BMW 3-Series là một dòng xe được hội yêu ô tô tại Việt Nam ưa chuộng. Với nhu cầu đi lại trong phố hay là những chuyến đi xa thì mẫu xe này đều có thể đáp ứng tốt. Bài viết này Picar sẽ cập nhật giá xe BMW 320i 2022 mới nhất và những nhận xét tổng quan về dòng xe này.
Mục lục
Giới thiệu xe BMW 320i
BMW 320i là mẫu sedan hạng D thuộc dòng BMW 3-Series, được nhập khẩu và phân phối bởi Thaco. Mẫu xe này hướng đến những đối tượng là những người trẻ thành đạt ưa thích sư sang trọng, đẳng cấp nhưng lại không mất đi tính thể thao năng động trong đó.
Về cơ bản thì chiếc xe này có một chút update về ngoại thất cũng như một số tính năng do đó giá bán có tăng hơn cao hơn so với phiên bản cũ. Tháng 4/2020 BMW 3-Series 2020 ra mắt tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm 320i Sport Line, 320i Sport Line Plus và 330i M Sport. Trong đó, BMW 320i có đến 2 phiên bản, điểm khác biệt ở 2 phiên bản này chủ yếu nằm ở trang bị xe, tập trung vào mức giá “mềm” để thu hút khách hàng và cạnh tranh với những đối thủ mạnh như Mercedes-Benz C-Class và Audi A4.
Giá xe BMW 320i
Giá xe BMW 320i 2022 mới nhất
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
BMW 320i Sport Line | 1.899.000.000 |
320i Sport Line Plus | 2.179.000.000 |
Giá xe BMW 320i Sport Line lăn bánh 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.899.000.000 | 1.899.000.000 | 1.899.000.000 |
Phí trước bạ | 227.880.000 | 189.900.000 | 189.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 28.485.000 | 28.485.000 | 28.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.177.745.700 | 2.139.765.700 | 2.120.765.700 |
Giá xe BMW 320i Sport Line Plus lăn bánh 2022
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.129.000.000 | 2.129.000.000 | 2.129.000.000 |
Phí trước bạ | 255.480.000 | 212.900.000 | 212.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 31.935.000 | 31.935.000 | 31.935.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.438.795.700 | 2.396.215.700 | 2.377.215.700 |
Giá xe BMW 320i 2022 khuyến mãi
Để biết thông tin về các chương trình khuyến mãi, quý khách hàng vui lòng liên hệ đến các đại lý bán xe trên toàn quốc.
So sánh giá xe BMW 320i với các đối thủ
Hiện nay đối thủ mạnh nhất và đối đầu trực tiếp với BMW 320i đó chính là Mercedes-Benz C-Class, cụ thể là C180 và C200. Vì C-Class được lắp ráp trong nước nên giá thành có rẻ hơn so với BMW 320i được nhập khẩu trực tiếp từ châu Âu. Bản tiêu chuẩn 320i Sport Line có giá cao hơn C-Class C180 tới 400 triệu đồng, còn với bản 320i Sport Line Plus có giá bán 2,179 tỷ đồng, cao hơn C200 Exclusive 450 triệu đồng.
Ngoài C-Class thì 320i còn có một đối thủ khác không kém cạnh đó là Audi A4 với mức giá bán từ 1.7 tỷ, rẻ hơn so với 320i.
Giá xe BMW 320i cũ
Giá xe bmw 320i 2019 | từ 1.619 tỷ đồng |
Giá xe bmw 320i 2018 | từ 1.279 tỷ đồng |
Giá xe bmw 320i 2017 | từ 1.120 tỷ đồng |
Giá xe bmw 320i 2016 | từ 1.050 tỷ đồng |
Giá xe bmw 320i 2015 | từ 805 tỷ đồng |
Giá bmw 320i 2014 | từ 758 tỷ đồng |
Tổng quan xe BMW 320i
Ngoại thất BMW 320i
Thông số | BMW 320i Sport Line | BMW 320i Sport Line Plus | |
Cụm đèn trước | LED | LED với các chức năng mở rộng | |
Cụm đèn hậu | LED | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh & gập điện, chống chói tự động | Có | ||
Mâm xe | 17 inch 5 chấu kép (kiểu 775) | 18 inch 5 chấu kép (kiểu 780) | |
Kính trước & 2 bên phía trước cách âm cao cấp 2 lớp | Có | ||
Nắp khoang hành lý đóng/mở điện | Có | ||
Viền cửa sổ màu đen bóng (Shadow Line) | Có | ||
Gói trang bị | Sport Line | ||
Chụp ống xả kép mạ chrome | Có | ||
Đèn chào mừng Welcome light carpet | Có |
Nội thất BMW 320i
Thông số | BMW 320i Sport Line | BMW 320i Sport Line Plus | |
Đèn viền trang trí nội thất có thể thay đổi màu sắc & độ sáng | Có | ||
Trần xe BMW Individual màu đen Anthracite | – | ||
Mặt táp lô bọc da Sensatec | – | ||
Tay lái | thể thao bọc da, tích hợp các nút bấm đa chức năng | ||
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Có | ||
Nút bấm mạ màu kim loại | – | Có | |
Nội thất ốp nhôm | Mesh Effect | ||
Hệ thống âm thanh | BMW HiFi 10 loa; công suất 205 watt; âm-li 7 kênh | Harman Kardon surround 16 loa; công suất 464 watt; amply 9 kênh | |
Dây đai an toàn | – | ||
Thảm sàn | Có | ||
Ghế trước điều chỉnh điện với chức năng nhớ vị trí cho ghế người lái | Có | ||
Ghế ngồi | Bọc da Sensatec pha nỉ màu đen | Bọc da Sensatec | |
Hệ thống giải trí | Hệ thống giải trí | BMW Live Cockpit Plus | BMW Live Cockpit Professional
|
Màn hình cảm ứng trung tâm | 8,8 inch | 10,25 | |
Màn hình trung tâm tích hợp bảng đồng hồ | Màn hình màu 5,7 inch | Màn hình kỹ thuật số 12,3 inch | |
Núm xoay điều khiển iDrive Touch | Có | ||
Hệ điều hành BMW | 6.0 | 7.0 | |
Chức năng điều khiển bằng giọng nói thông minh BMW Intelligent Voice Control | Có
| ||
Hỗ trợ kết nối Apple CarPlay® không dây | Có | ||
Điều hòa tự động 3 vùng | Có | ||
Ghế trước kiểu thể thao | Có | ||
Gói trang bị bổ sung các tiện ích chứa đồ & cổng sạc điện | Có | ||
Lưng ghế sau gập 40:20:40 | Có |
Động cơ – Kích thước BMW 320i
Thông số | BMW 320i Sport Line | BMW 320i Sport Line Plus | |
Động cơ | B48; Xăng; I4; TwinPower Turbo | ||
Dung tích (cc) | 1.998 | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp Steptronic | ||
Dẫn động | Cầu sau | ||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 184 @ 5000 – 6500 | ||
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1350 – 4000 | ||
0-100 km/h (s) | 7,1 | ||
Tốc độ tối đa (km/h) | 235 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu trung bình (l/100 km) | 5,5-6,4 | ||
Khí xả CO2 trung bình (g/km) | 124-145 | ||
D x R x C (mm) | 4.709 x 1.827 x 1.435 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.851 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.589/1.604 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.535 | ||
Hệ số cản gió (Cd) | 0,25 | ||
Thể tích khoang hành lý (l) | 480 | ||
Thể tích bình xăng (l) | 59 |
Vận hành BMW 320i
Lưới tản nhiệt chủ động (tự động đóng/mở) | Có | ||
Hệ thống treo thích ứng M cho phép tùy chỉnh độ cứng/mềm | – | ||
Chức năng lựa chọn chế độ vận hành Driving experience control | Có | ||
Lốp an toàn run-flat | Có | ||
Lẫy chuyển số phía sau tay lái | Có |
Tính năng an toàn BMW 320i
Túi khí phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm cửa | Có | ||
Chìa khóa thông minh Comfort access | Có | ||
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control | Có | ||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử (Dynamic Stability Control – DSC) | Có | ||
Chức năng điều chỉnh pha/cốt tự động | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Parking assistant tích hợp camera lùi | ||
Gạt mưa tự động | Có | ||
Chức năng hỗ trợ lùi xe Reversing assistant | Có |
Đánh giá chung xe BMW 320i
Ưu điểm
- Sở hữu diện mạo mới trẻ trung, thể thao, mạnh mẽ
- Trang bị nội thất rộng rãi, hiện đại
- Công nghệ mới đầy đủ tiện lợi
- Vận hành mạnh mẽ, ổn định và an toàn
Nhược điểm
- Giá bán so với đối thủ vẫn còn khá cao
>>Nhận định chung về giá xe BMW 320i thì chiếc xe này vẫn có mức giá chênh lệch khá cao so với các đối thủ. Tuy nhiên đối với những người đã mê thương hiệu xe đến từ Đức BMW thì khoản tiền này vẫn rất xứng đáng bỏ ra để sở hữu những trang bị cũng như công nghệ hiện đại mà chiếc xe này mang lại.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ PICAR VIỆT NAM
- Địa chỉ: 58 Tôn Thất Thuyết, Phường 16, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh 754000
- Holine: 028.73.091096
- Webiste: www.picar.vn
- CSKH: cskh@picar.vn