Ford Ranger là dòng xe bán tải có lịch sử khá dày, được chính thức xuất hiện lần đầu năm 1983. Hiện đã trải qua nhiều năm nâng cấp. Tại Việt Nam, Ford Ranger là một trong những dòng xe ô tô đầu tiên thâm nhập thị trường Việt ở phân khúc xe ô tô bán tải. Bài viết này Picar sẽ cung cấp đến khách hàng thông tin về giá Ford Ranger 2021 với tất cả các phiên bản hiện tại. Thông số kỹ thuật đối sánh kỹ lưỡng thành bảng giúp khách hàng hiểu rõ hơn về chiếc ô tô mình cần.
Mục lục
Thông tin chung về Ford Ranger 2021
Ford Ranger được biết đến “ông vua” bán tải ở Việt Nam trong phân khúc được dân Việt ưa chuộng cực độ. Ford Ranger không chỉ mang dáng dấp dòng máu Mỹ với động cơ mạnh mẽ. Từ thiết kế dòng xe này ngoài vào trong cũng đầy tính thể thao và hầm hố, lại vô cùng thích hợp thị hiếu người Việt
Thông số kỹ thuật
Thông số | Ranger XL 2.2 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kích thước xe D x R x C (mm) | 5.362 x 1.860 x 1.830 | ||||||
Chiều dài cơ sở xe (mm) | 3.220 | ||||||
Dung tích thùng nhiên liệu xe (lít) | 80 | ||||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 | ||||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, lò xo trụ và ống giảm chấn, tay đòn kép | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp/ống giảm chấn | ||||||
Phanh trước/sau | Tang trống/Đĩa | ||||||
Cỡ lốp | 255/70R16 | 265/65R17 | 265/60R18 | ||||
Bánh xe | Vành hợp kim bằng nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim bằng nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim bằng nhôm đúc 18 inch |
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế là yếu tố làm thành công cho Ford Ranger ở thị trường Việt. Trong các mẫu xe bán tải, có lẽ Ford Ranger là ưa nhìn, chiều lòng số đông nhất.
Thiết kế Ford Ranger chất mạnh mẽ, cứng cáp nhưng lại có cả tinh tế, lịch lãm thường gặp. Dù là xe bán tải của hãng từ Mỹ nhưng Ranger không hầm hồ, cảm giác thô cứng. Nhưng vẫn là một lời khen, diện mạo vẫn không hề có vẻ quá “nhu mì” như Mazda BT-50 hay đối thủ cùng phân khúc là Mitsubishi Triton (thế hệ cũ).
Diện mạo Ranger gai góc vừa đủ, đậm nét thanh lịch vừa đủ mang đến một thiết kế đa năng.
Phiên bản màu sắc
Ford Ranger 2021 mới hiện đang có đến 10 màu xe gồm: đỏ cam, trắng, màu bạc, xám Meteor, màu đen, đỏ Sunset, màu xanh dương, ghi vàng, màu đỏ, xanh thiên thanh.
Thiết kế nội thất
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Bản đồ | Không | Có | |||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | |||||
Công nghệ SYNC | Điều khiển SYNC Gen I | Điều khiển SYNC Gen 3, màn hình TFT cảm ứng | |||||
Cửa kính điện | 1 chạm lên xuống,chức năng chống kẹt bên người lái | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được, có tựa đầu | ||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, Bluetooth,MP3, Ipod & USB | ||||||
Số loa | 6 | ||||||
Hệ thống chống ồn | Không | Có | |||||
Khởi động nút bấm | Không | Có | |||||
Tay lái | Thường | Bọc da | |||||
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Da pha nỉ cao cấp | ||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng khí hậu | |||||
Điều khiển âm thanh tay lái | Có |
Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XL 2.2L 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến phía sau | Cảm biến trước và sau | ||||
Camera lùi | Không | Có | |||||
Cân bằng điện tử | Không | Có | |||||
Cảnh báo lệch và duy trì làn | Không | Có | |||||
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không | Có | |||||
Chống bó cứng phanh /Phân phối phanh điện tử | Có | Có | |||||
Hệ thống chống trộm | Không | Báo động chống trộm cảm biến chuyển động | |||||
Hỗ trợ xe khởi hành ngang dốc | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đỗ chủ động song song | Không | Có | |||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||||
Kiểm soát chống lật | Không | Có | |||||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||||
Kiểm soát theo tải trọng | Không | Có | |||||
Túi khí bên | Không | Có | |||||
Túi khí phía trước | Có | Có | |||||
Túi khí rèm dọc bên trần xe | Không | Có |
Động cơ và vận hành
Thông số | Ranger XL 2.2 4×4 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 MT | Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | Ranger XLT 2.2L 4×4 MT | Ranger XLT 2.2L 4×4 AT | Ranger XLD 2.0L 4×4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×2 | Ranger Wildtrak 2.0L AT 4×4 |
Kiểu động cơ | TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | |||||
Công suất (mã lực-vòng/phút) | 160 @ 3.200 | 180 @ 3.500 | 213 @ 3.750 | |||||
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 385 @ 3.200 | 420 @ 1.750 – 2.500 | 500 @ 1.750 – 2.000 | |||||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | 6 MT | 6 AT | 10 AT | |||
Hệ thống dẫn động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | ||||||
Trợ lực lái | Có |
Giá xe Ford Ranger 2021 mới nhất
BẢNG GIÁ FORD RANGER THÁNG 12 NĂM 2021 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 925 |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Limited | 905 |
Ranger LTD 2.0L 4×4 AT | 799 |
Ranger XLT AT 2.2L 4×4 | 779 (NGỪNG) |
Ranger XLT MT 2.2L 4×4 | 754 (NGỪNG) |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 650 |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 630 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 616 |
Ford Ranger giá lăn bánh bao nhiêu trong tháng này
Giá lăn bánh ô tô Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 925.000.000 | 925.000.000 | 925.000.000 |
Phí trước bạ | 66.600.000 | 55.500.000 | 55.500.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.725.000 | 15.725.000 | 15.725.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 1.011.361.300 | 1.000.261.300 | 1.000.261.300 |
Giá lăn bánh ô tô Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT Limited 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 905.000.000 | 905.000.000 | 905.000.000 |
Phí trước bạ | 65.160.000 | 54.300.000 | 54.300.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.385.000 | 15.385.000 | 15.385.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 989.581.300 | 978.721.300 | 978.721.300 |
Giá lăn bánh ô tô Ford Ranger LTD 2.0L 4×4 AT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 |
Phí trước bạ | 57.528.000 | 47.940.000 | 47.940.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.583.000 | 13.583.000 | 13.583.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 874.147.300 | 864.559.300 | 864.559.300 |
Giá lăn bánh ô tô Ford Ranger XLS 2.2L 4×2 AT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 650.000.000 | 650.000.000 | 650.000.000 |
Phí trước bạ | 46.800.000 | 39.000.000 | 39.000.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.050.000 | 11.050.000 | 11.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 711.886.300 | 704.086.300 | 704.086.300 |
Giá lăn bánh ô tô Ford Ranger XLS 2.2 4×2 MT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 630.000.000 | 630.000.000 | 630.000.000 |
Phí trước bạ | 45.360.000 | 37.800.000 | 37.800.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.710.000 | 10.710.000 | 10.710.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 690.106.300 | 682.546.300 | 682.546.300 |
Giá lăn bánh ô tô Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT 2021
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 616.000.000 | 616.000.000 | 616.000.000 |
Phí trước bạ | 44.352.000 | 36.960.000 | 36.960.000 |
Phí đăng kiểm | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.472.000 | 10.472.000 | 10.472.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | 1.026.300 | 1.026.300 |
Phí biển số | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
Tổng | 674.860.300 | 667.468.300 | 667.468.300 |
Giá xe Ford Ranger cũ đã qua sử dụng
Dưới đây một số thông tin về giá cũ của dòng Ford Ranger các năm đã qua sử dụng. Nhìn chung thì sẽ có sự chênh lệch khác nhau tùy thuộc phiên bản, số cây đi, động cơ xe,…
Giá xe Ford Ranger 2015
Giá xe Ford Ranger 2015 cũ hiện ở mức giá từ 400 đến gần 700.
Giá xe Ford Ranger 2016
Ford 2016 giá khoảng 450 triệu đến 700 triệu.
Giá xe Ford Ranger 2017
Mức giá từ 500 triệu đến gần 800 triệu cho đời Ford Ranger 2017.
Giá xe Ford Ranger 2018
Ford Ranger 2018 có giá từ 550 triệu đến hơn 800 triệu.
Giá xe Ford Ranger 2019
Đối với dòng Ford 2019 cũ thì dao động từ 550 triệu đến 1 tỷ 100 triệu.
Giá xe Ford Ranger 2020
Cập nhật hiện tại thì dòng Ford Ranger 2020 đã qua sử dụng đang bán ra có mức giá dao động từ 600 triệu đến 1 tỷ 200 triệu.
Khuyến mãi khi mua Ford Ranger 2021
Trong tháng này có chương trình ưu đãi khi mua Xe Ford Ranger 2021. Liên hệ với đại lý, cửa hàng biết thêm thông tin cũng như bảng giá và khuyến mãi.
So sánh giá Ford Ranger với các đối thủ
Cùng phân khúc bán tải, nhưng Ford Ranger là dòng xe bán ra có mức giá cao hơn so với đối thủ dưới đây:
Dòng xe | Giá bán |
Ford Ranger Wildtrak 2.0 4×2 | 853.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Triton MIVEC 4×4 AT | 818.000.000 VNĐ |
HILUX 2.4 4X2 AT | 662.000.000 VNĐ |
Đánh giá chung Ford Ranger 2021
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ, nhận thấy rõ được đậm chất bán tải.
- Khoang lái sang trọng và rộng rãi.
- Tiện nghi đầy đủ: điều hòa tự động mát nhanh, âm thanh 6 loa, SYNC,…
- Động cơ mạnh, khả năng tốt tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm
- Khả năng cách âm không thực sự được gọi là tốt.
- Hàng ghế sau có tựa lưng độ nghiêng ít khiến người ngồi không thoải mái cho lắm khi đi đường dài.
>> Có thể thấy rằng Ford Ranger 2021 ngày càng chứng tỏ sức mạnh của hãng và dòng trong loạt đối thủ cùng phân khúc – vô số trang bị mới. Vẫn đang chiếm vị trí doanh số đứng đầu là “ vua bán tải”. Vậy nên giá Ford Ranger chính là điều những chủ sở hữu mê diện mạo bán tải muốn có được quan tâm hàng đầu.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn