Được thiết kế hiện đại và nổi bật trong phân khúc xe MPV 5+2 tuy nhiên doanh số của KIA Rondo năm 2021 lại không thực sự như mong đợi. Hãy cùng Picar ngó qua bảng giá xe KIA Rondo 2021 và một số đánh giá sơ bộ về dòng xe này nhé.
Mục lục
Sơ lược về KIA Rondo
Bảng thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể của KIA Rondo là 4.525 x 1.805 x 1.610 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.750 mm, đây là mẫu xe MPV cỡ nhỏ của nhà KIA, đối đầu với các đối thủ mạnh như Mitsubishi Xpander và Toyota Innova.
Thông số kỹ thuật | KIA Rondo 2.0 GMT | KIA Rondo 2.0 GAT DELUXE |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.525 x 1.805 x 1.610 | 4.525 x 1.805 x 1.610 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | 2.750 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 151 | 151 |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.500 | 5.500 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.510 | 1.510 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.140 | 2.140 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 58 | 58 |
Số chỗ ngồi (chỗ) | 7 | 7 |
Ngoại thất xe KIA Rondo
Thông số kỹ thuật | KIA Rondo 2.0 GMT | KIA Rondo 2.0 GAT DELUXE |
Đèn pha | Halogen Projector | Halogen Projector |
Đèn pha tự động | Có | Có |
Đèn LED chạy ban ngày | Không | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Giá đỡ hành lý trên mui xe | Có | Có |
Tay nắm và viền cửa mạ Chrome | Cùng màu thân xe | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Trên thân xe | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Có | Có |
Kính cửa sau và kính lưng màu tối | Có | Có |
Ốp cản trước sau thể thao | Không | Có |
KIA Rondo trông tổng thể có thiết kế khá bo tròn, không góc cạnh mà thiết kế theo đúng kiểu xe gia đình. Về diện mạo thì Rondo có chiều cao và gầm xe tương đối thấp.
Đầu xe hình mũi hổ đặc trưng của KIA không có quá nhiều sự thay đổi. Lưới tản nhiệt được viền ngoài bởi đường mạ crom sáng, nối liền là 2 bóng đèn pha liên tưởng đến một cặp mắt. Đèn chiếu sáng được trang bị đèn Halogen projector với tính năng tự động bật tắt.
Qua phần thân xe của KIA Rondo thì có thể thấy xe nổi bật với bộ mâm 17 inch 5 chấu kép. Gương chiếu hậu được tích hợp tính năng chỉnh gập điện, hỗ trợ dễ dàng cho người lái. Ngoài ra kính xe được làm tối màu, tạo nên sự riêng tư và sang trọng cho chiếc xe.
Về phần đuôi xe của KIA Rondo cũng không có quá nhiều nổi bật. Có lẽ điểm tạo được sự sang trọng cho đuôi xe là thanh mạ crom dài nối liền với cụm đèn hậu.
Nội thất xe KIA Rondo
Thông số kỹ thuật | Rondo 2.0 GMT | Rondo 2.0 GAT DELUXE |
Tay lái bọc da | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có |
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | Có |
3 chế độ lái | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Có | Có |
Chế độ điện thoại rảnh tay | Có | Có |
DVD, màn hình cảm ứng 8” GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | Có |
CD, Bluetooth, 6 loa | Có | Không |
Kết nối AUX, USB, iPod | Có | Có |
Sấy kính trước – sau | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm của người lái | Có | Có |
Kính cửa an toàn chống kẹp tất cả các cửa | Người lái | Người lái |
Điều hòa tự động 2 vùng lạnh | Chỉnh tay | Có |
Hệ thống lọc khí bằng ion | Không | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | Không | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói ECM | Không | Có |
Ghế da cao cấp | Không | Có |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5 | Có | Có |
Tổng quan thiết kế nội thất của KIA Rondo thì toát ra được vẻ sang trọng với nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại.Ghế ngồi được phủ da êm ái và ghế lái của bản GATH có tính năng chỉnh điện 10 hướng, đặc biệt là ở 2 hàng ghế dưới có thể gập xuống theo tỉ lệ 40:60 và 50:50, giúp tăng thêm không gian cho khoang chứa đồ.
KIA Rondo còn các trang bị giải trí có thể kể đến như màn hình trung tâm 8 inch, đầu DVD/CD, kết nối USB, Bluetooth và dàn âm thanh 6 loa sôi động. Ở phiên bản cao cấp xe được trang bị cửa sổ trời toàn cảnh.
Động cơ KIA Rondo
Thông số kỹ thuật | 2.0 GMT | 2.0 GAT DELUXE |
Kiểu | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Nu 2.0L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 2.359 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 158/6.500 | 158/6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 194/4.800 | 194/4.800 |
Hộp số | Số sàn 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Khung gầm xe KIA Rondo
Thông số kỹ thuật | KIA Rondo 2.0 GMT | KIA Rondo 2.0 GAT DELUXE |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Lốp xe | 225/45R17 | 225/45R17 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Hệ thống treo trước kiểu MacPherson và treo sau đa liên kết tạo được sự êm ái khi vận hành xe.
Tính năng an toàn
Thông số kỹ thuật | KIA Rondo 2.0 GMT | KIA Rondo 2.0 GAT DELUXE |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có |
Ga tự động + giới hạn tốc độ | Không | Có |
Chống sao chép chìa khóa | Không | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | Có |
Dây đai an toàn các hàng ghế | Có | Có |
Túi khí | 2 | 2 |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
>>> Mệnh Thủy mua xe màu gì – ĐÓN LỘC thông qua cách chọn màu xe.
Mệnh Mộc hợp màu xe gì nhất theo quan niệm phong thủy.
Mệnh Thổ hợp màu gì khi mua xe – cách chọn màu xe HAY NHẤT.
Mệnh Hỏa hợp xe màu gì – Tư vấn chọn màu xe CHUẨN.
Mệnh Kim hợp màu xe gì – BÍ QUYẾT giúp mang lại MAY MẮN.
Giá xe KIA Rondo mới nhất tại Việt Nam
Giá xe KIA Rondo MPV 7 chỗ được niêm yết tại Việt Nam với mức giá là 559 triệu cho phiên bản 2.0 GMT và 655 triệu cho phiên bản GAT Deluxe.
Bảng giá xe Kia Rondo | |||
Phiên bản | Giá cũ (Triệu đồng) | Giá mới (Triệu đồng) | Mức giảm (Triệu đồng) |
Rondo 2.0 GMT | 585 | 559 | -26 |
Rondo Deluxe MT | 609 | ngừng bán | |
Rondo 2.0 Deluxe | 669 | 655 | -14 |
Bảng giá lăn bánh KIA Rondo GMT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | 33.540.000 | 27.950.000 | 27.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 615.313.400 | 609.723.400 | 590.723.400 |
Bảng giá lăn bánh KIA Rondo GAT Deluxe
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 |
Phí trước bạ | 39.300.000 | 32.750.000 | 32.750.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.825.000 | 9.825.000 | 9.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 717.073.400 | 710.523.400 | 691.523.400 |
Giá xe KIA Rondo khuyến mãi
Hiện chưa có chương trình về giá xe KIA Rondo khuyến mãi. Tuy nhiên để biết thêm nhiều về thông tin khuyến mãi thì khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới các đại lý xe trên toàn quốc.
So sánh giá xe KIA Rondo trong cùng phân khúc
Với mức giá từ 600-800 triệu thì Rondo có thể xem là đối thủ của Mitsubishi Xpander và Toyota Rush. Trong đó giá Mitsubishi Xpander có giá niêm yết rẻ hơn nhiều với phiên bản MT chỉ 550 triệu đồng và 620 triệu đồng cho bản cao hơn là AT.
Còn với Toyota Rush thì chiếc xe này chỉ có duy nhất 1 phiên bản và giá niêm yết là 668 triệu đồng. Như vậy có thể thấy Rondo là sự lựa chọn khá cao trong phân khúc khi sở hữu giá cao hơn so với đối thủ.
Bảng giá xe KIA Rondo cũ bạn có thể tham khảo
KIA Rondo cũ | Mức giá |
Giá xe Rondo GAT 2015 | từ 465 triệu đồng |
Giá KIA Rondo GAT 2016 | từ 480 triệu đồng |
Giá xe Rondo GAT 2017 | từ 490 triệu đồng |
Giá xe Rondo GAT 2018 | từ 565 triệu đồng |
Giá KIA Rondo GAT 2019 | từ 580 triệu đồng |
Tổng kết
KIA Rondo 2021 là mẫu xe MPV có thiết kế bên ngoài khá sang trọng và hiện đại, được trang bị nhiều tính năng thực dụng. Tuy nhiên mặc dù được trang bị động cơ 2.0L, mạnh hơn so với đối thủ nhưng nhìn chung thì động cơ này vẫn chưa đủ mạnh.
>> Ngoài ra trải nghiệm trên xe của người lái vẫn chưa được đáp ứng tốt do tay lái chưa đủ đầm và có hơi thiếu cảm giác. Một điểm yếu khác đó là giá xe KIA Rondo 2021 có cao hơn so với đối thủ chính vì vậy mà khách hàng thường cân nhắc khi lựa chọn. Xem thêm giá xe ô tô do Picar cung cấp để có được lựa chọn mua xe thông minh nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn