Với các ưu thế như thiết kế đẹp, vận hành tốt, trang bị tiện nghi đầy đủ… thì Hyundai Kona hiện đang là chiếc xe nổi bật nhất trong phân khúc SUV 5 chỗ hạng B. Bài viết này Picar sẽ cập nhật bảng giá xe Hyundai Kona 2021 mới nhất và chi tiết nhất.
Giá xe Hyundai Kona mới nhất
Giá xe Hyundai Kona 2021 niêm yết
Bảng giá xe Hyundai Kona | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 |
Phí trước bạ | 38.160.000 | 31.800.000 | 31.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 706.080.700 | 699.720.700 | 680.720.700 |
Giá xe Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 41.940.000 | 34.950.000 | 34.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 773.805.700 | 766.815.700 | 747.815.700 |
Giá xe Hyundai Kona 1.6 Turbo lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 828.630.700 | 821.130.700 | 802.130.700 |
Giá xe Hyundai Kona khuyến mãi 2021
Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe để biết rõ thông tin khuyến mãi ở từng thời điểm khác nhau.
So sánh giá bán xe Hyundai Kona với các đối thủ
Hyundai Kona | từ 636 triệu đồng |
Ford EcoSport | từ 603 triệu đồng |
Honda HR-V | từ 786 triệu đồng |
Với 3 chiếc xe này thì có thể thấy HR-V sở hữu mức giá cao nhất, 786 triệu đồng, do được nhập khẩu nguyên chiếc và Ford Eco có mức giá thấp nhất. Hyundai Kona có mức giá cao thứ 2 nhưng chênh lệch về giá so với HR-V lại rất lớn và chỉ nhỉnh hơn một ít so với giá xe Ford EcoSport. Chính vì vậy có thể thấy Hyundai Kona chiếm được ưu thế về giá.
Giá xe Kona cũ bạn có thể tham khảo
Giá xe Hyundai Kona cũ 2020 | từ 615 triệu đồng |
Giá xe Hyundai Kona 2019 cũ | từ 585 triệu đồng |
Giá xe Hyundai Kona 2018 cũ | từ 572 triệu đồng |
Thông tin chung xe Hyundai Kona
Chào sân khán giả Việt Nam năm 2018, Hyundai Kona đã mang lại một mức doanh số đáng nể, khiến Ford EcoSport đang ở vị trí ngôi vương và các đối thủ khác có một phen “hú hồn”. Vậy cùng tìm hiểu về các phiên bản xe để xem dòng xe SUV 5 chỗ của Hyundai có gì.
Kích thước tổng thể
Thông số xe | Kona | Kona Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Kích thước tổng thể | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.600 mm | ||
Khoảng sáng gầm cao | 170 mm |
Với kích thước nhỏ gọn này thì Hyundai Kona 2021 có thể di chuyển tốt ở khu vực đô thị và sở hữu một không gian nội thất đủ thoải mái.
Ngoại thất Hyundai Kona
Thông số | Kona | Kona Đặc Biệt | Kona Turbo |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Cảm biến đèn tự động | Có | Có | Có |
Đèn pha-cos | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu góc | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu có sấy | Có | Có | Có |
Kính lái chống kẹt | Có | Có | Có |
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Không | Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có | Có | Có |
Chắn bùn trước & sau | Có | Có | Có |
Cụm đèn hậu dạng LED | Không | Có | Có |
Tổng thể ngoại hình xe mang lại cảm giác cá tính, trẻ trung và hiện đại. Đầu xe được thiết kế quen thuộc với lưới tản nhiệt tạo hình thác nước Cascading Grille nổi tiếng của Hyundai.
Khu vực thân xe nổi bật với bộ lazang 17-18 inch mang hình dáng Diamond Cut. Gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh điện và có cả chức năng sấy, tay nắm cửa có cùng màu với thân xe tạo nên tổng thể đồng nhất, hài hòa.
Phần đuôi xe Hyundai Kona 2021 mang lại cảm giác trọn trịa nhưng vẫn toát lên sự mạnh mẽ và cá tính.
Nội thất Hyundai Kona
Thông số | Kona | Kona Đặc Biệt | Kona Turbo |
Bọc da vô lăng và cần số | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Màn hình công tơ mét siêu sáng 3.5″ | Có | Có | Có |
Gương chống chói tự động ECM | Không | Có | Có |
Sạc điện thoại không dây | Không | Không | Có |
Bluetooth | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí | Arkamys Audio System/Apple Carplay | Arkamys Audio System/Apple Carplay | Arkamys Audio System/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | |
Cảm biến trước – sau | Có | ||
Số loa | 6 | 6 | 6 |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | |
Ghế gập 6:4 | Có | Có | Có |
Nội thất của Hyundai Kona 2021 được thiết kế theo triết lý thân thiện với người dùng, tập trung vào khách hàng trẻ tuổi. Về trải nghiệm lái, hay các thao tác lái xe không khó để bạn nhận ra xe được vận hành mượt mà bởi dàn nội thất HMI (Human Machine Interface).
Phần vô lăng được thiết kế tích hợp với các nút bấm chức năng như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh. Ở táp lô có một màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch với nhiều chức năng tiện lợi.
Ghế ngồi trên xe tùy vào từng phiên bản mà được trang bị nỉ hay da và ở 2 bản cao cấp hơn ghế lái có thể chỉnh điện 10 hướng .
Không gian khoang hành lý có dung tích 361L, tuy nhiên có thể tăng lên 1143L nếu gập hết dãy ghế sau.
Động cơ vận hành Hyundai Kona
Thông số | Kona | Kona Đặc Biệt | Kona 1.6 Turbo |
Động cơ xăng | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI |
Dung tích động cơ (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.591 |
Công suất | 149 / 6.200 | 149 / 6.200 | 177 / 5.500 |
Mô-men xoắn | 180 / 4.500 | 180 / 4.500 | 265 / 1.500 ~ 4.500 |
Số tự động | 6AT | 6AT | 7DCT |
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | 2WD |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa | Đĩa/ Đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Dù sử dụng động cơ nào thì ở tất cả các phiên bản đều được trang bị cả 3 chế độ lái Comfort, Eco và Sport. Và với vận tốc trong khoảng 40 – 80km/h thì Kona vận hành trơn tru và mượt mà nhất.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Mức tiêu hao nhiên liệu Kona 2021 (lít/100km) | Đô thị | Ngoài đô thị | Hỗn hợp |
2.0AT Tiêu chuẩn | 8,48 | 5,41 | 6,57 |
2.0AT Đặc biệt | 8,62 | 5,72 | 6,79 |
1.6 Turbo | 9,27 | 5,55 | 6,93 |
Tính năng an toàn
Trang bị an toàn Hyundai Kona 2021 | 2.0AT Tiêu chuẩn | 2.0AT Đặc biệt | 1.6 Turbo |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Khởi hành xuống dốc DBC | Có | Có | Có |
Kiểm soát thân xe VSM | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo TCS | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã khoá & chống trộm Immobilizer | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Không |
Cảm biến trước – sau | Không | Không | Có |
Nhìn chung thì Hyundai Kona được chuẩn bị khá đầy đủ về mặt hệ thống an toàn, điều này đã được chứng nhận bởi Cơ quan an toàn giao thông Quốc gia Mỹ – NHTSA.
Đánh giá chung Hyundai Kona 2021
Ưu điểm
- Thiết kế hiện đại, trẻ trung và cá tính
- Đầu tư trang bị nội ngoại thất đầy đủ và có thể nói là bậc nhất phân khúc
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái và trang bị đầy đủ hệ thống an toàn
Nhược điểm
- Trần xe hơi thấp và vị trí ngồi hàng ghế sau hơi kém thoáng
- Cách âm chưa thực sự ấn tượng
- Sử dụng ăng ten dạng cột nên làm cho chiếc xe mất đi vẻ đẹp cao cấp
Tổng kết lại thì với mức giá xe Hyundai Kona 2021có thể xem là khá phù hợp. Chiếc xe này được trang bị đầy đủ những tính năng cần thiết cho người dùng, hơn nữa còn có thiết kế nội ngoại thất ấn tượng, rất đáng bỏ tiền để sở hữu.
Bên cạnh Hyundai Kona, khách hàng cũng có thể tham khảo thêm các dòng xe khác cùng phân khúc như Honda HR-V. Khi so sánh Kona và Honda HR-V, cả 2 dòng xe đều một chín một mười khiến khách hàng rất khó đưa ra quyết định. Để dễ dàng cân nhắc chính xác hơn, mời bạn tham khảo tính năng và Giá xe Honda HR-V để biết thêm chi tiết.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn