Ra mắt lần đầu tiên năm 2007 tại Việt Nam và hiện tại đã là thế hệ thứ 3, Hyundai Santa Fe 2021 được nhiều người yêu thích bởi khả năng vận hành tốt, kiểu dáng đẹp và được trang bị nhiều tiện nghi. Bài viết này Picar sẽ cập nhật cho các bạn giá xe Hyundai Santa Fe mới nhất 2021.
Giới thiệu chung
Hyundai Santa Fe là một cái tên nổi trội ở phân khúc SUV/CUV 7 chỗ ở Việt Nam với ý nghĩa của cái tên là “niềm tin thần thánh”, chiếc xe này đạt được doanh thu khá tốt và ổn định. Trong năm 2019 Santa Fe được bán ra với tổng số xe là 9228.
Hyundai Santa Fe 2021 mang đến cho người dùng một sự thay đổi ấn tượng với ngoại thất, nội thất cũng như những trang bị tiện nghi và có sự update nhẹ về động cơ.
Hiện tại chiếc xe này đang là đối thủ của những cái tên quen thuộc như Toyota Fortuner, Nissan Terra, Mitsubishi Pajero Sport hay Chevrolet Trailblazer…
Giá xe Hyundai Santa Fe cập nhật mới nhất
Giá xe Hyundai Santa Fe niêm yết 2021
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết |
Giá xe Santa Fe Xăng tiêu chuẩn | 2.4L 6AT | 995.000.000 |
Giá xe Santa Fe Dầu tiêu chuẩn | 2.2L 8AT | 1.055.000.000 |
Giá xe Santa Fe Xăng đặc biệt | 2.4L 6AT | 1.140.000.000 |
Giá xe Santa Fe Dầu đặc biệt | 2.2L 8AT | 1.200.000.000 |
Giá xe Santa Fe Xăng Premium | 2.4L 6AT | 1.185.000.000 |
Giá xe Santa Fe Dầu Premium | 2.2L 8AT | 1.245.000.000 |
Giá xe Hyundai Santa Fe lăn bánh 2021
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP HCM |
Giá xe SantaFe Xăng tiêu chuẩn | 2.4L 6AT | 1.137.173.000 | 1.117.273.000 |
Giá xe SantaFe Dầu tiêu chuẩn | 2.2L 8AT | 1.204.373.000 | 1.183.273.000 |
Giá xe SantaFe Xăng đặc biệt | 2.4L 6AT | 1.293.973.000 | 1.271.273.000 |
Giá xe SantaFe Dầu đặc biệt | 2.2L 8AT | 1.361.173.000 | 1.337.273.000 |
Giá xe SantaFe Xăng Premium | 2.4L 6AT | 1.349.973.000 | 1.326.273.000 |
Giá xe SantaFe Dầu Premium | 2.2L 8AT | 1.417.173.000 | 1.392.273.000 |
Giá xe Hyundai Santa Fe khuyến mãi 2021
Hiện tại Hyundai không có chương trình khuyến mãi nào về giá xe Santa Fe. Chính vì vậy để biết rõ nhất, khách hàng có thể liên hệ đến các đại lý toàn quốc để biết thêm thông tin ưu đãi.
So sánh giá xe Hyundai Santa Fe trong phân khúc
Mẫu xe | Số phiên bản | Giá bản thấp nhất (triệu đồng) | Giá bản cao nhất (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe | 6 | 995 | 1.245 |
Toyota Fortuner | 4 | 1.026 | 1.354 |
Ford Everest | 5 | 999 | 1.399 |
Nhìn chung thì do ưu thế được lắp ráp trong nước nên giá xe Santa Fe có mức giá cạnh tranh hơn so với giá xe Toyota Fortuner và giá xe Ford Everest, vốn được nhập khẩu nguyên chiếc. Một ưu điểm nữa đó là Santa Fe cho ra tới 6 phiên bản, đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
Giá xe Santa Fe cũ tham khảo
Giá xe santafe 2019 cũ | từ 950 triệu đồng |
Giá xe santafe 2018 cũ | từ 848 triệu đồng |
Giá xe santafe 2017 cũ | từ 950 triệu đồng |
Giá santafe 2016 cũ | từ 730 triệu đồng |
Giá santafe 2015 cũ | từ 729 triệu đồng |
Thông tin chung Hyundai Santa Fe
Thông số kích thước
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Kích thước tổng thể | |||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.770 x 1.890 x 1.680 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.765 | ||||||
Khoảng sáng (mm) | 165 |
Ngoại thất Hyundai Santa Fe
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Tay nắm cửa mạ crom | Bóng | Bóng | Đen | Đen | Đen | Đen | |
Đèn Bi-LED | – | – | • | • | • | • | |
Đèn pha Halogen | • | • | – | – | – | – | |
Đèn LED định vị ban ngày | • | • | • | • | • | • | |
Đèn hậu dạng LED 3D | • | • | • | • | • | • | |
Điều khiển đèn pha tự động | • | • | • | • | • | • | |
Đèn sương mù trước/sau LED | – | – | • | • | • | • | |
Đèn sương mù phía trước Halogen | • | • | – | – | – | – | |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy | • | • | • | • | • | • | |
Lưới tản nhiệt mạ Crom | Đen | Đèn | Bóng | Bóng | Bóng | Bóng | |
Cảm biến gạt mưa | • | • | • | • | • | • | |
Cốp thông minh | • | • | • | • | • | • | |
Kính lái chống kẹt | • | • | • | • | • | • |
Đánh giá về ngoại thất của Santa Fe thì chiếc xe này đã có một cuộc thay đổi diện mạo khiến cho người nhìn bị thu hút. Phần đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt thiết kế kiểu Cascading Grille tạo hình những thanh nan kim loại hình tổ ong đan xen đẹp mắt.
Theo phong cách thiết kế mới thì có một chút thay đổi về vị trí đèn. Theo đó, phần đèn LED định vị ban ngày đã được đẩy lên trên còn cụm đèn chính di dời xuống phía dưới.
Thân xe mạnh mẽ với những đường nổi khỏe khoắn kéo dài từ đèn hậu sau đến đèn ban ngày phía trước, tạo cảm giác liền mạch và làm chiếc xe trông bề thế hơn. Cũng gây ấn tượng không kém đó là bộ mâm hợp kim cỡ lớn với thiết kế vô cùng thể thao, bắt mắt.
Đuôi xe vẫn với nét thiết kế quen thuộc mạnh mẽ phù hợp với một chiếc SUV 7 chỗ.
Nội thất Hyundai Santa Fe
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen | Nâu | Nâu | |
Ghế lái chỉnh điện, bọc da | • | • | • | • | • | • | |
Nhớ ghế lái | – | – | – | – | • | • | |
Ghế phụ chỉnh điện | – | – | – | – | • | • | |
Cửa gió điều hòa ghế sau | • | • | • | • | • | • | |
Ghế gập 6:4 | • | • | • | • | • | • | |
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước | – | – | – | – | • | • | |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | • | • | • | • | • | • | |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng | • | • | • | • | • | • | |
Màn hình taplo 7″ LCD | – | – | • | • | • | • | |
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | 8 inch | |
Màn hình taplo 3.5″ LCD | • | • | – | – | – | – | |
Cửa sổ trời | • | • | • | • |
Nhìn chung có thể thấy thiết kế nội thất của Santa Fe toát lên vẻ sang trọng, cao cấp và hiện đại với tone màu nội thất đen và nâu.
Tiện nghi Hyundai Santa Fe
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • | • | • | • | • | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | • | • | • | • | • | • | |
Drive Mode | Comfort/ Eco/ Sport/ Smart | ||||||
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | • | • | • | • | |
Điều khiển hành trình Cruise Control | • | • | • | • | • | • | |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | – | – | – | – | • | • | |
Hệ thống giải trí | Arkamys Premium Sound/ Apple carplay/ Bluetooth/ AUX/Radio/mp4 | ||||||
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Về tiện nghi thì Santa Fe được trang bị khá đầy đủ, phục vụ rất tốt cho người dùng. Đặc biệt ở phiên bản cao cấp nhất chiếc xe này còn được trang bị kính lái HUD tạo điều kiện tốt nhất cho người lái.
Động cơ xe Hyundai Santa Fe
Số loại | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | Theta II 2.4 GDI | R 2.2 e-VGT | |
Dung tích xi-lanh | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | 2.359 | 2.199 | |
Công suất mã lực@vòng/phút | 188@6.000 | 200@3.800 | 188@6.000 | 200@3.800 | 188@6.000 | 200@3.800 | |
Mô-men xoắn Nm@vòng/phút | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 | 241Nm@4.000 | 441@1.750 – 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu | 71 | ||||||
Hộp số | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | 6AT | 8AT | |
Hệ dẫn động | FWD | HTRAC |
Trang bị an toàn Hyundai Santa Fe
Thông số | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu tiêu chuẩn | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu đặc biệt | Hyundai Santa Fe 2.4L xăng cao cấp | Hyundai Santa Fe 2.2L dầu cao cấp | |
Cảm biến lùi | • | • | – | – | – | – | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | • | • | • | • | • | • | |
Giữ phanh tự động Auto Hold | – | – | • | • | • | • | |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp – BA | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù – BSD | – | – | • | • | • | • | |
Phanh tay điện tử EPB | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc – DBC | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | • | • | • | • | • | • | |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau | – | – | • | • | • | • | |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | • | • | • | • | • | • | |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | • | • | • | • | • | • | |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • | • | • | • | |
Camera lùi | • | • | • | • | • | • | |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA | – | – | • | • | • | • | |
Khóa an toàn thông minh SAE | – | – | • | • | • | • | |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Tổng quan lại thì giá xe Hyundai Santa Fe vô cùng hợp lý cho những tính năng mà nó mang lại. Đây là một chiếc xe hoàn toàn đáng để bỏ tiền ra mua với những ưu điểm như thiết kế đẹp, khả năng vận hành ổn định và nhiều trang bị an toàn nổi tiếng.
Bên cạnh các thông tin trên, khách hàng quan tâm Hyundai Santa Fe cũng thường có xu hướng quan tâm Toyota Everest cùng phân khúc. Vậy giữa 2 dòng xe này, đâu là lựa chọn đáng để bạn “xuống tiền”. Mời bạn tham khảo điểm nổi bật và cập nhật giá xe Toyota Everest để biết thêm chi tiết.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn