Đầu tháng 5 Audi chính thức giới thiệu thị trường Việt phiên bản nâng cấp dòng xe A4. Theo thông tin cập nhật mới nhất thì xe Audi A4 2021 sẽ được phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản Audi Advanced và Audi S Line. Giá xe Audi A4 2021 cũng là vấn đề nhiều khách hàng quan tâm. Picar sẽ cập nhật ngay khi có thông tin mới nhất ở trang web này.
Thông tin chung về Audi A4 2020
Hãng xe Audi của Đức chính thức nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam từ 2008 đến nay. Từ thời điểm mới nhập khẩu đến hiện tại thì toàn bộ xe Audi đều được phân phối dưới dạng nhập khẩu nguyên con. 3 loại hình chính bao gồm các phiên bản sedan, crossover và SUV.
Riêng với xe sedan hạng D Audi A4 tính đến nay đã trải qua 6 thế hệ cập nhật phiên bản mới. Nổi tiếng thuộc dòng xe hạng sang, phong cách thể thao trẻ trung, phiên bản A4 vẫn luôn là mục tiêu sở hữu của cực nhiều người mê xe.
Điểm qua một số thông tin về thông số ngoại thất, nội thất về chiếc xe A4 ở “lứa” thứ 6 này xem sao.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe ô tô Audi A4 được tóm gọn trong bảng tóm tắt phía dưới như sau:
Thông số | S Line | Advanced | |
Kích thước | |||
Chiều dài (mm) | 4.762 | ||
Chiều rộng (mm) | Khi gập kính | 1.847 | |
Khi không gập kính | 2.022 | ||
Chiều cao (mm) | 1.431 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | ||
Trọng lượng xe (kg) | 1.545 | 1.455 |
Thiết kế ngoại thất
Xe Audi A4 2021 là phiên bản được cho nâng cấp ở giữa chu kỳ nên không có quá nhiều sự thay đổi đáng mong chờ. Chẳng hạn như ở hệ thống khung gầm. Song vẫn có khá nhiều thay đổi ở ngoại hình với diện mạo mang phong cách thể thao hơn.
Phần lớn sự thay đổi ngoại thất được nhận định là tập trung vào phần đầu và đuôi xe A4.
Đầu xe Audi A4 thoáng nhìn có vẻ bề thế hơn hẳn diện mạo cũ khi chưa nâng cấp nhờ bộ lưới tản nhiệt khung đơn kích thước lớn. Cụm đèn chiếu sáng trước xe sử dụng đèn LED Projector lần này đã được thiết kế lại hoàn toàn.
Ở phần thân xe trong lần thay thế mới này so với bản cũ, chiếc Audi A4 được trang bị bộ la-zăng dạng hợp kim đến 18 inch tiêu chuẩn thay bản 17 inch cũ.
Đến phần đuôi xe bắt mắt thì cụm đèn hậu lần này có giao diện LED mới. Cũng tương tự các đàn anh Audi A6 và Audi A8 đã cho ra mắt hồi cuối năm ngoái. Khi được đem đi so với bản cũ của chính nó thì bản facelift có -đường nét góc cạnh hơn trông thấy, một điểm nhấn mà các chuyên gia xe thể thao cũng phải lên tiếng khen ngợi.
Ngoại thất xe Audi A4 có mấy màu?
Hiện tại sau lần cập nhật giữa vòng đời thì tổng cộng Audi A4 có 4 màu: đỏ, xanh, bạc và trắng.
Thông số | S Line | Advanced | |
Ngoại thất | |||
Đèn pha LED | Đèn LED phía trước | ✔️ | |
Đèn LED phía sau | ✔️ | ||
Đèn báo hiệu ứng động | ✔️ | ||
Đèn chạy ban ngày độc lập | ✔️ | ||
Hệ thống rửa đèn | ✔️ | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, sấy nóng, chống chói tự động | ✔️ | ||
Tùy chọn 12 màu sơn bao gồm hiệu ứng ánh kim | ✔️ | ||
Hốc gió, bộ khuếch tán aluminum bạc/chrome tối | ❌ | ✔️ | |
Cửa hút gió phía trước được kéo lên cao/Đường viền sắc nét | ✔️ | ❌ | |
Lưới tản nhiệt khung đơn cấu trúc tổ ong mạ chrome màu tối | ✔️ | ❌ | |
Khe khuếch tán dưới nắp capo | ✔️ | ❌ | |
Logo S line gắn trên vai trước | ✔️ | ❌ | |
Ốp khuếch tán mở rộng/ Lưới tản nhiệt mạ chrome tối | ✔️ | ❌ | |
Viền bạc | ✔️ | ❌ | |
Gói kính màu đen, Gói viền bóng khung kính | ✔️ | ||
Ốp ngưỡng cửa chèn Aluminium, logo “S” phát sáng |
✔️ | ||
Nắp khoang hành lý tự động \bằng điện | ✔️ | ||
Bánh xe dự phòng, bộ dụng cụ và con đội |
✔️ |
Nội thất và tiện nghi
Thiết kế nội thất phiên bản thay đổi Audi A 4 không nhiều cải tiến so với thế hệ trước đó.
