gia xe hyundai grand i10 dau xe

Giá xe Hyundai i10 2021 RẺ BẤT NGỜ cập nhật hôm nay

Đánh giá post

Hyundai i10 nổi tiếng là mẫu xe luôn đứng top bán chạy nhất thị trường. Đây là đối thủ đáng gờm của những dòng xe khác như KIA Rio, Toyota Vios, Mazda 2…Cùng Picar tìm hiểu giá xe Hyundai i10 và những đánh giá sơ bộ về chiếc xe này.

hyundai grand i10

Giá xe Hyundai i10 cập nhật mới nhất

Bảng giá xe i10 niêm yết

Bảng giá xe Hyundai Grand i10
Mẫu xeGiá niêm yết (triệu đồng)
Bản Hatchback
Hyundai Grand i10 1.0 MT Tiêu chuẩn315
Hyundai Grand i10 1.0 MT 355
Hyundai Grand i10 1.0 AT380
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn330
Hyundai Grand i10 1.2 MT370
Hyundai Grand i10 1.2 AT402
Bản Sedan
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn350
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT390
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT415

gia xe hyundai grand i10 duoi xe

Giá xe i10 2021 lăn bánh phiên bản 1.0 MT Tiêu chuẩn

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết315.000.000315.000.000315.000.000
Phí trước bạ18.900.00015.750.00015.750.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe4.725.0004.725.0004.725.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng361.005.700357.855.700338.855.700

Giá lăn bánh xe Hyundai i10 2021 phiên bản 1.0 MT

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết355.000.000355.000.000355.000.000
Phí trước bạ21.300.00017.750.00017.750.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.325.0005.325.0005.325.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng404.005.700400.455.700381.455.700
Xem ngay:  Giá xe Hyundai i20 2021 TỐT NHẤT trong phân khúc

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.0 AT

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết380.000.000380.000.000380.000.000
Phí trước bạ22.800.00019.000.00019.000.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.700.0005.700.0005.700.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng430.880.700427.080.700408.080.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT tiêu chuẩn

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết330.000.000330.000.000330.000.000
Phí trước bạ19.800.00016.500.00016.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe4.950.0004.950.0004.950.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng377.130.700373.830.700354.830.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 MT 

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết370.000.000370.000.000370.000.000
Phí trước bạ22.200.00018.500.00018.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.550.0005.550.0005.550.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng420.130.700416.430.700397.430.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản 1.2 AT

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết402.000.000402.000.000402.000.000
Phí trước bạ24.120.00020.100.00020.100.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe6.030.0006.030.0006.030.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng454.530.700450.510.700431.510.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết350.000.000350.000.000350.000.000
Phí trước bạ21.000.00017.500.00017.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.250.0005.250.0005.250.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng398.630.700395.130.700376.130.700
Xem ngay:  Giá xe Audi Q5 2021 bản nâng cấp ĐÁNG ĐỒNG TIỀN mới nhất

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản sedan 1.2 MT

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết390.000.000390.000.000390.000.000
Phí trước bạ23.400.00019.500.00019.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe5.850.0005.850.0005.850.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng441.630.700437.730.700418.730.700

Giá lăn bánh Hyundai i10 bản sedan 1.2 AT

Khoản phíMức phí ở Hà Nội (đồng)Mức phí ở TP HCM (đồng)Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết415.000.000415.000.000415.000.000
Phí trước bạ24.900.00020.750.00020.750.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm vật chất xe6.225.0006.225.0006.225.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng468.505.700464.355.700445.355.700

Giá xe Hyundai i10 khuyến mãi

Giá xe i10 khuyến mãi để rõ nhất quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe trên toàn quốc. Tùy từng đại lý sẽ có các chương trình ưu đãi khác nhau như nhận tiền mặt hoặc các quà tặng phụ kiện. 

gia xe hyundai grand i10

So sánh giá xe Hyundai i10 trong cùng phân khúc

Hyundai Grand i10từ 315 triệu đồng
KIA Morningtừ 299 triệu đồng
Toyota Wigotừ 352 triệu đồng
Vinfast Fadiltừ 425 triệu đồng

Giá xe i10 cũ tham khảo bạn có thể quan tâm

Giá xe i10 2019 1.2 MT cũtừ 329 triệu đồng
Giá xe i10 2019 1.2 AT cũtừ 370 triệu đồng
Giá xe i10 cũ 2018 1.2 MTtừ 325 triệu đồng
Giá xe i10 cũ 2018 1.2 ATtừ 365 triệu đồng
Giá xe i10 2017 1.2 MT cũtừ 310 triệu đồng
Giá xe i10 2017 1.2 AT cũtừ 350 triệu đồng
Giá xe i10 2016 cũ 1.2 MT từ 286 triệu đồng
Giá xe i10 2016 cũ 1.2 AT từ 345 triệu đồng
Xem ngay:  Giá xe Ford Transit 2021 lăn bánh cùng khuyến mãi MỚI NHẤT

Tổng quan về Hyundai i10 2021

Hyundai i10 hiện đang là mẫu xe đứng trong top xe bán chạy nhất ở phân khúc A. So với đối thủ thì Hyundai i10 luôn có một vị trí nhất định, đáng để đối thủ phải dòm ngó. 

gia xe hyundai grand i10 than xe

Thông số kỹ thuật Hyundai Grand i10

Thông số xeGrand i10 1.2 MT

(Hatchback)

Grand i10 1.2 AT

(Hatchback)

Grand i10 1.2 MT

(Sedan)

Grand i10 1.2 AT

(Sedan)

Số chỗ05
Kiểu dángHatchbackSedan
Kích thước (Dài x Rộng x Cao)3765 x 1660 x 1505 mm3995 x 1660 x 1505 mm
Chiều dài cơ sở2425 mm
Khoảng sáng gầm xe152 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu4,9 m
Dung tích bình nhiên liệu43 lít
Động cơXăng, Kappa 1.2L MPI
Hộp sốSố sàn 5 cấp/5MTSố tự động 4 cấp/4ATSố sàn 5 cấp/5MTSố tự động 4 cấp/4AT
Dung tích xy lanh1248 cc
Công suất cực đại86 mã lực tại 6000 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại120 Nm tại 4000 vòng/phút
Dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMacpherson/ Thanh xoắn
Phanh trước/sauĐĩa/ Tang trốngĐĩa/ ĐĩaĐĩa/ Tang trốngĐĩa/ Tang trống
Cụm đèn trước/sauHalogenHalogen/3DHalogenHalogen
Đèn báo phanh thứ ba trên caoKhông
Vành & lốp xeVành đúc hợp kim 14 inch, 165/65R14
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp5,7 lít/100km5,99 lít/100km5,6 lít/100km6,6 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị7,43 lít/100km7,44 lít/100km7,27 lít/100km7,88 lít/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,72 lít/100km5,16 lít/100km4,63 lít/100km5,91 lít/100km

Lưu ý: Ở các bản xe Tiêu chuẩn có trang bị vận hành và động cơ giống như bản đầy đủ. Tuy nhiên thì bản Tiêu chuẩn không được sở hữu những tính năng an toàn như chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, cảm biến lùi và bên cạnh đó cũng không có túi khí, dây an toàn. Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn (hatchback) sử dụng bọc ghế nỉ chứ không được bọc ghế da như bản đầy đủ. 

gia xe hyundai grand i10 dau xe

Tổng kết lại, Hyundai i10 là một chiếc xe có thể nói là vượt trội, đặc biệt chiếc xe có giá rẻ bậc nhất. Với các ưu điểm như giá xe i10 rẻ, độ rộng rãi, khả năng vận hành ổn định thì dây chắc chắn là một chiếc xe đáng sở hữu. 

>> Ngoài các thông tin trên, khách hàng cũng thường thắc mắc nên mua i10 hay KIA Morning, vì cả 2 dòng xe đều ngang tài ngang sức. Để dễ dàng lựa chọn và tìm được dòng xe thích hợp, mời bạn tham khảo thêm tính năng và cập nhất giá xe KIA Morning để biết thêm chi tiết.

Thông tin chi tiết, quý khách hàng có thể liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
  • Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
  • Holine: 028.73.091096
  • Webiste: www.picar.vn
  • CSKH: cskh@picar.vn
Zalo
Phone