Honda Brio được biết đến là dòng xe hạng A được Honda Việt Nam phân phối tại thị trường Việt Nam thông qua nhập khẩu từ Indonesia. Đây là dòng xe được yêu thích bởi sự nhỏ gọn, thiết kế tinh tế, chắc chắn. Cùng Picar.vn điểm danh qua những ưu điểm, thông số kĩ thuật và giá lăn bánh mới nhất của dòng xe này nhé.
Mục lục
Giới thiệu Honda Brio
Sản phẩm vượt trội, an toàn đã làm nên thương hiệu và danh tiếng của Honda. Ngay khi ra mắt thị trường Việt nam, Honda Brio hứa hẹn sẽ là một mẫu xe sẽ có những đột phá doanh thu cho thị trường Honda tại Việt nam vào năm 2022. Là chiếc hatchback nhỏ nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, liệu giá xe Honda Brio có phải là vấn để khiến bạn đang cân nhắc chưa mua xe hay không?
Thông số chính Honda Brio | |
Dài x rộng x cao (mm) | 3.801 x 1.682 x 1.487 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2405 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 154 |
Bán kính quay đầu (m) | 4,6 |
Trọng lượng không tải | 972/991 |
Bảng giá xe Honda Brio niêm yết 2022
Giá Honda Brio được niêm yết ở mức 418.000.000 – 454.000.000 đồng tùy phiên bản và màu xe. Giá xe Honda Brio lăn bánh tại các tỉnh thành lớn nhỏ sẽ có mực chênh lệch nhất định.
Phiên bản | Màu xe | Động cơ | Giá niêm yết (đồng) |
Brio G | Trắng ngà/Ghi bạc/Đỏ | 1.2L SOHC iVTEC | 418.000.000 |
Brio RS | Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng | 1.2L SOHC iVTEC | 448.000.000 |
Brio RS | Cam/Đỏ | 1.2L SOHC iVTEC | 450.000.000 |
Brio RS 2 màu OP1 | Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng | 1.2L SOHC iVTEC | 452.000.000 |
Brio RS 2 màu OP1 | Cam/Đỏ | 1.2L SOHC iVTEC | 454.000.000 |
Giá xe Honda Brio 2022 lăn bánh chi tiết nhất
Giá lăn bánh Honda Brio 2022 có sự chênh lệch từ 10-30 triệu tùy khu vực cụ thể. Theo nghị định 140/2016/NĐ-CP, mức phí trước bạ đối với xe đăng ký lần đầu là 10-15% giá trị xe. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ là 12%; Hà Tỉnh là 11%; Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh còn lại là 10%.
Giá lăn bánh Honda Brio G (Trắng ngà/Ghi bạc/Đỏ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 | 418.000.000 |
Phí trước bạ | 50.160.000 | 41.800.000 | 50.160.000 | 45.980.000 | 41.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 490.540.700 | 482.180.700 | 471.540.700 | 467.360.700 | 463.180.700 |
Giá lăn bánh Honda Brio RS (Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 448.000.000 | 448.000.000 | 448.000.000 | 448.000.000 | 448.000.000 |
Phí trước bạ | 53.760.000 | 44.800.000 | 53.760.000 | 49.280.000 | 44.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 524.140.700 | 515.180.700 | 505.140.700 | 500.660.700 | 496.180.700 |
Giá lăn bánh Honda Brio RS (Cam/Đỏ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 450.000.000 | 450.000.000 | 450.000.000 | 450.000.000 | 450.000.000 |
Phí trước bạ | 54.000.000 | 45.000.000 | 54.000.000 | 49.500.000 | 45.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 526.380.700 | 517.380.700 | 507.380.700 | 502.880.700 | 498.380.700 |
Giá lăn bánh Honda Brio RS OP1 (Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 452.000.000 | 452.000.000 | 452.000.000 | 452.000.000 | 452.000.000 |
Phí trước bạ | 54.240.000 | 45.200.000 | 54.240.000 | 49.720.000 | 45.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 528.620.700 | 519.580.700 | 509.620.700 | 505.100.700 | 500.580.700 |
Giá lăn bánh Honda Brio RS (Cam/Đỏ)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 454.000.000 | 454.000.000 | 454.000.000 | 454.000.000 | 454.000.000 |
Phí trước bạ | 54.480.000 | 45.400.000 | 54.480.000 | 49.940.000 | 45.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 530.860.700 | 521.780.700 | 511.860.700 | 507.320.700 | 502.780.700 |
Thiết kế ngoại thất Honda Brio
Sở hữu thiết kế ngoại thất hấp dẫn, Honda Brio 2022 có phần trẻ trung, thể thao, đặc biệt là ở phiên bản RS. Honda Brio 2022 không quá tròn trịa, mềm mại mà rất thon dài, có những nếp gấp nổi khối trông rất cứng cáp.
Phần đầu xe được kéo dài ra phía trước hơn tạo cảm giác thể thao, xé gió. Phía ngang hông cũng có sự xuất hiện của một số đường gân tránh cảm giác đơn điệu.
Ngoại thất Honda Brio | G | RS/RS 2 màu |
Đèn trước | Halogen | Halogen |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có |
Đèn hậu | Halogen | Halogen |
Đèn phanh trên cao | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | ||
Đèn báo rẽ | ||
Mặt ca lăng | Mạ chrome | Sơn đen |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có |
Lốp | 175/65R14 | 185/55R15 |
Thiết kế nội thất Honda Brio
Khác với các đối thủ trong phân khúc xe hạng A, nội thất của Honda Brio 2022không hề đơn điệu, được trang bị không gian ngồi rộng rãi, thoải mái, đặc biệt là hàng ghế sau. Cùng với đó, nội thất của Honda Brio được đánh giá ở mức vừa tầm, trang bị trên xe cũng không quá tiện nghi, hiện đại, thích hợp với mọi người dùng.
Nội thất Honda Brio | G | RS/RS 2 màu |
Vô lăng | Urethane | Urethane |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 2 hướng | Có | Có |
Cụm đồng hồ | Analog | Analog |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ |
Hàng ghế thứ 2 | Gập hoàn toàn | Gập hoàn toàn |
Điều hoà | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màn hình trung tâm | Tiêu chuẩn | Cảm ứng 6.2” |
Âm thanh | 4 loa | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay | Không | Có |
Kết nối | Bluetooth, USB/AUX, AM/FM | |
Kính điện 1 chạm | Ghế lái | Ghế lái |
Động cơ và tính năng vận hành Honda Brio
Mặc dù là tân binh nhưng Honda Brio 2022 đã có thể đánh bại hàng loạt các đối thủ nặng ký về bộ máy vận hành. Xe được trang bị khối động cơ 1.2L có công suất 89 mã lực tại 6000 vòng/phút, mô men xoắn 110 Nm tại 4800 vòng/phút và chỉ sử dụng duy nhất loại hộp số tự động vô cấp CVT. Honda Brio 2022 hứa hẹn những trải nghiệm vận hành êm ái.
Hệ thống vận hành Honda Brio | G | RS/RS 2 màu |
Động cơ | 1.2L | 1.2L |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 89/6.000 | 89/6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 110/4.800 | 110/4.800 |
Hộp số | CVT | CVT |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson/Giằng xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Hệ thống an toàn Honda Brio
Hệ thống đảm bảo an toàn của Honda Brio 2022 cũng được đánh giá cao. Bởi ngoài 2 túi khí để đảm bảo an toàn cho người dùng khi có va chạm xảy ra, thì Brio còn được hỗ trợ bởi camera lùi, chống bó cứng phanh ABS, cảm biến tốc độ, hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD, bổ trợ phanh khẩn cấp BA và hệ thống khóa cửa tự động.
Với thiết kế thể thao năng động nhưng không kém phần cao cấp. Cùng với không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và hài hòa, đặc biệt là khả năng vận hành với độ ổn định cao đem lại cảm giác lái thú vị và êm ái, Honda Brio 2022 thế hệ mới hứa hẹn sẽ đem đến cho khách hàng những giá trị vượt trên sự mong đợi cho một mẫu xe cỡ nhỏ.
Trang bị an toàn Honda Brio | G | RS/RS 2 màu |
Phanh ABS, EBD, BA | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 |
Tham khảo giá xe Honda Brio cũ đã qua sử dụng
Giá xe Honda Brio cũ đã qua sử dụng dao động từ 390 triệu – 500 triệu tùy vào tình trạng xe và đời xe. Cùng Picar.vn tham khảo giá xe Brio cũ từ 2019 đến 2022 chi tiết dưới đây:
- Giá xe Honda Brio cũ 2019 từ 390 triệu đồng
- Giá xe Honda Brio cũ 2020 từ 420 triệu đồng
- Giá xe Honda Brio cũ 2022 (siêu lướt) từ 460 triệu đồng
So sánh Honda Brio và các dòng xe cùng phân khúc
Ngay sau khi được trình làng tại thị trường Việt Nam, Honda Brio 2022 được xem là đối thủ đáng gờm, cạnh tranh với Kia Morning, VinFast Fadil và cả Toyota Wigo.
Giá bán xe Honda Brio dao động từ 420 – 450 triệu cho các phiên bản khác nhau, giá xe Honda Brio lăn bánh tới 521 triệu đồng, trong khi đó các đối thủ vốn chỉ trong tầm 300 triệu và bản cao cấp chỉ khoảng trên dưới 400 triệu một chút mà thôi. Duy nhất chỉ có VinFast Fadil giá đắt hơn Honda Brio. Tuy nhiên, VinFast Fadil hiện tại đang có giá ưu đãi nên người mua chỉ mất khoảng 400 triệu.
Đặc biệt với i10, đây được xem là đối thủ cạnh tranh khốc liệt với Honda Brio trong thị trường xe cỡ nhỏ. Lợi thế của i10 là vóc dáng hiện đại, trẻ trung trong khi Honda Brio lại mang phong cách thể thao, năng động không kém. Dòng xe nào đáng để bạn tậu hơn? Cập nhật Giá xe Hyundai i10 để biết thêm chi tiết.
Đánh giá chung về Honda Brio
Ưu điểm
- Ngoại thất hiện đại, bắt mắt.
- Nội thất rộng rãi, thoải mái cho người ngồi.
- Tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm
- Giá xe Honda Brio tương đối cao.
- Hệ thống giảm xóc cứng khiến người ngồi không thực sự dễ chịu.
- Vô lăng phản hồi chưa thực sự chính xác.
- Tiếng ồn vọng vào khoang nội thất bên trong khá lớn.
Hỏi đáp về Honda Brio
Honda Brio có mấy màu?
Honda cho ra mắt Brio với 6 màu khác nhau: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Vàng năng động, Cam sành điệu, Đỏ đam mê và Đỏ cá tính, giúp cho quý khách hàng có nhiều lựa chọn. Đồng thời giá xe Honda Brio cũng phụ thuộc vào yếu tố này.
Khuyến mãi khi mua ô tô Honda Brio trong tháng này
Luôn là dòng xe được săn đón nhất từ hãng Honda. Mặc doanh thu luôn tăng trưởng mặc cho thị trường biến đồng, các loại xe mới được ra mắt liên tục.
Vậy nên để tăng mức cạnh tranh thì giá mua Honda Brio từ các đại lý cũng được cập nhật kèm thêm rất nhiều chương trình khuyến mãi theo tháng, theo quý.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn