Gia nhập thị trường ô tô Việt Nam năm 2015, Mazda 2 nhập khẩu nhanh chóng chiếm cảm tình khách hàng nhờ thiết kế vô cùng thon gọn. Đây là mẫu xe dễ sử dụng, động cơ vừa đủ đáp ứng các nhu cầu đi lại trong nội thành và di chuyển ngoại thành trong khoản thời gian ngắn.
Mục lục
Giới thiệu Mazda2
Mazda2 2021 hai phiên bản Mazda 2 Sedan 2021 và xe Mazda 2 Hatchback 2021 cực cạnh tranh tại các đại lý, còn Mazda 2 Luxury 2021 ít cạnh tranh hơn những cũng chiếm phân khúc thị trường khá lớn. Sự bắt mắt ngôn ngữ diện mạo Kodo đến khả năng vận hành tiết kiệm nhiên liệu đều chinh phục nhóm đối tượng trong phân khúc. Đây là điểm cộng của dòng xe Mazda đến từ Nhật này.
THÔNG SỐ TỔNG THỂ MAZDA2 | |
Kích thước tổng thể | 4340 x 1695 x 1470cm |
Chiều dài cơ sở | 2570cm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 4.7 |
Khoảng sáng gầm xe | 140cm |
Khối lượng không tải | 1074cm |
Khối lượng toàn tải | 1538cm |
Thể tích khoang hành lý | 440 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 lít |
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ | |
Loại động cơ | Skyactiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp / Direct Injection |
Dung tích xi lanh | 1496 |
Công suất tối đa | 110/6000 |
Mô men xoắn cực đại | 144/4000 |
Hộp số | 6AT (Số tự động 6 cấp) |
Bảng giá xe Mazda 2 niêm yết 2021
Giá xe Mazda2 Sedan 2021 từ 509 triệu đồng với 4 phiên bản Mazda2 Sedan 1.5l AT, Sedan Deluxe, Sedan Luxury và Sedan Premium. Còn giá xe Mazda2 Hatchback giá từ 599 đến 609 triệu đồng với 3 phiên bản Hatchback Deluxe, Hatchback Luxury và Hatchback Premium.
Phiên bản xe Mazda 2 | Giá niêm yết 2021 (đồng) |
Mazda2 Sedan 1.5 AT | 479.000.000 |
Mazda2 Sedan 1.5 Deluxe | 509.000.000 |
Mazda2 Sedan 1.5 Luxury | 559.000.000 |
Mazda2 Sedan 1.5 Premium | 599.000.000 |
Mazda2 Sport 1.5 Deluxe | 519.000.000 |
Mazda2 Sport 1.5 Luxury | 569.000.000 |
Mazda2 Sport 1.5 Premium | 619.000.000 |
Giá xe Mazda 2 Sedan 2021 lăn bánh chi tiết nhất
Mazda 2 Sedan 2021 có mức giá lăn bánh khoảng từ 530 triệu đồng đồng cho phiên bản 1.5 AT và cao nhất là Premium với giá khoảng từ 662 triệu đồng.
Giá lăn bánh Mazda2 Sedan 1.5 AT từ 530.280.700 triệu đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 |
Phí trước bạ | 57.480.000 | 47.900.000 | 57.480.000 | 52.690.000 | 47.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 558.860.700 | 549.280.700 | 539.860.700 | 535.070.700 | 530.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda2 Sedan 1.5 Deluxe từ 563.280.700 triệu đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 |
Phí trước bạ | 61.080.000 | 50.900.000 | 61.080.000 | 55.990.000 | 50.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 592.460.700 | 582.280.700 | 573.460.700 | 568.370.700 | 563.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda2 Sedan 1.5 Luxury từ 618.280.700 triệu đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | 67.080.000 | 55.900.000 | 67.080.000 | 61.490.000 | 55.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 648.460.700 | 637.280.700 | 629.460.700 | 623.870.700 | 618.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda2 Sedan 1.5 Premium từ 662.280.700
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 693.260.700 | 681.280.700 | 674.260.700 | 668.270.700 | 662.280.700 |
Giá xe Mazda 2 Hatchback 2021 lăn bánh chi tiết nhất
Xe Mazda 2 Hatchback 2021 có giá lăn bánh từ khoảng từ 574 triệu đồng bao gồm 3 phiên bản khác nhau, chênh lệch so với mức giá niêm yết khoảng từ 60 triệu đồng. Có thể thấy Mazda 2 giá lăn bánh khá ổn trong phân khúc, được nhiều người lựa chọn.
Giá lăn bánh Mazda2 Sport 1.5 Deluxe từ 574 triệu đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 |
Phí trước bạ | 62.280.000 | 51.900.000 | 62.280.000 | 57.090.000 | 51.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 603.660.700 | 593.280.700 | 584.660.700 | 579.470.700 | 574.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda2 Sport 1.5 Luxury từ 629 triệu đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 68.280.000 | 62.590.000 | 56.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 659.660.700 | 648.280.700 | 640.660.700 | 634.970.700 | 629.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda2 Sport 1.5 Premium từ 684 triệu đồng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 74.280.000 | 68.090.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 715.660.700 | 703.280.700 | 696.660.700 | 690.470.700 | 684.280.700 |
Mazda 2 2023
Xe Mazda 2 2023 Hatchback giá niêm yết từ 574 triệu đồng – 619 triệu đồng và giá Mazda 2 2023 Hatchback lăn bánh từ 653 triệu đồng – 703 triệu đồng. Giá xe Mazda 2 2023 Sedan niêm yết rẻ hơn, chỉ từ 479 triệu đồng – 599 triệu đồng và giá Mazda 2 2023 Sedan lăn bánh từ 549 triệu đồng – 681 triệu đồng. Trong đó, giá lăn bánh ở 2 Tp lớn là HCM và HN đắt hơn các khu vực khác.
Thiết kế ngoại thất Mazda 2
Diện mạo phiên bản này dường như là điều khiến nó gây chú ý nhất khi được ra mắt. Ngoại thất xe Mazda 2 cũng gây nhiều tranh cãi khi vừa mang nét động học, vừa mang nét mềm mại.
Ngoại thất Mazda2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Đèn chiếu gần/xa | LED | LED | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt | Không | Không | Có | Có |
Đèn tự động cân bằng góc chiếu | Có | Có | Có | Có |
Đèn thích ứng | Không | Không | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện | |
Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Lốp | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Phiên bản mới 2021 này được làm lại tương đối nhiều ở phần ngoại thất và mang đến nhiều sự chú ý.
Theo đó thì bộ lưới tản nhiệt có kích thước nhỉnh hơn với các hoạ tiết kim loại đi kèm khác khi nhìn từ phía trước bánh lái.Trong đó chi tiết viền được cho mạ crôm mở rộng và ăn sâu vào bên trong cụm đèn chiếu sáng trước. Cách thiết kế này giúp cho phiên bản xe này trông có vẻ bề thế và cảm giác vững chãi hơn.
>>> Ngoài ra thì khi nhận xét về ngoại thất Mazda 2, có nhiều người cho rằng đây là model thu nhỏ của phiên bản Mazda 3 trứ danh. Cả hai dòng xe đều làm khách hàng quan tâm và khá đắn đo khi đưa ra quyết định lựa chọn. Ưu nhược điểm mỗi dòng như thế nào? Xem qua bài viết So sánh Mazda 2 và Mazda 3 sẽ giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt.
Thiết kế nội thất Mazda 2
Thiết kế nội thất giữa 4 phiên bản xe nâng cấp không quá khác biệt.
Nội thất Mazda2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Vô lăng bọc da | Không | Không | Có | Có |
Vô lăng có nút điều khiển | Không | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cruise Control | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có | Có |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động | Tự động |
Màn hình cảm ứng | Tiêu chuẩn | Tiêu chuẩn | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa | 6 loa | 6 loa |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống Mazda Connect | Không | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Có |
Kết nối AUX, USB | Có | Có | Có | Có |
Kính chỉnh điện ghế lái | Có | Có | Có | Có |
So với phiên bản cũ thì trong lần nâng cấp này nội thất của Mazda 2 2021 không có nhiều thay đổi. Khách hàng khi lựa chọn vẫn có 3 tùy chọn về màu nội thất gồm xám xanh cho phiên bản Luxury và phiên bản Premium. Nâu cho phiên bản Deluxe và cuối cùng là đen cho phiên bản standard.
Một cải tiến khác mà nhiều người cực kỳ ưng bụng trong lần nâng cấp này chính là tính năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay.
Gương chống chói tự động cũng sẽ cho phép có mặt trên phiên bản Luxury trở đi. Đồng thời màn hình hiển thị HUD sẽ chỉ được phép có mặt trên phiên bản cao cấp nhất Mazda 2 Premium.
Động cơ và tính năng vận hành Mazda 2
Về sức mạnh, toàn bộ các phiên bản Mazda 2 2021 đều sử dụng động cơ Skyactiv-G 1.5L với công suất 110 mã lực. Phần mô-men xoắn đạt đến 144 Nm đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp.
Phiên bản mới được tích hợp chế độ lái thể thao và lẫy chuyển số trên vô-lăng. Mức tiêu hao nhiên liệu được ghi nhận thấp nhất từ 4,76-5,01 lít/100km
Còn tùy phiên bản với mẫu xe Mazda 2 Sedan hoặc 4,62-5,05 lít/100km trên mẫu xe ô tô Mazda 2 Sport 2021 ở lộ trình hỗn hợp.
Hệ thống vận hành Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Động cơ | 1.5L | 1.5L | 1.5L | 1.5L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 | 110/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 | 144/4.000 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Chế độ lái thể thao | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống GVC Plus | Có | Có | Có | Có |
I-Stop | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Hệ thống động cơ hoạt động bền bỉ tạo ra công suất được đánh giá là tương đối ổn so với tầm giá. Các thông số xe Mazda 2 đi kèm tương đối đầy đủ để có thể hoạt động nhanh nhẹn trên các cung đường Việt.
Hệ thống an toàn Mazda 2
Số lượng túi khí an toàn có khác biệt một chút giữa phiên bản cao cấp và phiên bản thường. Tuy nhiên với các trang bị an toàn khác thì phiên bản này nhìn chung vẫn đạt đủ tiêu chuẩn để xe di chuyển trên các cung đường Việt đa dạng.
Trang bị an toàn Mazda 2 | 1.5L AT | 1.5L Deluxe | 1.5L Luxury | 1.5L Preimium |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Cảm biến sau | Không | Có | Có | Có |
Khoá cửa tự động khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
Tuy không được quan tâm cho lắm so với ngoại nội thất. Nhưng lần cải tiến này Mazda 2 đã thực sự gây chú ý đến người dùng Việt. Khẳng định phiên bản này tuy là một phiên bản tầm trung nhưng rất đáng giá về độ an toàn.
Trong đó các phiên bản cao cấp nhất 2 biến thể Mazda 2 Sedan nhập khẩu và xe Mazda 2 Sport 2021 được trang bị hệ thống an toàn chủ động thông minh “i-Activsense”. Kèm với đó là những trang bị an toàn cao cấp nhất trong cùng phân khúc gồm: Cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi đang lùi, hệ thống cảnh báo chệch làn đường khi lái, gợi nhắc lưu ý người lái nghỉ ngơi.
Tham khảo giá xe Mazda 2 cũ đã qua sử dụng
Ngoài giá xe Mazda 2 mới thì các mức giá xe Mazda cũ đã qua sử dụng ngắn hạn cũng khá được quan tâm. Gần như cả nước đều có tin rao bán Mazda 2 cũ mới mức giá cực kỳ cạnh tranh. Độ chênh lệch từ 50 – 100 triệu tùy phiên bản có được độ thêm chức năng hay chưa.
Giá xe Mazda 2 cũ qua các năm (tham khảo):
- Mazda 2 2014: từ 350 triệu đồng
- Mazda 2 2015: từ 370 triệu đồng
- Mazda 2 2016: từ 429 triệu đồng
- Mazda 2 2017: từ 425 triệu đồng
- Mazda 2 2018: từ 479 triệu đồng
- Mazda 2 2019: từ 529 triệu đồng
- Mazda 2 2020: từ 479 triệu đồng
So sánh Mazda 2 và các dòng xe cùng phân khúc
Các đối thủ cực mạnh cực cạnh tranh về giá xe trong cùng phân khúc như Hyundai Accent, phiên bản Toyota Vios hay phiên bản Kia Soluto và bản Honda City.
Trong cùng phân khúc thì phiên bản này gần như đang được rất nhiều người đắn đó với Honda City. Tầm giá Mazda 2 và giá xe Honda City chênh lệch không quá nhiều trong khoảng 50tr tùy đại lý và phiên bản.
Cụ thể là phiên bản cao cấp nhất của nó lại đắt hơn đến khoảng 50tr so với Honda City. Các phiên bản thấp hơn của Mazda 2 giá cũng giảm dần đến phiên bản Mazda 2 1.5AT Luxury giá sẽ thấp hơn Honda City.
Tuy nhiên diện mạo Honda City lại gần gũi hơn so với phiên bản này. Một ưu thế khác khiến nó không chịu thua kém chính là sự linh động khi thao tác lái cực nhanh trên các cung đường nội thành đông đúc.
[ninja_form id=7]>> Tùy theo mục đích sử dụng xe gia đình hay xe dùng cho thương mại mà khách hàng có thể chọn Mazda2 hoặc Honda. Để có cái nhìn chi tiết hơn, mời bạn đọc tham khảo trọn vẹn bài viết So sánh Mazda 2 và Honda City để chọn được loại xe phù hợp.
Đánh giá chung về Mazda 2
Ưu điểm
- Thiết kế trẻ trung với phong cách thể thao.
- Kích thước linh hoạt để di chuyển đường phố đô thị.
- Nội thất có nhiều tính năng mới được cải tiến cực kỳ tiện lợi.
- Là mẫu xe duy nhất trong các thiết kế cùng phân khúc có trang bị tiêu chuẩn hệ thống tự động tắt (i-Stop). Đồng thời có 2 chế độ lái Normal/Sport.
- Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn nhất trong tầm giá và phân khúc xe.
- Cảm giác lái tốt và có góc quan sát rộng, dễ quan sát toàn phương tiện khi lái trên đường phố đông đúc.
- Khả năng vận hành cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.
- Giá xe ô tô Mazda 2 đa dạng giữa các phiên bản để khách có thể cân nhác so với tầm giá.
Nhược điểm
- Không có bệ tỳ tay ở phía trước và sau. Cũng như không được trang bị túi đựng đồ ở lưng ghế lái, các hộc cửa sau.
- Khả năng cách âm chưa thật sự tốt
- Do chiều dài và chiều dài cơ sở xe được bóp lại để có diện mạo thon gọn nên không gian nội thất hợi ngột ngạt nếu chở nhiều hành khách.
Ngoài những thông tin về bảng giá xe Mazda 2, bạn có thể tìm hiểu bảng giá xe Mazda của nhiều dòng khác tại:
Hỏi đáp về Mazda 2
Mazda 2 có mấy màu?
Xe hiện tại có 6 màu gồm màu Đỏ, Xanh, Bạc, Trắng, Đen, Xám.
Mazda 2 bao nhiêu mã lực?
Phiên bản này hoạt động cho ra công suất đạt đến 110 mã lực.
Xe Mazda 2 ăn bao nhiêu xăng?
Mức tiêu hao nhiên liệu được thử nghiệm trước khi công bố rộng rãi khi sử dụng thấp nhất chỉ khoảng 4,76-5,01 lít/100km. Thí nghiệm này được ghi chép trên các cung đường đa dạng địa hình.
Mazda 2 có mấy phiên bản?
Xe ô tô Mazda 2 2022 có 7 phiên bản bao gồm:
- Sedan 1.5 AT
- Sedan 1.5 Deluxe
- Sedan 1.5 Luxury
- Sedan 1.5 Premium
- Sport 1.5 Deluxe
- Sport 1.5 Luxury
- Sport 1.5 Premium
Có nên mua xe Mazda 2 cũ không?
Thị trường bán Mazda 2 cũ khá sôi động, vậy nên có thể thấy người mua xe Mazda 2 cũ không hề ít. Mua bán xe Mazda 2 đã qua sử dụng không quá mất giá như các dòng xe khác. Các mẫu xe Mazda 2 cũ hay mới vẫn luôn là cái tên sáng giá về kiểu dáng thiết kế, các trang bị tính năng an toàn và tiện nghi của dòng xe Nhật. Chính vì vậy, Mazda 2 cũ là sự lựa chọn phù hợp túi tiền cho những ai có thể chấp nhận những điểm yếu về không gian bên trong không thực sự rộng rãi như một số dòng xe khác.
> Thông tin về giá xe Mazda 2 qua các phiên bản đã được Picar chia sẻ đầy đủ trong nội dung. Nhìn chung, mức giá lăn bánh chênh lệch so với giá niêm yết khoảng trên dưới 100 triệu đồng. Theo dõi và cập nhật thông tin mới nhất tại Picar.vn về xe Mazda và các thông tin về ô tô khác.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn