Honda HRV (Honda HR-V) chính thức được Honda ra mắt tại thị trường quốc tế từ năm 2013 nhưng đến năm 2018 thì Honda HR V về Việt Nam và chính thức được chào sân. Với tính năng, thiết kế vượt trội, dòng xe này nhanh chóng nằm trong top xe SUV cỡ nhỏ bán chạy tại nước ta. Bài viết này Picar sẽ thông tin đến bạn giá Honda HR-V giúp bạn có quyết định mua xe đúng đắn nhất.
Mục lục
Giới thiệu Honda HRV
Honda HR-V được đánh giá là mẫu xe được thiết kế đẹp và thể thao nhất trong phân khúc. Với nhiều màu sắc lựa chọn cho khách hàng, đây được xem là lựa chọn khá hợp lý với những gia đình từ 4-5 người.
Thông số chính Honda HR-V | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.334 x 1.772 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2610 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,7 |
Bảng giá xe Honda HRV niêm yết 2022
Giá Honda HRV được niêm yết ở mức 768.000.000 – 871.000.000 đồng tùy phiên bản và màu xe. Giá xe Honda HRV lăn bánh tại các tỉnh thành lớn nhỏ sẽ có mực chênh lệch nhất định.
Phiên bản | Màu xe | Động cơ | Giá niêm yết (đồng) |
Honda HRV 1.8G | Tất cả các màu | 1.8L SOHC i-VTEC | 768.000.000 |
Honda HRV 1.8L | Ghi bạc, Xanh dương, Đen ánh | 1.8L SOHC i-VTEC | 866.000.000 |
Honda HRV 1.8L | Trắng ngọc, Đỏ Cam | 1.8L SOHC i-VTEC | 871.000.000 |
Giá xe Honda HRV 2022 lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh Honda HRV 2022 có sự chênh lệch từ 20-30 triệu tùy khu vực cụ thể. Theo nghị định 140/2016/NĐ-CP, mức phí trước bạ đối với xe đăng ký lần đầu là 10-15% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tỉnh là 11%; Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại là 10%.
Giá lăn bánh Honda HR-V 1.8G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 768.000.000 | 768.000.000 | 768.000.000 | 768.000.000 | 768.000.000 |
Phí trước bạ | 92.160.000 | 76.800.000 | 92.160.000 | 84.480.000 | 76.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 882.540.700 | 867.180.700 | 863.540.700 | 855.860.700 | 848.180.700 |
Giá lăn bánh Honda HR-V 1.8L (Ghi bạc, Xanh dương, Đen ánh)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 | 866.000.000 |
Phí trước bạ | 103.920.000 | 86.600.000 | 103.920.000 | 95.260.000 | 86.600.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 992.300.700 | 974.980.700 | 973.300.700 | 964.640.700 | 955.980.700 |
Giá lăn bánh Honda HR-V 1.8L (Trắng ngọc, Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 | 871.000.000 |
Phí trước bạ | 104.520.000 | 87.100.000 | 104.520.000 | 95.810.000 | 87.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 997.900.700 | 980.480.700 | 978.900.700 | 970.190.700 | 961.480.700 |
Thiết kế ngoại thất Honda HRV
Ngoại thất của mẫu SUV hạng B Honda HRV 2022 so với giá bán ra tỏa ra sức hút mạnh mẽ hơn rất nhiều so với phiên bản tiên phong và sở hữu phong cách couple thể thao thời thượng cùng những chi tiết thiết kế hiện đại, sắc sảo. Ngoài ra, xe còn có cản và tái thiết thể thao hơn. Kích thước dài x rộng x cao của xe là 4.334 x 1.722 x 1.605 mm.
Thiết kế ngoại thất Honda HR-V | G | L |
Đèn chiếu xa/gần | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt theo thời gian | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng | Không | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | |
Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Tay nắm cửa trước mạ chrome | Không | Có |
Cản trước/sau/thân xe | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Chụp ống xả | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lốp | 215/55R17 94V | 215/55R17 94V |
Thiết kế nội thất Honda HRV
Không quá hiện đại, khoang nội thất của chiếc Honda HR-V có thiết kế đơn giản, thân thiện với người dùng. Không gian bên trong của ô tô Honda HR-V khá đơn giản với vô-lăng bọc da, ghế bọc nỉ và điều chỉnh hoàn toàn bằng cơ.
Hơn nữa, xe còn có các tiện nghi nổi bật khác gồm có phanh tay điện tử, chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm, hệ thống hỗ trợ lái xe tiết kiệm, ga tự động, đặc biệt bản L cao cấp còn có cửa sổ trời toàn cảnh.
Thiết kế nội thất Honda HR-V | G | L |
Vô lăng | Urethane | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Có | Có |
Cụm đồng hồ | Analog | Analog |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế Magic Seat | Gập 3 chế độ | Gập 3 chế độ |
Điều hoà | 1 vùng | 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa |
Kết nối USB, Bluetooth | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay, Android Auto | Có | Có |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panorama |
Động cơ và tính năng vận hành Honda HRV
Honda HR-V được trang bị động cơ 1.8L i-VTEC 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van mới sản sinh công suất tối đa 141 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại 172 Nm. Với động cơ bền bỉ, ô tô Honda HR-V thích hợp đồng hành với mọi gia đình trong những chuyến đi xa.
Động cơ vận hành Honda HR-V | G | L |
Động cơ xăng | 1.8L | 1.8L |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 141/6.500 | 141/6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/4.300 | 172/4.300 |
Hộp số | CVT | CVT |
Hệ thống treo trước/sau | Mc Pherson/Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống an toàn Honda HRV
Ở chiếc Honda HR-V khi được về Việt Nam thì được cập nhật mới, có tính năng camera LaneWach được đặt bên dưới gương chiếu hậu phía ghế khách, giúp theo dõi điểm mù ở bên phải của xe. Người lái sẽ quan sát tốt hơn khi vào cua nhờ dữ liệu hình ảnh thu được chuyển về màn hình trung tâm.
Vậy nên có thể thấy so với giá xe Honda HR-V tại Việt Nam như hiện tại thì những gì được trang bị là khá ổn, thậm chí có thể nói là tốt so với các đối thủ cùng phân khúc.
Phiên bản xe Honda HRV có trang bị hệ thống tự động kích hoạt phanh khi di chuyển trong thành phố hay gặp chướng ngại vật, hệ thống Hỗ trợ Advanced Driver Assist System (ADAS) – bao gồm cảnh báo va chạm, cảnh báo chuyển làn và hệ thống đèn pha tự động thông minh; Cruis Control; 7 túi khí; cân bằng điện tử; phanh ABS/EBD/BA…
Với các công nghệ an toàn chủ động và bị động tiên tiến, Honda HR-V đảm bảo sự thư thái của bạn trên mọi thử thách.
Hệ thống an toàn Honda HR-V | G | L |
Phanh ABS/EBD/BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay |
Tham khảo giá xe Honda HRV cũ đã qua sử dụng
Giá xe Honda HRV cũ đã qua sử dụng dao động từ 710 triệu – 830 triệu tùy vào tình trạng xe và đời xe. Cùng Picar.vn tham khảo giá xe HRV cũ từ 2019 đến 2022 chi tiết dưới đây:
- Giá xe Honda HRV cũ 2017 từ 710 triệu đồng
- Giá xe Honda HRV cũ 2018 từ 730 triệu đồng
- Giá xe Honda HRV cũ 2019 từ 760 triệu đồng
- Giá xe Honda HRV cũ 2020 từ 790 triệu đồng
- Giá xe Honda HRV cũ 2022 (siêu lướt) từ 830 triệu đồng
So sánh Honda HRV và các dòng xe cùng phân khúc
Honda HR-V về Việt Nam và được cho ra mắt từ năm 2018 để cạnh tranh với các đối thủ hãng Ford là phiên bản Ford EcoSport cũng như Hyundai Kona và Kia Seltos trong phân khúc SUV crossover hạng B vốn khá khắc nghiệt tại thị trường Việt Nam.
Vì được nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường Thái Lan nên mức giá bán lẻ đề xuất của HR-V được nhà sản xuất đưa ra lên tới gần 800 triệu, cao hơn hẳn phiên bản tiêu chuẩn của Ford EcoSport (545 triệu đồng), Hyundai Kona (636 triệu đồng) và Kia Seltos (599 triệu đồng) và Kia Seltos.
Cùng với Honda HR-V, Hyundai Kona cũng là tân binh vừa gia nhập phân khúc SUV cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam nhưng lại có giá bán thấp hơn, liệu đây có phải là điểm yếu của Honda HR-V khi cạnh tranh? Xem ngay giá xe Hyundai Kona để biết thêm chi tiết.
Đánh giá chung về Honda HRV
Ưu điểm
- Thiết kế khỏe khoắn với những đường gân dập nổi chạy dọc từ đầu đến đuôi xe đầy cá tính.
- Không gian nội thất bên trong rộng rãi đúng chất xe dành cho gia đình.
- Thể tích chứa hành lý lớn nhất trong phân khúc SUV đô thị hạng B: 437 lít.
- Có thể đổ được xăng 92, 95 hoặc E5 một cách thoải mái.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt.
Nhược điểm
- Phiên bản tiêu chuẩn có tùy chọn trong xe khá hạn hẹp.
- Tăng tốc chậm, từ 0 – 100 km/h cần tới 9,7 giây.
- Giao diện điều khiển điều hòa cùng một số giao diện trong hệ thống âm thanh giải trí khó sử dụng.
- Rung lắc và độ cách âm chưa được cải thiện
Phiên bản xe ô tô Honda HR-V là một mẫu xe nhận được nhiều lời khen của chuyên gia nước ngoài đánh giá cao nhờ những ưu điểm vượt trội so với những đối thủ cùng phân khúc. Ở thị trường Việt Nam, giá xe Honda HR V thuộc dạng “khó nuốt trôi”. Vì vậy, bạn nên tham khảo thêm để có cái nhìn tổng quan và chính xác nhất về chiếc xe này.
Ngoài ra, bạn có thể xem thêm Bảng giá xe Honda mới nhất tại Picar để có thêm nhiều sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình:
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các dòng xe khác của Honda tại đây:
Hỏi đáp về Honda HRV
Honda HRV có mấy màu?
Honda HRV 2022 có với 5 màu sắc đặc trưng có nhiều lựa chọn cho người mua: Trắng ngọc quý phái, đỏ cá tính, ghi bạc thời trang, xanh đậm cá tính, đen ánh độc tôn.
Khuyến mãi khi mua ô tô Honda HRV trong tháng này
Luôn là dòng xe được săn đón nhất từ hãng Honda. Mặc doanh thu luôn tăng trưởng mặc cho thị trường biến đồng, các loại xe mới được ra mắt liên tục.
Vậy nên để tăng mức cạnh tranh thì giá mua Honda HRV từ các đại lý cũng được cập nhật kèm thêm rất nhiều chương trình khuyến mãi theo tháng, theo quý.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn