Cùng Picar tìm hiểu về giá xe KIA Sorento 2021 và các trang bị tính năng cũng như đặc điểm của chiếc xe này trong bài viết dưới đây. Chắc chắn sự phân vân hiện tại của bạn về dòng xe này và phiên bản đối thủ sẽ tan biến, quyết định cọc tiền sẽ diễn ra hoàn hảo đúng như mong đợi!
Giới thiệu chung KIA Sorento
Chiếc xe SUV 7 chỗ cỡ trung này của hãng xe KIA có chung phân khúc với các đối thủ như Toyota Fortuner, Ford Everest, Nissan terra…được THACO ấn định giá bán lẻ khá cạnh tranh để tăng cao lợi thế so với những đối thủ “sừng sỏ” trên. Tuy nhiên việc đối đầu với các đối thủ mạnh khiến doanh số của chiếc xe này khá khiêm tốn.
Năm 2019 thì KIA Sorento bán được 1332 xe, thua xa so với Toyota Fortuner đứng đầu bảng là 12.667 xe. Còn trong tháng 1/2020 so với Hyundai SantaFe bán được 736 xe thì Sorento chỉ bán được vỏn vẹn với con số 83, thấp hơn đối thủ nhiều lần.
Giá xe KIA Sorento 2021 cập nhật mới nhất
Giá xe KIA Sorento 2021 được niêm yết giao động từ 1.079 tỷ đến 1.349 tỷ tùy theo phiên bản. Giá xe KIA Sorento 2021 lăn bán tại Hà Nội có giá tạm tính giao động khoảng từ 1.231 tỷ đến 1.533 tỷ.
Giá bán xe KIA Sorento tháng 1/2021
Phiên bản | Giá bán (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM |
KIA Sorento D2.2 Deluxe | 1.079.000.000 | 1.231.253.000 | 1.200.673.000 |
KIA Sorento D2.2 Luxury | 1.179.000.000 | 1.343.253.000 | 1.310.673.000 |
KIA Sorento D2.2 Premium AWD | 1.279.000.000 | 1.455.253.000 | 1.420.673.000 |
KIA Sorento D2.2 Signature AWD 7 chỗ | 1.349.000.000 | 1.533.653.000 | 1.497.673.000 |
KIA Sorento D2.2 Signature AWD 6 chỗ | 1.349.000.000 | 1.533.653.000 | 1.497.673.000 |
KIA Sorento G2.5 Luxury | 1.099.000.000 | 1.253.653.000 | 1.222.673.000 |
KIA Sorento G2.5 Premium | 1.179.000.000 | 1.343.253.000 | 1.310.673.000 |
KIA Sorento G2.5 Signature 7 chỗ | 1.279.000.000 | 1.455.253.000 | 1.420.673.000 |
KIA Sorento G2.5 Signature 6 chỗ | 1.299.000.000 | 1.477.653.000 | 1.422.673.000 |
Bảng giá xe Kia Sorento 2021 cụ thể cho từng phiên bản (Đơn vị: Đồng)
>> Xem trọn bộ bảng giá xe ô tô thị trường Việt Nam hiện nay. Chắc chắn con xe yêu thích của bạn sẽ có chút thông tin tích cực. Chẳng hạn như giá khuyến mãi!
So sánh giá xe KIA Sorento trong cùng phân khúc
Với mức giá từ 1.079 tỷ đến 1.349 tỷ thì chiếc xe này có giá bán rẻ hơn một chút so với 2 xe đứng đầu phân khúc là Ford Everest (999 triệu – 1,399 tỷ đồng) và Toyota Fortuner (1,033 – 1,354 tỷ đồng). Tuy nhiên cũng không chênh nhau là bao nhiêu và con số cũng không đáng kể. Chính vì vậy có thể thấy rõ ràng là KIA Sorento có ít lợi thế cạnh tranh hơn 2 đối thủ khủng này.
Còn với các đối thủ SUV 7 chỗ cỡ trung khác, cụ thể là Isuzu mu-X (779 triệu – 990 triệu), Nissan Terra (848 triệu – 998 triệu đồng) hay Mitsubishi Pajero Sport (980,5 triệu – 1,150 tỷ đồng) thì Sorento đắt hơn trông thấy.
Khuyến mãi mới nhất của KIA Sorento trong tháng
Hiện tại KIA có chương trình hấp dẫn cho giá xe KIA Sorento 2021 như giảm giá xe, KIA Sorento All New có áp dụng chính sách bảo hành 3 năm không giới hạn số km và bảo hành mở rộng 2 năm cũng không giới hạn km. Tuy nhiên thì hãng vẫn chưa có thông báo cụ thể. Để biết thêm về chương trình khuyến mãi giá xe KIA Sorento 2021 thì khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý KIA trên toàn quốc.
Giá xe KIA Sorento 2019
KIA Sorento 2019 được lắp ráp trong nước, được phân phối với 3 phiên bản có giá như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
KIA Sorento GAT 2WD | 799 triệu đồng |
KIA Sorento GATH 2WD | 919 triệu đồng |
KIA Sorento DATH 2WD | 949 triệu đồng |
Tổng quan đánh giá về KIA Sorento 2021
So sánh các phiên bản | Diesel Deluxe | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature | Xăng Luxury | Xăng Premium | Xăng Signature |
Trang bị ngoại thất | |||||||
Đèn gần/xa | LED | LED | LED Projector | LED Projector | LED | LED Projector | LED Projector |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | LED | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED | LED | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Trang bị nội thất | |||||||
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Sưởi tay lái | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch | 4.2 inch | 12.3 inch | 12.3 inch |
Màn hình HUD | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Chuyển số nút xoay | Không | Không | Có | Có | Không | Không | Không |
Phanh tay điện tử + giữ phanh tự động | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình thông minh | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện Nhớ vị trí |
Ghế phụ trước | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh điện |
Sưởi ấm & làm mát ghế trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Điều hoà | Tự động 1 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Hệ thống giải trí | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch | AVN 10.25 inch |
Âm thanh | 6 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa | 6 loa | 12 loa | 12 loa |
Sạc không dây | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Đèn trang trí Mood Light | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Ốp bàn đạp kim loại | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Rèm cửa sổ sau | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điện | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic | Panoramic |
Động cơ & hộp số | |||||||
Động cơ | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Diesel 2.2 | Xăng 2.5 | Xăng 2.5 | Xăng 2.5 |
Hộp số | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 8 DCT | 6 AT | 6 AT | 6 AT |
Dẫn động | FWD | FWD | AWD | AWD | FWD | FWD | AWD |
Trang bị an toàn | |||||||
Phanh ABS, EBD | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hiển thị điểm mù | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước | Không | Không | Không | Có | Không | Không | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Cảm biến đỗ xe trước/sau | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | Không | Không | Có | Có | Không | Có | Có |
Bước qua thế hệ thứ 4 thì chiếc xe được upgrade xịn sò hơn so với bản cũ gấp nhiều lần. Dáng vẻ xe nhìn từ bên ngoài toát ra được sự sang trọng, lịch sự và mạnh mẽ, đặc biệt thu hút người nhìn. Xe có 9 phiên bản màu sắc gồm Trắng – Glacial White Pearl, Đen – Aurora Black Pearl, Xám – Steel Grey, Bạc – Silky Silver, Nâu – Essence Brown, Đỏ – Runway Red, Đỏ – Sunset Red, Xanh – Gravity Blue, Xanh – Mineral Blu.
KIA Sorento có kích thước tổng thể là 4.810 x 1.900 x 1.670 mm và chiều dài cơ sở lên tới 2.815 mm tạo cảm giác cường tráng, đồng thời mang đến không gian bên trong rộng rãi và thoải mái.
Nội thất bên trong được thiết kế theo phong cách hiện đại, sang trọng. Khoang lái phía trước được trang bị một màn hình trung tâm kích thước lớn hơn 10.25 inch và có khả năng kết nối đa phương tiện. Ngoài ra phía sau vô lăng còn có màn hình kỹ thuật số 12.5 inch, hệ thống điều hòa độc lập hai vùng và dàn âm thanh cao cấp tới 12 loa cho âm thanh được sống động nhất. Ngoài ra ghế ngồi còn được bọc da, cung cấp trải nghiệm thoải mái nhất trên xe cho hành khách.
KIA Sorento có 2 tùy chọn sử dụng động cơ là dầu và xăng, và mỗi loại cho 3 phiên bản là Deluxe, Luxury và Premium. Ở phiên bản động cơ xăng Smartstream 2.5 MPI cho công suất tối đa là 177 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 232Nm tại 4.000 vòng/phút và kèm theo đó là hộp số tự động 6 cấp. Còn với phiên bản động cơ dầu Smartstream D2.2 sản sinh công suất tối đa 198 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại dải vòng tua 1.750 – 2.750 vòng/phút. Đặc biệt trên phiên bản máy dầu này xe được trang bị hộp số ly hợp kép 8 cấp mang lại cảm giác lái mượt mà và linh hoạt.
Bên cạnh đó KIA Sorento được trang bị tới 4 chế độ lái bao gồm Comfort, Eco, Sport và Smart. Trong đó chế độ Smart sẽ tùy chỉnh cả 3 chế độ còn lại để thích hợp nhất với người lái. Ngoài ra chiếc xe này còn có cả hệ dẫn động 4 bánh AWD bên cạnh hệ dẫn động cầu trước, an toàn và hỗ trợ tốt hơn cho người sử dụng.
>>>Tổng kết lại về giá xe KIA Sorento 2021 và những yếu tố khác như thiết kế, trang bị, công nghệ thì chiếc xe vẫn có chút kém hơn so với 2 đối thủ là Ford Everest và Toyota Fortuner. So với thế hệ cũ thì KIA Sorento 2021 thế hệ mới được nâng cấp khá tốt, tuy nhiên thì giá thành lại được nâng lên cao chính vì vậy mà làm cho khách hàng khá băn khoăn khi lựa chọn.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 208 Nguyễn Hữu Cảnh, P. 22, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
- Holine: 0932.686166
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn
- Hỗ trợ khác: hotro@picar.vn