Điểm nhấn không gian trong xe A4 là đèn viền nội thất chạy quanh biến đổi 30 màu. Trên phiên bản A4 cao cấp nhất, xe được trang bị luôn một màn hình 10,1 inch được đặt nổi song song với hệ thống MMO mới nhất. Cuối cùng là phần cụm đồng hồ kỹ thuật số được tuỳ biến thành 3 kiểu khác nhau.
Trang bị tiện nghi trên xe ô tô A4 nhất định phải được kể đến như hệ thống điều hoà tự động với 3 vùng độc lập. Hàng ghế trước có thể chỉnh điện, nút bấm để khởi động, động cơ tự động, hỗ trợ camera lùi, khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, rèm che nắng lắp đặt ở cửa sau….
Thông số | S Line | Advanced |
Nội thất – Tiện nghi | ||
Vô-lăng 3 chấu đa chức năng | ✔️ | |
Hệ thống màn hình hiển thị thông tin | ✔️ | |
Tay lái trợ lực điện chống trôi xe | ✔️ | |
Hệ thống MMI Radio, Màn hình cảm ứng 10.1” |
✔️ | |
Âm thanh tiêu chuẩn Audi Sound System | ✔️ | |
Điều hòa nhiệt độ cao cấp 3 vùng tự động | ✔️ | |
Start/Stop, Tùy chọn 5 chế độ lái Audi | ✔️ | |
Kính cách âm | ✔️ | |
Rèm che nắng cửa sau điều chỉnh tay | ✔️ | |
Ghế trước chỉnh điện, bơm lưng ghế 4 chiều | ✔️ | |
Tựa tay | ✔️ | |
Băng ghế sau và tựa lưng không gập | ❌ | ✔️ |
Tựa lưng ghế sau gập | ✔️ | ❌ |
Chiếu sáng nội thất đèn LED trắng | ✔️ | |
Thảm trải sàn | ✔️ | |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | ✔️ | |
Ghế da tổng hợp tùy chọn 3 màu đen, nâu hoặc xám | ✔️ | |
Ốp trang trí nhôm bạc họa tiết | ✔️ | |
Gói cố định khoang hành lý | ✔️ | |
Tùy chọn cho người không hút thuốc | ✔️ | |
Chìa khóa tiện lợi | ✔️ |
Tuy nhiên, các tính năng cao cấp khác thì chỉ được có mặt trên Audi A4 dạng tùy chọn.
Thông số | S Line | Advanced |
Ghế trước điều chỉnh bằng khí nén
kèm massage |
✔️ | |
Ghế người lái có tính năng ghi nhớ | ✔️ | |
Camera 360 | ✔️ | |
Đèn viền + đèn nội thất đa màu | ✔️ | |
Hệ thống treo cân bằng thể thao | ✔️ | |
Vành đúc hợp kim nhôm 18’’ với thiết kế 10 chấu, kích thước 8J x 18 | ✔️ | |
Cỡ lốp 245/40 R18 | ✔️ |
Động cơ
Audi A4 2021 phân phối tại thị trường Việt Nam hiện nay được sử dụng duy nhất một động cơ xăng TFSI 4 xi-lanh 2.0 Turbo. Tương ứng 2 phiên bản A4 Advanced và A4 S Line.
Cụ thể hơn thì phiên bản A4 Advanced cho động cơ cho công suất 190 mã lực. Phần mô-men xoắn 320 Nm. Trong khi đó thì phiên bản xe Audi A4 S Line 2021 sẽ có công suất 245 mã lực và mô-men xoắn đạt 370 Nm. Hệ dẫn động 4 bánh Quattro.
Hộp số tự động 7 cấp S-tronic đều được sử dụng ở 2 phiên bản xe, cùng 5 tùy chọn cho chế độ lái khác nhau.
Xe Audi A4 2021 còn có đi kèm hệ thống Mild Hybrid (MHEV) nhằm tăng hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu. Cho phép động cơ tạm dừng hoạt động trong khi người lái nhả chân ga khi xe đang vận hành ở ngưỡng vận tốc 55-160 km/h. Theo Audi công bố thì hệ thống MHEV được áp dụng có thể giúp giảm mức tiêu thụ nhiên liệu lên tới 0,3 lít/100km.
Thông số | S Line | Advanced | |
Động cơ | Tăng áp 4 xi-lanh (International Engine of the Year 2019, hệ thống 12V mild hybrid MHEV |
||
Hộp số | 7 cấp S tronic | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.984 | ||
Công suất cực đại (mã lực) | 245 / 5.000 – 6.500 | 190 / 4.200 – 6.000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm / rpm) | 370 / 1.600-4.300 | 320 / 1.450 – 4.200 | |
Vận tốc tối đa (km/h) | 250 | 241 | |
Tăng tốc từ 0-100 km/h | 5.8 | 7.3 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) |
Cao tốc | 8.7-8.5 | 7.7-7.4 |
Kết hợp | 5.8-5.3 | 5.2-4.7 | |
Đô thị | 6.8-6.5 | 6.0-5.8 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 58 | 54 | |
Mâm vành hợp kim | 17” thiết kế 10 chấu, 7.5 J x 17 | 17” thiết kế 5 chấu năng động 7.5 J x 17 | |
Cỡ lốp | 225/50 R17 |
Trang bị an toàn
Audi 2021 A4 có đầy đủ tính năng an toàn tiêu chuẩn cần có được biết đến trên một chiếc xe cao cấp. Các trang bị gồm phanh ABS, cân bằng điện tử ESC,… Riêng với trang bị camera lùi thì sẽ có thể nâng cấp lên đến hệ thống camera 360 độ cho tiện nghi hơn khi sử dụng.
Thông số | S Line | Advanced |
Túi khí trước, sau, hai hông | ✔️ | |
Cảnh báo cài dây an toàn | ✔️ | |
Khóa an toàn, cố định ghế trẻ em ISOFIX dây cố định vào ghế sau |
✔️ | |
Hỗ trợ cảm biến đỗ xe cùng camera phía sau | ✔️ | |
Hệ thống tái tạo năng lượng phanh | ✔️ | |
Cảnh báo chống kéo xe | ✔️ | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | ✔️ | |
Phanh tay trợ lực điện | ✔️ | |
Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control giới hạn tốc độ | ✔️ | |
Cảnh báo áp suất lốp | ✔️ | |
Bộ sơ cứu đầy đủ | ✔️ |
Giá xe Audi A4 mới nhất tại Việt Nam
Giá xe Audi A4 Advanced và giá Audi A4 S Line sẽ được Picar cập nhật sau tại trang web này. Khách hàng có nhu cầu gấp có thể liên hệ trực tiếp với Picar.
Audi A4 giá lăn bánh bao nhiêu
Xe Audi A4 2021 giá lăn bánh cũng sẽ tương tự các dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài khác. Áp dụng thêm các mức phí cố định hoặc thêm tùy chọn xe để có được giá lăn bánh xe Audi A4 phiên bản Advanced và S Line cuối cùng.
Giá xe Audi A4 cũ có thể bạn quan tâm
Xe Audi A4 2019 2021 chưa có quá nhiều thông tin cập nhật muốn rao bán xe cũ, tuy nhiên các phiên bản trước đó vẫn đang “giữ lửa” khi được nhiều tin đăng bán và chuyển nhượng liên tục trên thị trường xe ô tô Audi cũ.
Giá xe Audi A4 2008
Giá Audi A4 cũ 2008 ở khoảng dưới 500 triệu đồng. Không còn quá nhiều phiên bản cũ củ dòng xe này ở thời điểm hiện tại nữa.
Giá xe Audi A4 2009
Với phiên bản xe Audi A4 cũ 2009 thì người mua cần chuẩn bị trên dưới 500 triệu đồng. Sự khác biệt này nằm ở việc những trạng bị hoặc tùy chọn được nâng cấp thêm.
Giá xe Audi A4 2010
Với tầm giá dưới 600 triệu đồng bạn sẽ có thể sở hữu kiểu xe A4 cũ phiên bản 2010. cũng không có quá nhiều tùy chọn để sở hữu một chiếc A4 cũ đời 2010.
Giá xe Audi A4 2011
Phiên bản xe audi A4 cũ 2011 có tầm giá trên 600 triệu đồng. Tuy nhiên thị trường hiện tại đã gần như không còn tin rao bán dòng xe phiên bản 2011 A4 cũ này nữa.
Giá Audi A4 2012
Tương tự như phiên bản năm 2012, xe A4 cũ 2013 cũng không được ghi nhận thêm tin về rao bán xe cũ ở thời điểm hiện tại.
Giá Audi A4 2013
Tầm giá dưới 800 bạn sẽ có thể dễ dàng sở hữu một chiếc A4 cũ 2013. Giá có thể cao hơn nếu xe được nâng cấp thêm với các tùy chọn đặc biệt.
Giá xe Audi A4 2014
Tầm giá từ 850 triệu đến dưới 900 sẽ là một lựa chọn hoàn hảo với việc tìm chiếc Audi A4 cũ phiên bản 2014 ở thời điểm hiện tại.
Giá xe Audi A4 2015
Với tầm giá từ 900 triệu đến trên dưới 1 tỷ đồng thì những tay săn xe hạng sang cũ đã có thể sở hữu chiếc Audi A4 cũ phiên bản 2015
Giá xe Audi A4 2016
Từ khoảng 1 tỷ 150 triệu đến dưới 1 tỷ 300 triệu có rất nhiều tùy chọn để sở hữu phiên bản A4 cũ 2016.
Giá xe Audi A4 2017
Trên dưới 1 tỷ 300 triệu là mức giá chung cho các phiên bản xe Audi A4 cũ phiên bản 2017 hiện nay.
Với các phiên bản xe cũ từ 2018 đến nay thì thông tin nhượng lại xe khá ít ỏi. Tuy nhiên khi phiên bản cập nhật mới giữa vòng đời lần này sẽ giúp giá xe Audi cu các phiên bản Audi A4 2018, Audi A4 2019 giảm đi đáng kể.
Trong đó thì giá xe Audi A2019 được nhiều người đăng bán và người tìm mua lại nhất.
Khuyến mãi khi mua Audi A4 trong tháng này
Liên hệ với Picar để nhanh tay có được thông tin giảm giá hoặc khuyến mãi đi kèm trong tháng.
So sánh giá Audi A4 2021 so với các đối thủ
Báo giá xe Audi A4 2021 dự kiến khoảng 1,7 tỷ, xe Audi A4 2021 có đối thủ là những cái tên trong cùng phân khúc như Mercedes-Benz C-Class hoặc BMW 3-Series.
So sánh sơ cũng có thể thấy rằng giá xe Audi A4 tại Việt Nam hiện tại đã nhỉnh hơn BMW 320i Sedan nhưng lại rẻ hơn đáng kể so với BMW 320i GT hoặc BMW 320i GT High. Đối với Mercedes C200 Exclusive hiện tại giá niêm yết đạt 1,689 tỷ đồng thì bảng giá xe Audi A4 2021 sắp tới sẽ khá cạnh tranh.
Đánh giá chung về Audi A4
Ưu điểm
- Được trang bị nhiều tính năng đáng mơ ước trong tầm tay một chiếc xe sang hạng D
- Kính cách âm tốt.
- Nội thất công nghệ cao phối hợp màu sắc bắt mắt
- Hệ thống giảm xóc chủ động
- Hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm
- Thiết kế giữa vòng đời chưa có nhiều đột phá
- Xe tốn khá nhiều chi phí bảo dưỡng và sửa chữa sau thời gian sử dụng.
- Hàng ghế sau được nhận định vẫn chưa tạo được sự thoải mái tuyệt đối.
- Audi A4 giá vẫn khá cao so với các đối thủ trong cùng phân khúc
>> Khách hàng phân khúc sedan hạng sang trọng cỡ nhỏ có nhiều sự lựa chọn. Mặc dù BMW 3-Series hoặc Mercedes C200 giá mềm hơn hẳn đang gây sức ép khá lớn. Song bảng giá xe Audi A4 2021 vẫn được nhiều khách hàng cá tính đặc biệt quan tâm. Là một con số đáng đầu tư để được trải nghiệm những phục vụ tối tân từ dòng xe cao cấp Đức. Khách hàng đang phân vân thì nên xem thêm tổng hợp bảng giá xe Audi tại đây để tham khảo tổng quan hơn tình hình giá Audi 2021
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
- Giá xe Audi Q5 2021 bản nâng cấp ĐÁNG ĐỒNG TIỀN mới nhất
- Giá bán AUDI Q3 và các thông số ẤN TƯỢNG cập nhật 2021
- Audi Q5 2021 giá lăn bánh kèm khuyến mãi update MỚI
- Giá xe Audi A8 2021 Thông số & Khuyến mãi MỚI
- Audi Q2 2021 giá lăn bánh, khuyến mãi update MỚI NHẤT
- Audi A8L 2021 giá bán và thông số cập nhật MỚI