Hyundai Elantra nằm trong top xe phân khúc hạng C có doanh số mạnh mẽ nhất cùng với Mazda 3 và KIA Cerato. Bài viết này Picar sẽ cập nhật cho các bạn giá xe Hyundai Elantra 2021 mới nhất.
Mục lục
Giá xe Hyundai Elantra 2021 mới nhất
Giá xe Hyundai Elantra 2021 niêm yết
Hiện tại dòng xe Elantra của KIA được phân phối với 4 phiên bản và có giá như sau:
Bảng giá xe Hyundai Elantra niêm yết mới nhất 2021 | |
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Elantra 1.6MT | 580 |
Hyundai Elantra 1.6AT | 655 |
Hyundai Elantra 2.0AT | 699 |
Hyundai Elantra Sport | 769 |
Bảng giá xe Hyundai Elantra 1.6MT lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 |
Phí trước bạ | 34.800.000 | 29.000.000 | 29.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.700.000 | 8.700.000 | 8.700.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 645.880.700 | 640.080.700 | 621.080.700 |
Bảng giá xe Hyundai Elantra 1.6AT lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 |
Phí trước bạ | 39.300.000 | 32.750.000 | 32.750.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.825.000 | 9.825.000 | 9.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 726.505.700 | 719.955.700 | 700.955.700 |
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2.0AT lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 41.940.000 | 34.950.000 | 34.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 773.805.700 | 766.815.700 | 747.815.700 |
Bảng giá xe Hyundai Elantra Sport lăn bánh 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Phí trước bạ | 46.140.000 | 38.450.000 | 38.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.535.000 | 11.535.000 | 11.535.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 849.055.700 | 841.365.700 | 822.365.700 |
Giá xe Hyundai Elantra khuyến mãi mới nhất năm 2021
Do mỗi đại lý sẽ có chương trình ưu đãi riêng như giảm giá trực tiếp, tặng phụ kiện… nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tới các đại lý bán xe Hyundai trên toàn quốc để biết rõ nhất các thông tin khuyến mãi.
So sánh giá xe Hyundai Elantra 2021 trong phân khúc
Giá xe Hyundai Elantra | từ 580 triệu đồng |
Giá xe KIA Cerato | từ 529 triệu đồng |
Giá xe Mazda 3 | từ 669 triệu đồng |
Giá xe Honda Civic | từ 734 triệu đồng |
Giá xe Toyota Corolla Altis | từ 697 triệu đồng |
Giá xe Ford Focus | từ 626 triệu đồng |
So sánh với 2 đối thủ mạnh nhất là KIA Cerato và Mazda 3 thì giá xe Hyundai Elantra nằm giữa và có thể nói là khá cạnh tranh. Ở bảng giá trên thì Elantra có lợi thế về giá khi chỉ cao hơn mỗi KIA Cerato và thấp hơn tất cả những xe còn lại.
Khách hàng quan tâm Mazda 3 cùng phân khúc sedan hạng C, có thể tham khảo chi tiết tổng thể tại bài viết Đánh giá Mazda 3. Việc đánh giá ưu, khuyết điểm của từng dòng xe sẽ đưa ra được quyết định chọn xe thích hợp.
Thông tin chung về Hyundai Elantra
Hyundai Elantra | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-Gdi |
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |||
Khoảng sáng (mm) | 150 | |||
Số chỗ ngồi | 5 |
Ngoại thất Hyundai Elantra
Hyundai Elantra | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-Gdi |
Đèn pha | Projector | Projector | LED | |
Đèn LED ban ngày | Có | |||
Đèn điều khiển tự động | Có | |||
Đèn hậu dạng LED | Có | |||
Đèn phanh trên cao | Có | |||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | |||
Sấy gương | Có | |||
Gạt mưa | 2 tốc độ | Cảm biến | ||
Cốp sau mở điều khiển từ xa | Có | |||
Tay nắm cửa mạ Crom | Có |
Tổng quan ngoại thất, Hyundai Elantra toát lên vẻ sang trọng và cao cấp khi được thiết kế theo ngôn ngữ thiết kế mới có tên gọi là “Sensual Sportiness”. Elantra có kích thước tổng thể là 4.620 x 1.800 x 1450 (mm), chiều dài cơ sở 2700 mm và khoảng sáng gầm xe là 150mm. Với kích thước này thì chiếc xe phù hợp để di chuyển trong phố và những nơi đông đúc.
Điểm nổi bật ở đầu xe đó là cụm đèn pha halogen hình tam giác sắc sảo và ngoài ra hốc đèn sương mù cũng là hình tam giác, tuy nhiên đèn sương mù đã được thay thế bằng đèn báo rẽ.
Thiết kế thân xe vẫn được giữ nguyên với đường dập nổi kéo dài từ trước ra sau, giống như phong cách sedan có lai coupe thể thao. Bánh lazang có kích thước 15-16-17 inch cho từng phiên bản khác nhau và đều được làm bằng hợp kim.
Đuôi xe được thay đổi đáng kể so với phiên bản trước, nhất là cụm đèn hậu được thiết kế vô cùng độc với họa tiết tia sét cá tính.
Nhìn chung chiếc xe có sự thay đổi tích cực đáng kể khi tự update mình lên với một phiên bản thể thao và cá tính hơn.
Nội thất Hyundai Elantra
Hyundai Elantra | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-Gdi |
Gương chiếu hậu trong | Ngày/đêm | Tự động ECM | ||
Taplo siêu sáng | Không | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | ||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh điện | ||
Sưởi ghế | Không | Có | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | ||
Màn hình hiển thị | 7 Inch | |||
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | |||
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | Có | |||
Drive mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | ||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | |||
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | Không | Có |
Nếu không gian bên ngoài làm bạn ấn tượng vì được thiết kế lại với phong cách trẻ trung, thể thao và cá tính thì bên trong xe hầu hết vẫn giữ nguyên như những phiên bản trước đây. Màn hình trung tâm ở các dòng xe Hyundai mới hiện nay đều được thiết kế theo dạng nổi Fly-Monitor thì màn hình trung tâm của Elantra vẫn được đặt chìm dưới bảng táp lô. Điều này cũng làm không ít người hụt hẫng khi bước vào khoang lái.
Về những tiện nghi trên xe có thể kể đến như màn hình cảm ứng 7 inch kết hợp Apple Carplay, Bluetooth, AUX, Radio, Mp4 và kèm theo đó là hệ thống 6 loa tiêu chuẩn. Điểm trừ là hệ thống bản đồ GPS tích hợp sẵn đã bị lược bỏ.
Động cơ vận hành xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-Gdi |
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-Gdi | |
Nhiên liệu | Xăng | |||
Công suất cực đại (Ps) | 127/6300 | 157/6200 | 204/6,000 | |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 15,77/4850 | 20/4000 | 265/1,500~4,500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động bánh trước | |||
Hộp số | 6MT | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống treo ( trước/sau) | Macpherson/Thanh xoắn | |||
Kích thước lốp | 195/65R15 | 205/55R16 | 225/45R17 |
Điểm nâng cấp ở khả năng vận hành đó là ở 2 phiên bản 1.6 MT và 1.6AT có 3 chế độ lái Eco/Comfort/Sport và 2 phiên bản 2.0 AT, Sport 1.6 T-GDI có tới 4 chế độ là Eco/Comfort/Sport/Smart.
Tính năng an toàn xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra | 1.6 MT | 1.6 AT | 2.0 AT | Sport 1.6 T-Gdi |
ABS/ EBD/ BA | Có | |||
Cân bằng điện tử ESC | Có | |||
Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | ||
Ổn định chống trượt thân xe VSM | Có | |||
Túi khí | 2 | 6 | 7 | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Cảm biến lùi | Không | Có | ||
Cảm biến trước | Không | Có | ||
Kiểm soát lực kéo TCS | Không | Có | ||
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có |
Tổng quan lại thì có thể thấy giá xe Hyundai Elantra vô cùng hợp lý với những trang bị mà chiếc xe này có. Bản update Elantra đã được tân trang lại với ngoại hình cực chất kèm theo đó là những tính năng bổ sung hỗ trợ tối đa cho người dùng.
Bên cạnh Hyundai Elantra, KIA Cerato là dòng xe cùng phân khúc sedan hạng C với diện mạo ấn tượng không kém cạnh. Khả năng vận hành của 2 dòng xe khá tương đồng và giá cả không quá chênh lệch. Đây sẽ là lựa chọn thứ 2 đáng để khách hàng cân nhắc. Tham khảo ngay giá xe KIA Cerato để biết thêm chi tiết.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn