Giá xe Ford Everest SUV 7 chỗ được nhiều khách hàng Việt ưng ý khi hạ giá bán Ford Everest 2019 đến gần 100 triệu để chào đón sự ra đời bản Everest 2022 sắp tới
Trung bình mỗi tháng phiên bản Everest này có mức bán ra trên dưới 1 ngàn chiếc mỗi tháng. Một con số đáng mơ ước của nhiều dòng xe trong cùng hãng và cùng phân khúc cạnh tranh. Dĩ nhiên giá xe Ford Everest cũng là một điểm cộng cực lớn song song với các thông số kỹ thuật được trang bị tân tiến, phù hợp thị hiếu Việt.
Sơ lược về Ford Everest 2022
Ford Everest là phiên bản SUV 7 chỗ nổi bật bật nhất trong phân khúc ở khu vực thị trường Việt Nam. Theo thống kê thì mẫu xe này luôn được liệt kê nằm trong top 5 doanh số phân khúc SUV 7 chỗ ở nước ta.
Ford Everest được xếp hạng thứ 2 sau đàn anh đỉnh cao Ford Ranger vè mặt doanh thu. Những đánh giá vô cùng tích cực luôn được khách hàng feedback lại với đại lý. Thậm chí mặc dù toàn bộ ngành kinh tế đang chao đảo vì ảnh hưởng đại dịch toàn cầu. Song dường như Everest cũng chỉ chững lại doanh thu vài tháng, sau đó giảm nhẹ và tiếp tục duy trì.
Mới đây thì phiên bản xe ô tô Ford Everest 2022 thế hệ mới với nhiều nâng cấp cực kỳ đáng chú ý đã được thành công cập bến đại lý trong nước. Ford Everest đã được chủ hãng cho nâng cấp chủ yếu phần ngoại thất ở đầu xe.
Cụ thể là cụm đèn trước từ công nghệ HID sang LED toàn phần, thiết kế xe thêm thanh lịch, mạnh mẽ. Giúp tăng cường khả năng chiếu sáng, giảm việc chói mắt người tham gia giao thông. Các bản Everest cũng nâng cấp hệ thống SYNC3, công nghệ đèn LED, thay đổi thiết kế ngoại thất đẹp cùng lựa chọn màu sơn mới cuốn hút.
Thông số kỹ thuật
Thông số | Titanium 2.0L AT 4×4 | Titanium 2.0L AT 4×2 | Trend 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L AT 4×2 | Ambiente 2.0L MT 4×2 |
Động cơ | Bi-Turbo 2.0L I4 TDCi | Single Turbo 2.0L I4 TDCi | |||
Trục cam làm mát khí nạp/ DOHC | |||||
Dung tích động cơ | 1.996 cc | ||||
Công suất (hp/rpm) | 213/ 3.750 | 180/ 3.500 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/ 1.750 – 2.000 | 420/ 1.750 – 2.500 | |||
Hệ thống dẫn cầu động | 2 cầu toàn thời gian | Cầu sau RWD | |||
Kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||||
Hộp số | 10 AT | 6 MT | |||
Túi khí trước | 2 túi khí trước | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |||
Hỗ trợ đỗ chủ động | Có | Không | |||
Chống bó cứng phanh & Phân phối lực điện tử | Có | ||||
Cân bằng điện tử ESP | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |||
Kiểm soát Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | Không | ||
Cảnh báo điểm mù có kết hợp với cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |||
Cảnh báo lệch làn | Có | Không | |||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm |
Thiết kế ngoại thất
Nhằm giúp làm bật lên phong cách diện mạo đứng đắn, có nét cá tính riêng, Ford quyết định cho phép bổ sung phiên bản Everest thêm màu xanh Deep Crystal Blue. Một phiên bản màu xanh hiện được yêu thích nhất thế giới giữa các phiên bản màu xe.
Ngoài ra, bản nâng cấp Ford Everest 2022 không có nhiều thay đổi ngoại hình.
Xe vẫn có kích thước tổng thể theo trình tự dài x rộng x cao là 4892 x 1860 x 1837 mm.
Đầu xe
Ford Everest 2022 cứng cáp, đậm chất Mỹ với bộ mảng ốp xám tương phản nhựa đặt ở cản trước. Bộ lưới tản nhiệt hình dạng bát giác được mạ crom sáng bóng.
Liền kề cạnh là cụm đèn nay được thay đổi thiết kế, phần thấu kính tròn ở phiên bản trước đã nhường chỗ kiểu vuông vắn cá tính. Riêng Ford Everest 2022 Titanium được nâng cấp quan trọng nhất về mặt chiếu sáng.
Xe sử dụng cụm đèn Bi-LED gồm bóng pha-cốt dạng LED hiệu suất chiếu sáng hơn. Bản cũ dùng công nghệ xenon-halogen. Các bản thấp cấp giữ nguyên kiểu đèn Halogen Projector.
Thân xe
Phần hông Ford Everest toát lên đậm và chuẩn mực khí chất Mỹ với đường gân thanh thoát trước ra sau. Trọng tâm xe dàn trải chắc chắn và dồn sức nặng lên phần dàn chân cứng cáp. Có 3 tùy chọn kích thước mâm. Gương hậu đa dụng được tích hợp tính năng gập-chỉnh điện, đèn báo rẽ.
Đuôi xe
Dễ nhận thấy Everest được thiết kế có phần đuôi không hề có nét quá ư là cầu kỳ, nét thiết kế tối giản giúp tạo nét trung tính. Nối liền cụm đèn LED đỏ là thanh crom ngang kéo dài.
Phiên bản màu sắc
Xe Ford Everest hiện được phân phối có 8 tùy chọn màu ngoại thất: Màu đỏ True Red, đỏ Sunset, xanh, đen, ghi vàng, xám, trắng, bạc ánh kim.
Thiết kế nội thất
Khách hàng lập tức cảm thấy sự quen thuộc vì thiết kế Everest khá giống phiên bản chiếc bán tải Ford Ranger trước kia. Tùy phiên bản Everest sẽ trang bị da tạo cảm giác sang trọng hay thực dụng là nhựa đen cho bản thấp cấp.
Hệ thống ghế cảm giác khi được trải nghiệm ngồi dễ chịu, chất liệu da hoặc nỉ tùy bản. Ghế lái chỉnh điện 8 hướng hoặc có thể chỉnh tay 6 hướng.
Khả năng vận hành
SUV 7 chỗ Ford Everest được thiết kế với 2 tuỳ chọn động cơ bao gồm động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi hoặc cho sử dụng tùy chọn dòng động cơ Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi. Công suất tối đa đạt 178-211 mã lực, phần mô men xoắn cực đại đạt ngưỡng 420-500 Nm. Bản này sử dụng hệ thống số sàn 6 cấp cao cấp và cực đã để trải nghiệm.
Trang bị an toàn
Hỗ trợ giúp đỗ xe chủ động dựa trên các sóng siêu âm tránh va chạm. Một số tính năng an toàn đáng chú ý khác bao gồm:
- Cảnh báo lệch làn
- Phanh chủ động khẩn cấp
- 7 túi khí
- Kiểm soát đường đi địa hình
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh bằng điện tử
- Hỗ trợ xe khởi hành ngang dốc
- Kiểm soát đổ đèo
- Cruise control
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo xe khác cắt ngang
- Cảnh báo va chạm ở phía trước
- Kiểm soát áp suất lốp
Giá Ford Everest mới nhất tại Việt Nam
BẢNG GIÁ XE Ô TÔ FORD EVEREST 2022 | |
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399 |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 | 1.112 |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.181 (+4) |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.052 |
Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999 |
Ford Everest giá lăn bánh bao nhiêu
Giá lăn bánh xe ô tô Ford Everest Titanium Bi-Turbo 4×4
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | 167.880.000 | 139.900.000 | 139.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.985.000 | 20.985.000 | 20.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.610.638.400 | 1.582.658.400 | 1.563.658.400 |
Giá lăn bánh xe ô tô Ford Everest Trend 2.0 AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 |
Phí trước bạ | 133.440.000 | 111.200.000 | 111.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.680.000 | 16.680.000 | 16.680.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.284.893.400 | 1.262.653.400 | 1.243.653.400 |
Giá lăn bánh xe ô tô Ford Everest Titanium 2.0 AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 |
Phí trước bạ | 141.720.000 | 118.100.000 | 118.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.715.000 | 17.715.000 | 17.715.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.363.208.400 | 1.339.588.400 | 1.320.588.400 |
Giá lăn bánh xe ô tô Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 | 1.025.000.000 |
Phí trước bạ | 123.000.000 | 102.500.000 | 102.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.375.000 | 15.375.000 | 15.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.186.148.400 | 1.165.648.400 | 1.146.648.400 |
Giá lăn bánh phiên bản Ford Everest Ambiente bản 2.0L MT 4×2
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.985.000 | 14.985.000 | 14.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.156.638.400 | 1.136.658.400 | 1.117.658.400 |
Ford Everest cũ giá bao nhiêu
Tùy thuộc vào các phiên bản nâng cấp và trang bị khác nhau mà dòng xe Ford Everest cũ các đời từ 2019, 2018 và 2017 trong tầm giá trên dưới 1 tỷ đồng. Giá xe Everest cũ các năm này gần như không có sự thay đổi quá lớn so với xe mới.
Tuy nhiên khách hàng nên cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định đầu tư đến gần 1 tỷ đồng để sở hữu 1 con xe ô tô cũ đã qua sử dụng đến hơn 1 năm.
Mua Ford Everest giá khuyến mãi trong tháng này
Trong tháng vừa qua, một số đại lý có chương trình ưu đãi hấp dẫn Ford Everest. Trong đó, chiếc Ford Everest đời sản xuất 2019 được giảm tới 200 triệu đồng. Ngoài ra, Ford Everest 2022 cũng giảm giá cao nhất chỉ giảm tới 85 triệu đồng và áp dụng 2 phiên bản Titanium.
Phiên bản | Giá niêm yết | Khuyến mãi |
Everest Ambiente 2.0L AT 4×2 | 1.052.000.000 | Hỗ trợ một phần phí trước bạ – giá trị gần 75 Triệu đồng |
Everest Trend 2.0L AT 4×2 | 1.112.000.000 | |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1.399.000.000 | |
Everest Titanium 2.0L AT 4×2 | 1.181.000.000 |
So sánh giá Ford Everest với các đối thủ
Ở mức giá từ 1 tỷ tới 1,4 tỷ tùy phiên bản, Ford Everest là đối thủ của hai phiên bản không kém cạnh Toyota Fortuner và bản Hyundai Santa Fe. Nếu so về giá, Santa Fe chỉ có giá 1 – 1,25 tỷ đồng tùy phiên bản.
Trong khi đó, Toyota Fortuner cao hơn Everest một chút, phiên bản cao cấp nhất mẫu xe Nhật Bản mềm hơn mẫu xe Mỹ.
Nhận xét chung Ford Everest
Ưu điểm
- Thiết kế ngoại thất nâng cấp.
- Thiết kế nội thất tiện nghi, ghế ngồi bọc da cao cấp cả 3 phiên bản.
- Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh độ nghiêng giúp tăng không gian để chân.
- Tích hợp 30 hốc để đồ
- Hệ thống giải trí tiện nghi
- Trang bị đủ tính năng an toàn
- Nhiều tùy chọn động cơ
Nhược điểm
- Các phiên bản cấp thấp chỉ trang bị tiện ích vừa đủ
- Giá xe Ford Everest 2022 cao.
- Phụ tùng thay thế bảo dưỡng xe Ford Everest 2022 đắt đỏ hơn các đối thủ
>> Sau 15 năm ra mắt, hiện với mức giá Ford Everest 2022 được niêm yết, Everest đã gần như dẫn đầu phân khúc. Được hãng xe Mỹ thay đổi và nâng cấp đáng kể diện mạo. Dễ dàng trở thành kiểu xe SUV 7 chỗ nổi tiếng và dẫn đầu thị hiếu người dùng ô tô Việt hiện nay.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn