Honda CRV (Honda CR-V) là mẫu xe SUV được nhiều gia đình lựa chọn bởi thiết kế có sự kết hợp giữa tiện nghi gia đình và cá tính thể thao. Với động cơ mạnh mẽ, cảm giác lái an toàn, đây là một trong những mẫu xe gia đình bán chạy nhất tại Việt Nam.
Mục lục
Giới thiệu Honda CRV
Ngay sau khi được Honda trình làng tại thị trường Việt Nam, Honda CRV 2022 chiếm trọn trái tim người dùng bởi sự đẹp mắt về thiết kế, hiện đại về trang bị, đa dụng và vận hành vô đối. Vậy giá xe Honda CR-V có gì thay đổi, liệu những giá trị Honda CR-V mang đến có đủ sức thuyết phục người mua?
Thông số chính Honda CRV | |
Dài x rộng x cao (mm) | 4.584 x 1.855 x 1.679 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2660 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 |
Bán kính quay đầu (m) | 5,9 |
Bảng giá xe Honda CRV niêm yết 2022
Giá Honda CRV được niêm yết ở mức 998.000.000 – 1.138.000.000 đồng tùy phiên bản. Giá xe Honda CRV lăn bánh tại các tỉnh thành lớn nhỏ sẽ có mực chênh lệch nhất định.
Phiên bản xe | Động cơ – Hộp số | Giá niêm yết (đồng) |
Honda CRV 1.5E | 1.5L Turbo – CVT | 998.000.000 |
Honda CRV 1.5G | 1.5L Turbo – CVT | 1.048.000.000 |
Honda CRV 1.5L | 1.5L Turbo – CVT | 1.118.000.000 |
Honda CRV 1.5LSE | 1.5L Turbo – CVT | 1.138.000.000 |
Giá xe Honda CRV 2022 lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh Honda CR-V 2022 có sự chênh lệch từ 20-40 triệu tùy khu vực cụ thể. Theo nghị định 140/2016/NĐ-CP, mức phí trước bạ đối với xe đăng ký lần đầu là 10-15% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tỉnh là 11%; Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại là 10%.
Giá lăn bánh Honda CR-V E 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Phí trước bạ | 119.760.000 | 99.800.000 | 119.760.000 | 109.780.000 | 99.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.140.140.700 | 1.120.180.700 | 1.121.140.700 | 1.111.160.700 | 1.101.180.700 |
Giá lăn bánh Honda CR-V G 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 |
Phí trước bạ | 125.760.000 | 104.800.000 | 125.760.000 | 115.280.000 | 104.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.196.140.700 | 1.175.180.700 | 1.177.140.700 | 1.166.660.700 | 1.156.180.700 |
Giá lăn bánh của Honda CR-V L 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 |
Phí trước bạ | 134.160.000 | 111.800.000 | 134.160.000 | 122.980.000 | 111.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.274.540.700 | 1.252.180.700 | 1.255.540.700 | 1.244.360.700 | 1.233.180.700 |
Giá lăn bánh của Honda CR-V LSE 2022 (bản mới ra mắt)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 |
Phí trước bạ | 136.560.000 | 113.800.000 | 136.560.000 | 125.180.000 | 113.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.296.940.700 | 1.274.180.700 | 1.277.940.700 | 1.266.560.700 | 1.255.180.700 |
Thiết kế ngoại thất Honda CRV
Ở thế hệ mới, ngoại thất Honda-CR-V được thiết kế theo phong cách hiện đại và thể thao, những khối tại hình cơ bắp giúp mẫu xe này đậm chất SUV hơn rất nhiều những đường nét mềm mại của phiên bản trước đó.
Màu sắc của CR-V cũng đa dạng với 6 màu sắc tùy chọn cho ngoại thất, đó là: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, Đen ánh độc tôn, Xanh đậm cá tính, Đỏ cá tính (G, L).
Thiết kế ngoại thất Honda CRV | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Đèn trước | Halogen | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt theo cảm biến | Không | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Đèn tự động chỉnh góc | Không | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED |
Cảm biến gạt mưa | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | Gập điện | |
Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Chụp ống xả | Mạ chrome | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lốp | 235/60R18 | 235/60R18 | 235/60R18 |
Thiết kế nội thất Honda CRV
Không chỉ dừng lại ở cuộc lột xác cho thiết kế ngoại thất hoàn toàn mới, Honda cũng đem đến sự thay đổi đột phá cho không gian nội thất của CRV tại Việt Nam. hứa hẹn mang đến cho người dùng Việt Nam những trải nghiệm vô cùng mới lạ.
Honda CR-V mang lại cho khách hàng không gian bên trong rộng rãi, tiện nghi, cảm giác thoải mái dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe.
Hơn thế nữa, mẫu xe còn khơi dậy cảm giác tinh tế, sang trọng đến từ những tính năng và trang bị ưu việt cùng chất liệu nội thất cao cấp.
Honda CR-V 2022 tự tin đánh thức mọi giác quan để khách hàng tận hưởng trên mọi hành trình, là người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mọi nẻo đường.
Thiết kế nội thất Honda CRV | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Vô lăng bọc da | Có | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút chức năng | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động nút bấm | Có | Có | Có |
Bảng đồng hồ | Analog | Digital | Digital |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | Không | Có |
Taplo | Ốp nhựa bạc | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Ghế | Da màu be | Da màu đen | Da màu đen |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 hướng | 4 hướng | 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 6:4 | Gập 6:4 | Gập 6:4 |
Hàng ghế thứ 3 | Gập 5:5 và gập phẳng | Gập 5:5 và gập phẳng | Gập 5:5 và gập phẳng |
Điều hoà tự động | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 và 3 | Có | Có | Có |
Màn hình trung tâm | 5 inch | 7 inch | 7 inch |
Số loa | 4 | 8 | 8 |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Kết nối smartphone | Không | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số bằng giọng nói, kết nối wifi, HDMI, AUX | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth, AM/FM | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 | 2 | 2 |
Nguồn sạc | 2 cổng | 4 cổng | 4 cổng |
Hệ thống chống ồn chủ động | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Tay nắm cửa trước đóng/mở cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện, chống kẹt | Không | Không | Có |
LED Đèn đọc sách | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Động cơ và tính năng vận hành Honda CRV
Mang đậm nét đặc trưng của những mẫu SUV thể thao đa dụng, Honda CR-V được nâng cấp toàn diện từ khối động cơ cho đến khả năng vận hành mạnh mẽ, bứt phá hơn hẳn. CR-V là người bạn đồng hành tin cậy trên mỗi chuyến đi với sự cuốn hút và mạnh mẽ trong từng chuyển động, bền bỉ mà thích hợp với mọi địa hình.
Xe Honda CRV được thiết kế với một khả năng vận hành hiệu quả, linh hoạt, hệ truyền động xe hoàn toàn mới trên một công nghệ tiên tiến tạo nên một chuẩn mực mới cho dòng phân khúc của SUV mang đến tính năng cao cấp, tiện nghi và mạnh mẽ.
Hệ thống vận hành Honda CRV | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Động cơ | 1.5L Turbo xăng | 1.5L Turbo xăng | 1.5L Turbo xăng |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 188/5.600 | 188/5.600 | 188/5.600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | 240/2.000-5.000 | 240/2.000-5.000 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao | Không | Có | Có |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Hệ thống an toàn Honda CRV
Honda CR-V được trang bị nhiều tính năng tiêu chuẩn ấn tượng như: Công nghệ an toàn Honda Sensing hỗ trợ người lái, camera đa góc, hệ thống khóa thông minh, bộ cảm ứng chất lượng Honda…
Đặc biệt, với công nghệ nổi bật Honda Sensing gồm 5 tính năng như: Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) , Hệ thống đèn pha thích ứng tự động (AHB), Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF), Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (RDM), Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường (LKAS).
Trang bị an toàn Honda CRV | 1.5E | 1.5G | 1.5L |
Honda Sending | Có | Có | Có |
Camera 360 độ | Không | Không | Có |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đánh lái chủ động | Có | Có | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ | Không | Có | Có |
Số túi khí | 4 | 4 | 8 |
Camera lùi | 3 góc | 3 góc | 3 góc |
Cảm biến sau | Không | Không | Có |
Tham khảo giá xe Honda CRV cũ đã qua sử dụng
Xe Honda CRV cũ cũng là một trong những lựa chọn phù hợp với nhiều khách hàng. Giá xe Honda CRV cũ dao động từ 640 triệu – 1 tỷ tùy đời xe và tình trạng xe. Dưới đây là giá xe Honda CRV cũ từ 2015 – 2022 do Picar.vn tham khảo và chọn lọc.
- Giá xe Honda CRV 2015 cũ từ 640 triệu
- Giá xe Honda CRV 2016 cũ từ 670 triệu
- Giá xe Honda CRV 2017 cũ từ 735 triệu
- Giá xe Honda CRV 2018 cũ từ 850 triệu
- Giá xe Honda CRV 2019 cũ từ 940 triệu
- Giá xe Honda CRV 2020 cũ từ 979 triệu
- Giá xe Honda CRV 2022 (siêu lướt) cũ từ 1 tỷ
So sánh Honda CRV và các dòng xe cùng phân khúc
Với những cải tiến đột phá “An toàn – Mạnh mẽ – Tiện nghi – Cao cấp”, Honda CR-V 2022 khẳng định được vị thế là mẫu xe hàng đầu trong phân khúc SUV với những giải thưởng uy tín trên toàn cầu. Ngay từ khi ra mắt, chiếc xe này đã là đối thủ mạnh của các mẫu xe cùng phân khúc SUV crossover hạng C như: Mazda CX-5, Nissan X-Trail, Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner và Subaru Forester.
- Mazda CX5 giá từ 839 triệu
- Nissan X-Trail giá từ 956 triệu
- Subaru Forester giá từ 1 tỷ 128 triệu
- Hyundai SantaFe giá từ 1 tỷ 030 triệu
- Toyota Fortuner giá từ 995 triệu
Trong phân khúc Crossover (CUV) tại Việt Nam, Honda CR-V và Mazda CX-5 là 2 mẫu xe nổi bật nhất. Ngoài chênh lệch về mức giá thì khác biệt nào khiến chúng trở thành đối thủ “không đội trời chung” tại nhiều thị trường. Vậy dòng xe nào đáng để bạn đầu tư hơn? Tham khảo ngay và cập nhật Giá xe Mazda CX-5 để biết thêm chi tiết.
Đánh giá chung về Honda CRV
Ưu điểm
- Động cơ Honda CR-V 2022 mạnh mẽ, di chuyển linh hoạt, tiết kiệm nhiên liệu.
- Honda CR-V sở hữu nhiều tiện nghi, nội thất rộng rãi, thiết kế hàng ghế sau để chân thoải mái.
- Trang bị nhiều tính năng tiêu chuẩn ấn tượng như: Công nghệ an toàn Honda Sensing hỗ trợ người lái, camera đa góc, hệ thống khóa thông minh, bộ cảm ứng chất lượng Honda…
- Ít hỏng vặt, chi phí sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng rẻ.
- Cảm giác lái êm ái.
Nhược điểm
- Khả năng cách âm kém, đặc biệt khi tăng tốc nhanh động cơ mạnh mẽ nhưng khá ồn.
- Hệ thống màn hình thông tin giải trí phản hồi chậm và không tiện dụng trong việc điều khiển.
- Hệ thống hỗ trợ người lái quá nhạy bén tưởng chừng là ưu điểm nhưng lại gây phiền toái.
Tham khảo thêm các dòng xe Honda tại đây:
Hỏi đáp về Honda CRV
Honda CRV có mấy màu?
Màu sắc của CR-V cũng đa dạng với 6 màu sắc tùy chọn cho ngoại thất, đó là: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Titan mạnh mẽ, Đen ánh độc tôn, Xanh đậm cá tính, Đỏ cá tính (G, L).
Khuyến mãi khi mua ô tô Honda CRV trong tháng này
Giá mua Honda CRV từ các đại lý cũng được cập nhật kèm thêm rất nhiều chương trình khuyến mãi theo tháng, theo quý.
Liên hệ Picar.vn để được tư vấn tốt nhất.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn