấu
Nội thất Mazda là cảm giác tinh tế, sang trọng với táp-lô, màn hình giải trí dạng cảm ứng kích cỡ 8,8 inch hướng về phía người lái. Các nút bấm chức năng ở khu vực bảng điều khiển trung tâm được thiết kế tối giản. Các tiện nghi nổi bật phải nhắc đến màn hình hiển thị kính lái dạng HUD, ghế lái, ghế phụ chỉnh điện có nhớ 2 vị trí, điều hòa tự động 2 vùng độc lập…
Trang bị nội thất Mazda 3 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Thường | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Nhớ vị trí | Nhớ vị trí | Nhớ vị trí | Nhớ vị trí | ||
Hàng ghế sau | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Điều hoà | 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Cửa gió ghế sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Màn hình cảm ứng | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch | 8.8 inch |
Âm thanh | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa | 8 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện | Có | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay ghế sau | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có | Có | Có |
Động cơ và tính năng vận hành Mazda 3
Bên dưới nắp ca-pô, Mazda 3 2022 vẫn có 2 tùy chọn động cơ xăng dung tích 1.5L và 2.0L như trước đây, đi kèm với hộp số tự động 6 cấp. Đối với máy 1.5L, theo nhà sản xuất công bố, xe có thể đạt công suất tối đa 110 mã lực tại tua máy 6.000 vòng/ phút cùng mô-men xoắn cực đại 146 Nm tại 3.500 vòng/ phút. Đối với động cơ dung tích 2.0L, các con số này là 153 mã lực và 200 Nm. Nhờ đó, Mazda 3 2022 ít hỏng vặt và bảng giá bảo dưỡng Mazda 3 tương đối rẻ.
Hệ thống vận hành Mazda 3 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 2.0L | 2.0L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 153/6.000 | 153/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 146/3.500 | 146/3.500 | 146/3.500 | 200/4.000 | 200/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát gia tốc nâng cao | Có | Có | Có | Có | Có |
Dừng/khởi động động cơ thông minh | Không | Có | Có | Có | Có |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Hệ thống an toàn Mazda 3
So với các đối thủ cùng phân khúc cỡ C, mẫu xe Mazda 3 2022 nổi bật hơn hẳn với nhiều trang bị an toàn không kém gì một mẫu xe cỡ D. Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda 3 2022 sẽ bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Trang bị an toàn Mazda 3 | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Premium | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo điểm mù | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Có | Không | Có |
Hỗ trợ phanh thông minh | Không | Không | Có | Không | Có |
Điều khiển hành trình tích hợp radar | Không | Không | Có | Không | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến trước | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có | Có |
Tham khảo giá xe Mazda CX5 cũ đã qua sử dụng
Giá xe cũ của Mazda 3 dao động từ 300 triệu đến 900 triệu tùy theo đời xe và chất lượng xe đến thời điểm rao bán. Picar.vn đã tổng hợp giá bán của dòng xe Mazda3 từ 2015 đến nay như sau:
- Mazda 3 cũ 2015 có giá bán từ 455 triệu đồng
- Mazda 3 cũ 2016 có giá bán từ 500 triệu đồng
- Mazda 3 cũ 2017 có giá bán từ 525 triệu đồng
- Mazda 3 cũ 2018 có giá bán từ 570 triệu đồng
- Mazda 3 cũ 2019 có giá bán từ 610 triệu đồng
- Mazda 3 cũ 2020 có giá bán từ 790 triệu đồng
- Mazda 3 cũ 2022 (xe siêu lướt) có giá bán từ 800 triệu đồng
So sánh Mazda 3 và các dòng xe cùng phân khúc
Mazda 3 thuộc phân khúc hạng C tại Việt Nam, có các đối thủ như Honda Civic, Kia Cerato, Toyota Corolla Altis, Hyundai Elantra. Với giá niêm yết lên tới 939 triệu đồng, giá bán của Mazda3 thuộc tầm cao trong phân khúc, ngang ngửa với Honda Civic và Toyota Corolla Altis, 2 mẫu xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Giá bán của các dòng xe đối thủ của Mazda 3 như sau:
- Honda Civic giá bán từ 729.000.000 đồng
- Kia Cerato giá bán từ 544.000.000 đồng
- Toyota Corolla Altis giá bán từ 733.000.000 đồng
- Hyundai Elantra giá bán từ 580.000.000 đồng
Đánh giá chung về Mazda 3
Ưu điểm
- Ngoại hình bắt mắt, sang trọng hơn thế hệ cũ
- Nhiều tính năng tiện nghi hiện đại
- Trang bị an toàn thuộc hàng bậc nhất phân khúc
Nhược điểm
- Động cơ chưa thực sự nổi bật
- Khả năng cách âm chưa xuất sắc
- Giá bán lẻ đề xuất thuộc tầm cao trong phân khúc, không còn rẻ như thế hệ cũ
>>> Đánh giá Mazda 3 2015 NGON BỔ nhưng KHÔNG RẺ cho những ai hy vọng mua được một em Mazda ngon với giá chạm sàn.
>>> Đánh giá Mazda 3 2016 GIÁ RẺ hơn nhiều TIỆN NGHI hơn, đáng để nhận được sự quan tâm với những ai muốn mua xe ô tô giá rẻ.
>>> Đánh giá xe Mazda 3 2017 ĐẮT hơn liệu có thực sự TỐT hơn?
>>> Đánh giá Mazda 3 2018 – Sự lựa chọn khôn ngoan với những ai đam mê xe cũ trong phân khúc xe hạng C.
>>> Đánh giá Mazda 3 Hatchback 2019 NĂNG ĐỘNG THỂ THAO với mức giá “bình dân”.
>>> Đánh giá Mazda 3 Luxury 2019 phiên bản Sedan và Hatchback 1.5L đình đám trong phân khúc.
Hỏi đáp về Mazda3
Mazda 3 có mấy màu?
Tại thị trường Việt Nam ô tô Mazda CX5 có 6 màu sắc đa dạng, thời thượng, sang trọng, nhiều lựa chọn cho người mua: Xám, Đỏ, Trắng, Đen, Nâu, Xanh.
Mazda 3 có mấy phiên bản?
Mazda CX5 phân phối tại Việt Nam gồm 6 phiên bản như: New Mazda CX-5 2.0L Deluxe, New Mazda CX-5 2.0L Luxury, New Mazda CX-5 2.0L Premium, New Mazda CX-5 2.5L Luxury, New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD, New Mazda CX-5 2.5L Signature Premium AWD.
Mazda3 có được ưu đãi giảm thuế trước bạ không?
Mazda3 được áp dụng giảm 50% thuế trước bạ theo thời gian quy định áp dụng cho các dòng xe lắp ráp trong nước.
Giá xe Mazda 3 2022 giảm giá như thế nào?
Ưu đãi áp dụng với dòng xe Mazda 3 được giảm giá từ 20 – 50 triệu đồng cho cả tiền mặt và các gói phụ kiện tùy theo chương trình của đại lý từng tháng.
Để biết thêm chi tiết Mazda3 giảm giá, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Picar để nhận được những thông tin cũng ưu đãi cập nhật mới nhất.
Có thể thấy, xe Mazda 3 2022 thực sự rất đáng cân nhắc dành cho những ai đang tìm kiếm một mẫu xe phục vụ nhu cầu đi lại đa dạng cho cá nhân và cả công việc với trang bị tiện ích đầy đủ. Mazda 3 giá bán xứng với khả năng vận hành ổn định và yêu thích thương hiệu Nhật Bản nhưng không quá đề cao sức mạnh của xe. Nếu quan tâm kỹ hơn về đánh giá xe Mazda, bạn có thể liên hệ trực tiếp với team Picar để được tư vấn tốt nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn